Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đường phố

Từ vựng tiếng anh chủ đề đường phố

Hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn từ vựng tiếng Anh về chủ đề đường phố rất hữu ích giúp các bạn đi du lịch nước ngoài có cách giao tiếp. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đường phố

1.1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đường phố

  1. Road / roʊd /: đường.
  2. Lane / forward /: Làn đường.
  3. Routes / ruːt /: Routes
  4. Paths / pæθ /: Đường nhỏ.
  5. đường mòn / treɪl /: đường mòn đi bộ đường dài (thường là đường dẫn lên núi)
  6. đường chấm / ˈdɑːtɪd laɪn /: đường phân chia.
  7. Trạm dừng xe buýt / bʌs /: Trạm dừng xe buýt.
  8. rào chắn / ˈbæriər / = rào / fens /: hàng rào không được phép đi qua.
  9. Parking / ˈpɑːrkɪŋ lɑːt / = bãi đậu xe / kɑːr pɑːrk /: bãi đậu xe.
  10. Sidewalk / ˈsaɪdwɔːk / = Pavement / ˈpeɪvmənt /: Vỉa hè.
  11. Đèn giao thông / ˈtræfɪk laɪt /: đèn giao thông.
  12. Symbols / saɪn /: Biểu tượng.
  13. Hãy cẩn thận với con dốc phía trước / teɪk ker sloʊp əˈhed /: Hãy cẩn thận với con dốc phía trước.
  14. Đường gồ ghề / rʌf roʊd /: đường gồ ghề.
  15. Không vào khu vực không an toàn / ʌnˈseɪf ˈeriə də nɑːt ˈentər /: Khu vực nguy hiểm, không được vào.
  16. ben / ben / = curve / kɜːrv /: đường cong.
  17. Chậm lại / rɪˈduːs spiːd / = Chậm lại / slow down /: Chậm lại.
  18. đường công trình phía trước / roʊd wɜːrks əˈhed /: phía trước công trường.
  19. Nhà vệ sinh / ˈretruːm /: wc.
  20. No Parking / noʊ ˈpɑːrkɪŋ /: Cấm đậu xe.
  21. Hazardous area / deɪndʒər ˈeriə /: khu vực nguy hiểm.
  22. Chú ý / ˈkɔːʃn /: chú ý, cẩn thận
  23. Cảnh báo / ˈwɔːrnɪŋ /: Cảnh báo.
  24. Không quá giang / noʊ hɪtʃ ˈhaɪkɪŋ /: Không quá giang. (Không cho phép đi xe)
  25. Exit / ˈeksɪt /: Thoát.
  26. Không có đoạn văn / ˈpæsɪŋ prəˈhɪbɪt /: Không có đoạn văn.
  27. Rockfall / fɔːl ɪŋ rɑːks /: Rockfall.
  28. Đường trơn / ˈslɪpəri roʊd /: đường trơn.
  29. Con đường thu hẹp / ˈroʊdweɪ ˈnæroʊz /: con đường hẹp.
  30. Avenue / ˈævənuː /: đại lộ
  31. Nơi trú ẩn cho xe buýt / bʌs ˈʃeltər /: Nơi trú ẩn cho xe buýt
  32. Buồng điện thoại / ˈtelɪfoʊn bɑːks / = bốt điện thoại / ˈtelɪfoʊn buːθ /: bốt điện thoại
  33. Phố chính / haɪ striːt /: Phố chính
  34. Cột đèn / læmp poʊst /: đèn đường
  35. Đồng hồ đậu xe / pɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: đồng hồ đậu xe
  36. vỉa hè / ˈpeɪvmənt / = vỉa hè / ˈsaɪdwɔːk /: vỉa hè
  37. băng qua đường / pədestriən ˈkrɔːsɪŋ /: băng qua đường
  38. Đi bộ tàu điện ngầm / pəˈdestriən ˈsʌbweɪ /:. đường hầm đi bộ
  39. Street / saɪd striːt /: Phố nhỏ
  40. biển báo / ˈsaɪnpoʊst /: biển chỉ dẫn
  41. Nơi trú ẩn cho taxi / ˈtæksi ræŋk /: Bãi đậu xe taxi
  42. Xem thêm các bài viết bên dưới:

    – Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề năm mới của Trung Quốc

    – Từ vựng tiếng Anh y khoa

    – Từ vựng tiếng Anh về Auto Mechanics

    1.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên nghiệp trên đường phố

    Xem thêm các bài viết bên dưới:

    – Từ vựng tiếng Anh nông nghiệp

    – Từ vựng tiếng Anh về chủ đề xe cộ

    – Từ vựng tiếng Anh mạng máy tính

    Hy vọng những từ đường phố này sẽ giúp bạn học tiếng Anh.

    2. Các mẫu câu tiếng Anh sử dụng trên đường phố

    Tìm hiểu các biển báo giao thông phổ biến với bài kiểm tra báo hiệu đường bộ miễn phí để chuẩn bị cho kỳ thi bằng lái xe của bạn: Tìm hiểu các biển báo giao thông phổ biến với bài kiểm tra báo hiệu đường bộ để chuẩn bị cho bài kiểm tra bằng lái xe của bạn.

    Anh ấy đợi cho đến khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ, sau đó băng qua hai làn đường: Anh ấy đợi cho đến khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ, sau đó băng qua cả hai làn đường.

    đường giao nhau là nơi đường giao nhau với đường khác ở góc vuông nhưng không cắt nhau: Đường giao nhau là nơi đường giao nhau ở góc vuông nhưng không cắt nhau.

    Đúng là mỗi trường hợp tai nạn ô tô là duy nhất, nhưng sẽ rất hữu ích nếu xem xét một số ví dụ thực tế về các trường hợp tai nạn ô tô yêu cầu bồi thường thương tích: đúng là mỗi trường hợp tai nạn ô tô là duy nhất, vì vậy sẽ hữu ích nếu xem xét một số chấn thương tai nạn xe hơi trong đời thực Yêu cầu ví dụ.

    Máy phân tích hơi thở là một thiết bị sử dụng mẫu hơi thở của một người để đo nồng độ cồn trong máu của một người.

    Your Parking là một thị trường đậu xe trực tuyến, nơi bạn có thể tìm chỗ đậu xe, đường lái xe và nhà để xe cho thuê trên khắp Vương quốc Anh: Car Parking là một chỗ đậu xe trực tuyến, nơi bạn có thể tìm chỗ đậu xe, đường lái xe ô tô và nhà để xe Dịch vụ cho thuê ở Vương quốc Anh.

    Jumper là hai dây cáp hạng nặng có kẹp cá sấu để khởi động xe cơ giới với pin đã xả bằng cách kết nối pin với pin ngoài: Cáp sạc là hai dây cáp hạng nặng có kẹp cá sấu để khởi động phải lấy pin bằng cách kết nối nó với pin bên ngoài.

    John ngồi ở ghế hành khách phía trước vào thời điểm xảy ra tai nạn: John ngồi ở ghế hành khách phía trước vào thời điểm xảy ra tai nạn.

    Chính quyền địa phương thuê người giám sát giao thông để giám sát những vi phạm này trong khu vực của họ: Chính quyền địa phương thuê người điều khiển giao thông để giám sát những vi phạm này trong khu vực của họ.

    Đường vòng được thiết kế để giúp người lái xe, người đi bộ và người đi xe đạp qua đường an toàn và hiệu quả hơn: Đường vòng được thiết kế để cho phép người lái xe, người đi bộ và người đi xe đạp đi qua đường an toàn hơn và hiệu quả hơn.

    Những người không quen với các tiêu chuẩn lái xe thường tắt khi đèn đỏ hoặc khi chuyển số: Những người không quen lái xe chính xác thường tắt khi đèn đường hoặc khi chuyển số.

    Nếu gần đây bạn đã bị phạt vì chạy quá tốc độ nhưng đã có thành tích lái xe tốt trong quá khứ, Cảnh sát Victoria có thể rút tiền phạt và đưa ra cảnh báo chính thức: Nếu gần đây bạn đã bị phạt vì chạy quá tốc độ nhưng đã có thành tích lái xe tốt trong quá khứ , cảnh sát có thể đảo ngược tiền phạt và cảnh cáo ngay tại chỗ.

    Đây là bài viết Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đường phố . Hy vọng bài viết này giúp ích được cho cuộc sống, học tập và công việc của bạn.

READ  Từ vựng các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *