Từ vựng tiếng Anh: chủ đề phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng anh chủ đề giao thông 0

Từ vựng tiếng anh chủ đề giao thông 0

Từ vựng về phương tiện giao thông là dạng từ cơ bản trong tiếng Anh, thường được học khi bắt đầu học tiếng Anh, đặc biệt là trong các bài học thuyết minh của giáo viên dành cho trẻ em.

Ngoài từ vựng về phương tiện giao thông, bạn sẽ học thêm được nhiều từ vựng liên quan đến phương tiện giao thông như biển báo, làn đường …

Trong bài viết này, Tiếng Anh Paris sẽ giúp bạn học thêm từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông và làm giàu vốn từ vựng của mình! p>

Phương tiện đi lại thông dụng bằng tiếng Anh

Phương tiện giao thông đường bộ

  • Ô tô: Ô tô
  • Xe đạp / Xe đạp: Xe đạp
  • Mô tô / Xe máy: Xe máy
  • Xe tay ga : Xe tay ga
  • Xe tải / Xe tải: Xe tải
  • Phương tiện : Xe bán tải
  • Taxi nhỏ / Taxi: Thuê ô tô
  • Tram : Tram
  • Caravan : Motorhome
  • Cây lau nhà : xe máy có bàn đạp
  • Giao thông công cộng

    • Xe buýt: Xe buýt
    • Taxi: Taxi
    • Tàu điện ngầm: Tàu điện ngầm Luân Đôn
    • Tàu điện ngầm: Tàu điện ngầm
    • Tàu điện ngầm: Tàu điện ngầm
    • Tàu cao tốc: Tàu cao tốc
    • Tàu: Tàu
    • Huấn luyện viên: Huấn luyện viên
    • xe buyt trong tieng anh

      Vận tải đường thủy

      • Giao hàng: Giao hàng
      • Phà: Phà
      • Thủy phi cơ: Thủy phi cơ
      • Thuyền cao tốc: Thuyền cao tốc
      • Giao hàng: Giao hàng
      • Thuyền buồm: Thuyền buồm
      • Tàu chở hàng: Tàu chở hàng vượt biển
      • Đi thuyền: Đi thuyền
      • Thuyền chèo: Thuyền chèo
      • du thuyền trong tiếng anh

        Máy bay

        • Máy bay / Chương trình: Máy bay
        • Máy bay trực thăng: Máy bay trực thăng
        • Khinh khí cầu: Khinh khí cầu
        • Tàu lượn: Tàu lượn
        • Cánh quạt: Cánh quạt
        • may bay trong tieng anh

          Một số biển báo giao thông tiếng Anh thông dụng

          • Đường vòng: Đường vòng
          • Lưu lượng truy cập hai chiều: Lưu lượng truy cập hai chiều
          • Đường hẹp: Đường hẹp
          • Đường vòng: Đường vòng
          • Đường gập ghềnh: Đường gập ghềnh
          • Chậm lại: Chậm lại
          • Đường trơn: Đường trơn
          • Đường gồ ghề: Đường gồ ghề
          • Ngã tư: Ngã tư
          • Không vào: Không vào
          • Lệnh cấm diễn giả: Lệnh cấm diễn giả
          • Không Vượt: Không Vượt
          • bien bao giao thong trong tieng anh

            • Giới hạn tốc độ: Giới hạn tốc độ
            • Không quay đầu: Không có vòng quay
            • Kết thúc: Kết thúc cuối cùng
            • Không Giao nhau: Không Giao nhau
            • Không có Bãi đậu xe: Không có Bãi đậu xe
            • Đường sắt: Đường sắt
            • Đường bên phải : rẽ phải
            • Đường hẹp: Đường hẹp
            • Mở rộng đường: Mở rộng đường
            • Đường giao nhau: Đường giao nhau
            • Mức độ ưu tiên của bạn: Có mức độ ưu tiên
            • Đỗ xe bị vô hiệu hóa: Bãi đỗ xe bị vô hiệu hóa
            • Kết thúc hai làn đường: Kết thúc hai làn đường
            • Chậm lại: Chậm lại
            • Giới hạn tốc độ: Giới hạn tốc độ
            • Từ vựng tiếng Anh giao thông khác

              • Đường: Đường
              • Vận chuyển: Vận chuyển
              • Phương tiện: Phương tiện
              • Bên lề đường: Bên đường phố
              • Vòng lặp: Vòng lặp
              • Vỉa hè: Vỉa hè
              • Băng qua đường / lối đi bộ qua đường: Người đi bộ qua đường
              • tiếng anh về đường giao thông

                • Ngã ba: Ngã ba
                • Đường một chiều: Đường một chiều
                • Đường Kép: Đường Kép
                • Giấy phép Lái ​​xe: Giấy phép Lái ​​xe
                • Đèn giao thông: Đèn giao thông
                • Giao cắt đồng mức: Giao cắt đường trục
                • Ùn tắc giao thông: Ùn tắc giao thông
                • Biển báo: Biển báo
                • Giao lộ: Giao lộ
                • Ngã tư: Ngã tư
                • Cách hỏi về phương tiện đi lại bằng tiếng Anh

                  Câu hỏi: how do you + v + place noun

                  • Trả lời: i + động từ + địa danh + bằng + phương tiện
                  • *** Lưu ý: Khi trả lời các câu hỏi về phương tiện đi lại, bạn chỉ cần trả lời các câu hỏi như đi xe buýt / taxi / ô tô,… nhưng trong một câu nói lịch sự, bạn nên trả lời toàn bộ câu hỏi như “Tôi bắt xe buýt đi làm”. Ví dụ:

                    • Cuối tuần trước, chúng tôi đã đi tàu đến Đà Lạt.
                    • Tôi đạp xe đến trường hàng ngày.
                    • Tom đang bay đến Hàn Quốc.
                    • Linda bắt xe buýt đến Hà Nội.
                    • Như vậy, Paris English đã chia sẻ với các bạn những từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông. Hi vọng những bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề do Trung tâm trình bày sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra, Paris English có nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau và bạn có thể Học tiếng Anh trên trang này mỗi ngày!

                      Đăng ký khóa học tiếng Anh ngay hôm nay và trải nghiệm khóa học của giáo viên bản ngữ với phương pháp học hiện đại và độc đáo chỉ có tại paris english !

READ  Soạn Bài Anh Văn Lớp 10 Unit 1

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *