Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh về thành phố hay nhất

Từ vựng tiếng anh chủ đề thành phố

Từ vựng tiếng anh chủ đề thành phố

Một thành phố là nơi đông dân cư và nhộn nhịp. Và con số đó vẫn đang tiếp tục tăng lên. Việt Nam là một trong những thành phố đáng sống nhất trên thế giới. Hôm nay bước lên giới thiệu đến các bạn những câu nói tiếng Anh về thành phố cực hay để các bạn có thể tự tin miêu tả về thành phố mình đang sống với bạn bè hay khách du lịch nước ngoài.

Từ vựng tiếng Anh về các thành phố

Thành phố xinh đẹp của bạn có gì? Hãy cùng học những từ vựng tiếng Anh về thành phố dưới đây để có thể cho chúng tôi biết về thành phố của bạn nhé! Đừng quên lựa chọn những Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả để có thể nhớ và quên nhanh hơn.

Từ vựng tiếng anh về thành phố

  • Khu chung cư: Khu chung cư
  • Khu Kinh doanh / Tài chính: Khu Kinh tế / Tài chính
  • Cửa hàng Chuỗi: Cửa hàng Chuỗi
  • Đường chân trời của Thành phố: Một thành phố hiện đại pha trộn giữa những nét hoài cổ, những con đường lát đá nhỏ hẹp nhưng luôn chật chội
  • Đường phố lát đá cuội: Đường phố lát đá cuội
  • Khu vực được Bảo vệ: Khu vực được Bảo vệ (sinh thái, lịch sử, văn hóa, kiến ​​trúc …)
  • Thành phố Vũ trụ: Siêu Đô thị Đa chủng tộc
  • Chi phí Sinh hoạt: Chi phí Sinh hoạt
  • Khu vực nghèo : các khu vực hạn chế, thiếu các điều kiện sống cơ bản nhất
  • Trung tâm thành phố: Trung tâm thành phố
  • Khí thải: Khí thải, bụi
  • Phong cách sống Sang trọng / Sang trọng: Phong cách sống Sang trọng
  • Ăn uống Gia đình: Ăn uống Gia đình (Ăn tối thông thường)
  • Cửa hàng thời trang: Cửa hàng thời trang, đồ trang sức thời trang
  • Câu lạc bộ Thời trang: Câu lạc bộ trẻ trung và hợp thời trang
  • Khu ăn uống: Khu ăn uống
  • Rất đáng đồng tiền: Rất đáng đồng tiền và rất hữu ích
  • Chung cư cao tầng: Chung cư cao tầng
  • Địa điểm Lịch sử: Địa điểm Lịch sử
  • Tòa nhà Lớn: Tòa nhà Lớn
  • Tiếng gầm rú liên tục của (xe cộ): Rất to, lớn, lớn, không bao giờ dứt
  • Khu Công nghiệp: Khu Công nghiệp
  • Nội thành : khu vực trung tâm thành phố, nơi sinh sống của người thu nhập thấp, thường ẩn chứa nhiều tệ nạn xã hội
  • Quán bar sôi động: Quán bar sôi động, náo nhiệt
  • Khu vực hạn chế : Khu vực mà mọi người sợ đi qua, thường là do nó nằm dưới sự kiểm soát của các băng đảng xã hội đen hoặc có nhiều tội phạm ẩn náu
  • Tòa nhà Văn phòng: Tòa nhà Văn phòng
  • Nhịp điệu Cuộc sống: Nhịp điệu Cuộc sống
  • Bãi đậu xe: Bãi đậu xe
    • Quán cà phê đường phố: Quán cà phê vỉa hè
    • Nhà hàng Đắt tiền / Quá đắt: Nhà hàng đắt tiền (theo nghĩa tiêu cực, đồ ăn không đáng đồng tiền)
    • Khu vực Công cộng: Khu vực Công cộng
    • Hệ thống Giao thông Công cộng: Hệ thống Giao thông Công cộng
    • Các Tòa nhà Cổ xưa: Các Tòa nhà Cổ được Thu hút bởi Sự khác biệt và Các Đặc điểm Cổ và Độc đáo
    • Bầu không khí Thư giãn: Bầu không khí Yên tĩnh, Thư giãn
    • Khu dân cư: Khu dân cư
    • Tòa nhà đổ nát: Tòa nhà đang trong tình trạng đổ nát
    • Nhận thức của Cộng đồng: Nhận thức của Cộng đồng
    • thị trấn tồi tàn: lán, lán
    • Trung tâm Mua sắm: Trung tâm Mua sắm
    • Khu ổ chuột: Khu ổ chuột
    • Thành phố rộng lớn: Một thành phố lớn (đề cập đến sự mở rộng tràn lan của một thành phố)
    • Cuộc thi xếp hạng: Cuộc sống bận rộn
    • Danh lam thắng cảnh: Danh lam thắng cảnh
    • Đại lộ: Một đại lộ rợp bóng cây
    • Cửa hàng cao cấp: Mua sắm cho giới thượng lưu hoặc những người có “gu” sang trọng
    • Khu dân cư: Khu dân cư cao cấp
    • Urban Wasteland: Vùng đất bị bỏ hoang trong thành phố với nhiều vấn đề và vấn đề có thể gây nguy hiểm cho khách du lịch khi đi qua
    • Lưu lượng truy cập: Lưu lượng truy cập
    • Đường : Đường
    • Điểm dừng xe buýt : Điểm dừng xe buýt
    • Các tuyến đường : Các tuyến đường
    • đường chấm : dấu phân cách
    • Rào cản : Rào cản không cho phép đi qua
    • Đường dẫn : Đường dẫn
    • Đậu xe : Bãi đậu xe
    • Làn đường : Làn đường
    • Sidewalk : Vỉa hè
    • Đường mòn : đường mòn đi bộ đường dài (thường lên dốc)
    • Phòng vệ sinh : Nhà vệ sinh
    • Biểu tượng : Biểu tượng
    • Đường gồ ghề : Đường gồ ghề
    • Không có Bãi đậu xe : Không có Bãi đậu xe
    • Đèn giao thông : Đèn giao thông
    • Làm đường phía trước : Trước khi công trường xây dựng
    • Đại lộ : Đại lộ
    • Gian hàng Điện thoại : Gian hàng Điện thoại
    • Tàu điện ngầm dành cho người đi bộ : Đường hầm dành cho người đi bộ
    • Phố : Phố Nhỏ
    • Băng qua đường /: Băng qua đường
    • Phố Chính : Phố Chính
    • Biển báo : Biển chỉ dẫn
    • Sidewalk : Vỉa hè
    • Bakery : Bakery
    • Tòa nhà Văn phòng : Tòa nhà Văn phòng
    • Biển báo : Chỉ đường
    • Payphone : Payphone
    • Bưu điện : Bưu điện
    • Người đi bộ qua đường /: Vạch kẻ dành cho người đi bộ
    • Cảnh sát Giao thông : Cảnh sát Giao thông
    • Giao lộ : Giao lộ
    • Cửa hàng bách hóa : Cửa hàng bách hóa tổng hợp
    • Hiệu sách : Hiệu sách
    • Thang máy : Thang máy (loại thang máy)
    • Đèn giao thông : Đèn giao thông
    • Thùng rác : Thùng rác
    • Người đi bộ : Người đi bộ
    • Hiệu thuốc : Hiệu thuốc
    • Bên đường : Bên đường
    • Căn hộ : Căn hộ
    • Sidewalk : Vỉa hè
    • Ga tàu điện ngầm : Ga tàu điện ngầm
    • Đèn đường : Đèn đường
    • Thị trường : Thị trường
    • Ùn tắc giao thông : Ùn tắc giao thông
    • Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về mua sắm

      Từ vựng tiếng Anh về các thành phố

      Ngoài những từ vựng cơ bản, còn có một số cụm từ vựng tiếng Anh thường được người nước ngoài sử dụng về thành phố. Đừng bỏ lỡ.

      Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thành phố

      Thành phố không bao giờ ngủ: Thành phố lớn và luôn bận rộn 24/7

      Trong Vùng ngoại ô / Vùng ngoại ô: Trong Vùng ngoại ô

      Tuyệt vời: Vẻ đẹp tuyệt vời

      Khu vực đô thị đông dân: Khu vực đô thị đông dân

      Một ô tô, một ô tô: Ùn tắc giao thông lâu, tắc đường liên tục, xin hãy dừng lại

      Vệ sinh Kém: Vệ sinh Kém, Hệ thống Xử lý Chất thải Kém

      Sống ở quốc gia / thành phố / thị trấn / căn hộ / ngoại ô / khu ổ chuột : Sống ở quốc gia / thành phố / thị trấn / khu chung cư / ngoại ô / khu ổ chuột

      Live downtown = downtown : trung tâm thành phố sống

      Tận hưởng nhịp sống hối hả / hối hả của thành phố : Tận hưởng nhịp sống hối hả / hối hả của cuộc sống thành phố

      Đối phó với áp lực / căng thẳng của cuộc sống đô thị : Đối phó với áp lực / căng thẳng của cuộc sống đô thị

      Bị cuốn vào cuộc cạnh tranh khốc liệt : mắc kẹt trong một cuộc sống luẩn quẩn

      Yêu thích sự sôi động / Cuộc sống về đêm sôi động : Yêu thích sự sôi động / Cuộc sống về đêm sôi động

      Có Tất cả Tiện nghi : Có Tất cả Tiện nghi

      Sử dụng / đi phương tiện công cộng : Sử dụng / đi phương tiện công cộng

      Ùn tắc giao thông : tắc đường

      Giải quyết / Giảm ùn tắc giao thông : Giải quyết / Giảm ùn tắc giao thông

      Xem Thêm: 50 Từ Tiếng Anh Về Bệnh viện

      Ứng dụng từ vựng và cụm từ tiếng Anh về các thành phố

      Ghi nhớ các từ một cách nhanh chóng không gì khác hơn là áp dụng chúng vào các tình huống giao tiếp cụ thể. Hãy cùng tìm một số mẫu câu sử dụng từ và cụm từ tiếng Anh về các thành phố được sửa đổi nhiều nhất mà chúng tôi tổng hợp được nhé!

      Ứng dụng từ vựng tiếng Anh về thành phố

      1. Các thành phố có giá sinh hoạt cao hơn nông thôn.
      2. Chi phí sinh hoạt ở thành phố cao hơn ở nông thôn.

        1. Quán cà phê ven đường là một đặc sản của ẩm thực Hà Nội.
        2. Cà phê đường phố là một đặc sản của ẩm thực Hà Nội.

          1. Laura là khu ổ chuột lớn nhất trên thế giới.
          2. Laura là khu ổ chuột lớn nhất trên thế giới.

            1. Trung tâm thành phố đang mọc lên với nhiều trung tâm mua sắm .
            2. Có nhiều trung tâm mua sắm ở trung tâm thành phố

              1. Hệ thống giao thông công cộng của Hà Nội kém.
              2. Hà Nội có hệ thống giao thông công cộng kém.

                1. Có nhiều tòa nhà tồi tàn ở Vũng Tàu và Thuận. Chúng được xây dựng cách đây khoảng 80 năm.
                2. Vũng Tàu có nhiều công trình xuống cấp và rất vắng lặng. Chúng được xây dựng cách đây khoảng 80 năm.

                  Cách học từ vựng tiếng Anh về thành phố nhanh chóng và hiệu quả

                  Mỗi người có một cách suy nghĩ khác nhau, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng nhớ từ của mọi người. Vì vậy, bạn cần lựa chọn phương pháp phù hợp để quá trình học đạt hiệu quả cao nhất nhé!

                  Cách học từ vựng tiếng Anh về thành phố

                  Học tiếng Anh theo chủ đề với các câu có chứa từ

                  Trong các bài học trước, bước lên đã định vị cách học từ vựng hiệu quả là học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề và cách học nhanh nhất theo phương pháp này là học một từ bằng cách học cả câu có chứa từ đó. Lúc này, chúng ta không chỉ phải học từ vựng, mà còn phải học cả cấu trúc và ngữ pháp. 1 công việc có thuận lợi không? Mỗi khi xem lại bài, bạn nên ôn cả nhóm từ và câu, không nên ôn từng từ riêng lẻ, hãy hình thành các nhóm từ vựng tiếng Anh với các chủ đề khác nhau.

                  Các bạn hãy làm sổ tay, sưu tầm các nhóm từ và câu, phân loại rõ ràng từng nhóm từ cùng chủ đề, xem qua đừng quên ôn lại các nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mỗi ngày. Bằng cách này, bạn có thể luyện nghe tiếng Anh của mình một cách hiệu quả vì bạn có thể đoán nghĩa của toàn bộ đoạn văn từ các liên kết từ và câu.

                  Đọc

                  Đọc và đọc nhiều, đọc tất cả các tài liệu liên quan đến chủ đề từ vựng đô thị. Đọc nhiều sẽ giúp bạn nhanh chóng làm quen với từ này. Khi bạn bắt gặp nhiều từ, khả năng nhớ từ đó sẽ nhanh hơn và bạn sẽ mất nhiều thời gian để quên hơn. Đừng ngại đọc lại những từ bạn đã biết ..

                  Đọc để học từ vựng tiếng ANh veef thành phố

                  Ngoài ra, đọc nhiều có thể giúp bạn hiểu cách sử dụng từ trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

                  Tìm hiểu các từ liên quan

                  Nếu bạn đang học từ thành phố, đừng dừng lại ở đó. Cố gắng tìm hiểu các dẫn xuất khác của từ và cách diễn đạt chúng.

                  Phương pháp này có thể giúp bạn nhanh chóng nhớ từ vựng về cùng một chủ đề. Hãy áp dụng khi bạn học các chủ đề từ vựng tiếng Anh mà chúng tôi vừa chia sẻ về các thành phố trên đây.

                  Tạo thẻ ghi chú

                  Flashcards là một cách thú vị để học từ mới. Bạn có thể sử dụng những tờ giấy nhỏ, dán chúng vào nơi bạn thường thấy hoặc vẽ một bức tranh đơn giản để mô tả trực quan các từ vựng tiếng Anh về thành phố. Học Từ vựng Tiếng Anh bằng Flashcards giúp người dùng học từ vựng tốt hơn 200% so với phương pháp truyền thống.

                  Thực hành, thực hành và thực hành

                  Có một câu ngạn ngữ của Anh: “Practice makes perfect” – thực hành làm cho hoàn hảo. Điều này là hoàn toàn chính xác. Để học bất cứ điều gì, trước tiên bạn cần thực hành, thực hành và thực hành.

                  Học tiếng Anh tổng quát, đặc biệt là học từ vựng, về cơ bản không khó, nhưng nó đòi hỏi sự chăm chỉ và kiên nhẫn. Đồng thời tìm ra phương pháp học hiệu quả nhất cho bản thân.

                  Trên đây, chúng tôi đã biên soạn các từ và cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất về các thành phố. Đồng thời cũng giới thiệu cho các bạn một số phương pháp giúp học từ vựng tiếng Anh tốt hơn. Nếu còn thắc mắc hay băn khoăn về chủ đề tiếng Anh nào, các bạn có thể comment ngay bên dưới để được giải đáp ngay nhé!

                  Nào Tôi chúc bạn gặp nhiều may mắn trong học tập và sớm thành công!

                  Nhận xét

                  Nhận xét

READ  200 từ vựng về sở thích (Hobbies) cùng các mẫu câu giúp bạn nói tiếng Anh như gió

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *