Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đồ ăn

Từ vựng tiếng anh chủ đề đồ ăn

Từ vựng tiếng anh chủ đề đồ ăn

<3 Chỉ khi đó, bạn mới hiểu việc xây dựng vốn từ vựng mới về món ăn trong tiếng Anh là cần thiết như thế nào.

Nhắc lại, bạn đã ghi nhớ được bao nhiêu từ tiếng Anh về thực phẩm? Những từ này có đủ giúp bạn tự tin bước vào nhà hàng không? Hãy cùng chủ đề “du lịch” đến thiên đường ẩm thực và cập nhật cho mình vốn từ vựng tiếng Anh về ẩm thực nhé!

Xem thêm:

  • Bộ sưu tập đầy đủ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: tet
  • 1. Từ vựng tiếng Anh về thực phẩm

    Đồ ăn nhanh

    • cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/ cheeseburger
    • gà cốm / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt /: gà rán
    • tương ớt / ˈtʃɪli sɔːs /: tương ớt
    • chip / tʃɪps / / french fries / ˈfrentʃ ˈfrɑɪz /: French fries
    • donut /ˈdəʊ.nʌt/ donut
    • Cá & Khoai tây chiên: Cá & Khoai tây chiên tẩm bột
    • Khoai tây chiên / frentʃ frais /: khoai tây chiên
    • gà rán / fraɪd ˈtʃɪk.ɪn / gà rán
    • băm nâu / hæʃ braʊn /: Khoai tây chiên
    • hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ bánh mì kẹp thịt nguội
    • hotdog /ˈhɒt.dɒɡ/ bánh mì xúc xích
    • Ketchup / ketchup / ˈketʃəp / / təˈmeɪtoʊ sɔːs /: sốt cà chua
    • mayonnaise / ˈmeɪəneɪz /: sốt mai-o-ne, sốt trứng tươi
    • mù tạt / ˈmʌstərd /: mù tạt
    • vòng hành tây /ˈʌn.jən ˌrɪŋ / vòng củ hành
    • pancake /ˈpæn.keɪk/ pancake
    • pastry / ˈpeɪstri /: cake
    • pate /ˈpæt.eɪ/paê
    • pizza /ˈpiːt.sə/ pizza
    • Sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ sandwich
    • Thực phẩm chế biến sẵn

      • bacon /ˈbeɪ.kən/ bacon
      • baguette / bæɡˈet / baget
      • bánh quy /ˈbɪs.kɪt/ bánh ngọt
      • mì /ˈnuː.dəl/ mì phục hồi
      • Xúc xích /ˈsɒs.ɪdʒ/ xúc xích
      • salami /səˈlɑː.mi/ xúc xích Đức
      • ham / hæm / giăm bông, thịt xông khói, thịt xông khói
      • Snacks / snæk / snack
      • Cá hồi hun khói / sməʊkt ˈsæm.ən /: cá hồi hun khói
      • Thức ăn cần đặt

        • curry /ˈkʌr.i/ curry
        • Soup / suːp / Soup
        • hải sản /ˈsiː.fuːd/ hải sản
        • bít tết / steɪk / bít tết
        • Grill lamp steak / ɡrɪld læm tʃɒp /: bít tết cừu nướng
        • lẩu /ˈhɒt.pɒt/ lẩu
        • Bò thịt
        • Thịt lợn: Thịt lợn
        • Tuna: Cá ngừ
        • Lamb: Lamb
        • Gà: Gà
        • Đặc sản đồng quê

          Tiếng Pháp

          • croissant /ˈkwæs.ɒ̃/croissants
            • cheese / tʃiːz / phô mai hay phô mai là một từ mượn của từ tiếng Pháp “fromage”.
              • macaron /ˌmæk.ərˈɒn/ macaron
                • gan ngỗng / ɡuːs lɪv.ər peɪst /: gan ngỗng
                  • Snail /sneɪl/ ốc sên "<yoastmark
                  • nga

                    • Súp củ dền / bt / củ dền
                    • Vodka: Vodka trắng
                    • Salad Nga: Salad Nga
                    • Trứng cá đen: Trứng cá đen muối
                    • Trung Quốc

                      • lẩu /ˈhɒt.pɒt/ lẩu, các món lẩu
                      • Vịt quay Bắc Kinh: Vịt quay Bắc Kinh
                      • Bánh bao / Dim Sum
                      • Cơm chiên Dương Châu: Cơm chiên Dương Châu
                      • Đậu phụ Mapo: Đậu phụ Tứ Xuyên
                      • Tiếng Hàn

                        • Kimchi: Kimchi
                        • Mì ăn liền: Mì ăn liền
                        • tteokbokki: bánh gạo
                        • Bibimbap: Bibimbap
                        • bingsu: kem, đá bào
                        • Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn

                          2. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về thực phẩm

                          Tìm hiểu qua Chương trình ẩm thực / Trò chơi

                          Bạn có thể xem các chương trình ẩm thực trên TV bằng tiếng Anh. Bạn sẽ tìm thấy các siêu đầu bếp nấu ăn, chia sẻ công thức nấu ăn và chia sẻ các mẹo chọn nguyên liệu và trình bày. Đây là cách rất hiệu quả để bạn học từ vựng tiếng Anh về ẩm thực và nâng cao kỹ năng nấu nướng của mình.

                          Học các cụm từ với ví dụ và hình ảnh minh họa

                          Khi tìm hiểu về các món ăn yêu thích của mình, bạn sẽ ghi nhớ các cụm từ hoặc từ tiếng Anh về các loại thực phẩm có liên quan đến hình minh họa. Đây là một nghiên cứu trực quan sống động. Vì học bằng hình ảnh giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn. Kết hợp với việc đi ăn ở nhà hàng mà lại bắt gặp hình ảnh như vậy chắc chắn bạn sẽ cảm thấy quen thuộc và sẽ dễ dàng lựa chọn hơn.

                          Học từ vựng tiếng Anh về thực phẩm qua các chủ đề nhỏ.

                          Khi chia nhỏ các chủ đề về ẩm thực như: Ăn nhẹ, Món chính, Món ăn sáng, Bữa trưa, Bữa tối, Học cách chế biến món ăn, Cách chế biến món ăn … sẽ giúp bạn phân chia kế hoạch học từ vựng tiếng Anh về thực phẩm một cách chủ động hơn. Bạn có thể dễ dàng ghi nhớ từ vựng theo từng chủ đề phụ.

                          Trên bàn ăn, trong những buổi họp mặt, giao lưu với bạn bè quốc tế, hay trong những cuộc gặp gỡ trao đổi với đối tác nước ngoài .. mà bạn còn phân vân chưa biết chọn món nào, hãy để chúng tôi “giắt lưng” cho bạn. “Chủ đề bắt đầu ở trên từ tiếng Anh về thực phẩm. Biết đâu, trên bàn ăn, những món ăn hấp dẫn cũng sẽ là chủ đề khiến bạn hứng thú và” phá băng “và để câu chuyện bắt đầu theo một cách thú vị hơn.

                          Nếu bạn còn ngại giao tiếp và chưa hoàn toàn tự tin, bạn có thể tham gia khóa học giao tiếp bản ngữ của topica, bạn sẽ thấy nhiều chủ đề rất hay và nâng cao hiệu quả giao tiếp.

READ  Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn - thức uống chi tiết nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *