90 từ vựng về nghề nghiệp trong Tiếng Anh

Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp 0

Hôm nay, Paris English sẽ giới thiệu với bạn về tiếng Anh chuyên nghiệp. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!

Tiếng Anh cho Công việc – Phần 1

  1. Accountant / kaʊntənt /: Kế toán viên
  2. diễn viên / ktər /: diễn viên
  3. nữ diễn viên / ktrəs /: nữ diễn viên
  4. kiến ​​trúc sư / rkɪtekt /: kiến ​​trúc sư
  5. artist / rtɪst /: artist
  6. assemblybler / semblər /: người lắp ráp
  7. babysitter / ˈbeɪbisɪtər /: người giữ trẻ
  8. baker / beɪkər /: thợ làm bánh
  9. Barber / bɑːrbər /: thợ cắt tóc
  10. bricklayer / ˈbrɪkleɪər /, thợ nề / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ nề
  11. Merchant / bɪznəsmæn /: thương gia
  12. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən /: Nữ doanh nhân
  13. Butcher / bʊtʃər /: người bán thịt
  14. Carpenter / kɑːrpəntər /: thợ mộc
  15. Cashier / kæˈʃɪr /: thu ngân
  16. đầu bếp / ef /, cook / kʊk /: nấu ăn
  17. ngày trẻ em / tʃaɪld deɪ /, y tá / ker ˈwɜːrkər /: giáo viên nuôi dạy con cái
  18. Kỹ sư phần mềm máy tính / kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư phần mềm máy tính
  19. công nhân xây dựng / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər /: công nhân xây dựng
  20. Keeper / kʌˈstoʊdiən /, janitor / ˈdʒænɪtər /: người quét rác
  21. Đại diện Dịch vụ Khách hàng / kʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌreprɪˈzentətɪv /: Đại diện Dịch vụ Hỗ trợ Khách hàng
  22. data entry clerk / deɪtə ˈentri klɜːrk /: nhân viên nhập dữ liệu
  23. người giao hàng / dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn /: người giao hàng
  24. dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər /: docker
  25. Engineer / endʒɪˈnɪr /: Kỹ sư
  26. công nhân nhà máy / ˈfæktri ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy
  27. nông dân / fɑːrmər /: nông dân
  28. fireman / ˈfaɪərmən /, lính cứu hỏa / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
  29. fish / fɪʃər /: người đánh cá
  30. food-service worker / fuːd ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: food-service worker
  31. Tiếng Anh làm việc – Phần 2

    1. foreman / ˈfɔːrmən /: quản đốc, đốc công
    2. người làm vườn / ˈɡɑːrdnər / người tạo cảnh / ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
    3. công nhân may mặc / ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər /: công nhân may mặc
    4. hairresser / bầy đàn /: thợ làm tóc
    5. trợ lý chăm sóc sức khỏe / helθ ker eɪd / = bồi bàn / əˈtendənt /: trợ lý
    6. homemaker / hoʊmmeɪkər /: quản gia
    7. housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: Nhân viên dọn phòng (khách sạn)
    8. Reporter / ˈdʒɜːrnəlɪst / report / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
    9. law / lɔːjər /: luật sư
    10. machine operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy
    11. Postman / meɪl ˈkæriər / Postman / ˈletər ˈkæriər /: người đưa thư
    12. manager / mænɪdʒər /: người quản lý
    13. Manicurist / mænɪkjʊrɪst /: thợ làm móng
    14. thợ máy / məˈkænɪk /: người thợ máy, thơ cơ khí
    15. trợ lý y tế / ˈmedɪkl əˈsɪstənt / = trợ lý bác sĩ / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: trợ lý bác sĩ
    16. messenger / ˈmesɪndʒər / courier / ˈkʊriər /: chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát nhanh
    17. mover / muːvər /: người dọn dẹp nhà cửa / văn phòng
    18. nhạc sĩ / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
    19. artist / peɪntər /: họa sĩ
    20. Pharmacist / fɑːrməsɪst /: Dược sĩ
    21. photographer / fəˈtɑːɡrəfər /: nhiếp ảnh gia
    22. pilot / paɪlət /: phi công
    23. Policeman / pəˈliːsmən /: cảnh sát
    24. nhân viên bưu điện / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
    25. lễ tân / rɪˈsepʃənɪst /: nhân viên lễ tân
    26. người sửa chữa / rɪˈper pɜːrsn /: thợ sửa chữa
    27. Nhân viên bán hàng / seɪlzpɜːrsn /: Nhân viên bán hàng
    28. Sanitation worker / sænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər / = người thu gom rác: công nhân vệ sinh
    29. thư ký / sekrəteri /: thư ký
    30. Security / səˈkjʊrəti ɡɑːrd /: An ninh
    31. Tiếng Anh cho Công việc – Phần 3

      1. stock clerk / stɑːk klɜːrk /: store clerk
      2. The owner / stɔːr ˈoʊnər / the owner / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ sở hữu
      3. supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, người giám sát
      4. tailor / teɪlər /: thợ may
      5. teacher / tiːtʃər / người hướng dẫn / ɪnˈstrʌktər /: giáo viên
      6. telimɑːrkɪtər /: người tiếp thị qua điện thoại
      7. dịch giả / trænsˈleɪtər /, thông dịch viên / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
      8. travel agency / trævl ˈeɪdʒənt /: công ty du lịch
      9. truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
      10. vet / vet /, doctorrinarian / ˌvetərɪˈneriən /: bác sĩ thú y
      11. waiter / ˈweɪtər /, server / ˈsɜːrvər /: nam bồi bàn
      12. waitress / weɪtrəs /: hầu bàn
      13. Thợ hàn / Thợ hàn /: Thợ hàn
      14. tiếp viên hàng không / flaɪttenənt /: tiếp viên hàng không
      15. thẩm phán / dʒʌdʒ /: thẩm phán
      16. Librarian / laɪˈbreriən /: Thủ thư
      17. Bartender / bɑːrtendər /: người pha chế rượu
      18. stylist / her staɪlɪst /: nhà tạo mẫu tóc
      19. janitor / dʒænɪtər /: quản gia
      20. Maid / meɪd /: người giúp việc
      21. Miner / maɪnər /: thợ mỏ
      22. Plumber / plʌmər /: thợ sửa ống nước
      23. tài xế taxi / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế taxi
      24. Doctor / dɑːktər /: bác sĩ
      25. nha sĩ / nha khoa /: nha sĩ
      26. thợ điện / lekˈtrɪʃn /: thợ điện
      27. fishmonger / fɪʃmʌŋɡər /: người câu cá
      28. y tá / nɜːrs /: y tá
      29. report / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
      30. kỹ thuật viên / tekˈnɪʃn /: kỹ thuật viên
      31. Hi vọng những kiến ​​thức về tiếng Anh paris english được chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn. Một điều cần lưu ý là học tiếng Anh theo chủ đề hay bất kỳ phương pháp nào cũng cần có thời gian, tâm sức và công sức mỗi ngày mới có kết quả. Vì vậy, hãy làm việc chăm chỉ và thành công sẽ đến với bạn!

        Đăng ký các lớp học ngay hôm nay và trải nghiệm Paris English một cách học độc đáo!

        Chi nhánh Trung tâm Anh ngữ Paris

        Trụ sở chính

        868 mai van vinh, Q.7, TP. Ha ha.

        089.814.9042

        Chi nhánh 1

        135a nguyễn thị điều, quận 3 thành phố. Ha ha.

        089.814.6896

        Chi nhánh 2

        173 hưng vỹ, hòa thành, tây ninh.

        0276.730.0799

        Chi nhánh 3

        397 cmt8, thành phố. Tây Ninh, Tây Ninh.

        0276.730.0899

        Chi nhánh 4

        230 tấn đức thang, phường phú mỹ, thành phố phan thiết, bình dương.

        0938.169.133

        Chi nhánh 5

        380 trần hưng đạo, phường lạc đạo, thành phố phan thiết, binh thuan.

        0934.019.133

        youtube: https://tinyurl.com/parisenglishyoutube

        facebook: https://www.facebook.com/paris.edu.vn/

        Hotline: 0939.72.77.99

READ  Điểm danh những từ vựng tiếng Anh lớp 7 cốt lõi nhất theo chủ đề

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *