217 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thời trang 1

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thời trang 1

Ngành công nghiệp thời trang đang phát triển mạnh mẽ trên khắp thế giới. Ngoài ra, xu hướng thời trang thay đổi mỗi ngày. Để các bạn dễ hiểu hơn ngành monica () sẽ tổng hợp các thuật ngữ thông dụng trong các bài viết sau a nh đặc biệt trong thời trang nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh cho ngành thời trang

Dành cho những ai đam mê thiết kế thời trang. Dưới đây là một số từ thường được sử dụng trong ngành thời trang

1.1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo

  • Áo khoác: Áo khoác ngắn
  • Quần jean: Quần jean
  • Áo khoác da: Áo khoác da
  • Váy mini: Váy ngắn
  • Quần (một chiếc quần dài): quần dài
  • Blazer: Áo ba lỗ nam
  • Áo khoác ngoài: áo blouse
  • Đồ lót: Đồ lót nam
  • Áo len: Áo len
  • Quần ngắn: Quần lót của phụ nữ
  • qvercoat: Áo khoác
  • Quần: quần kiểu Âu
  • Áo sơ mi: Váy dạ hội
  • Trenches: áo khoác có mũ trùm đầu
  • Đai: Thắt lưng
  • Áo choàng tắm: Áo choàng tắm
  • Áo sơ mi: Áo sơ mi
  • Vest: Vest
  • Quần short: Quần short
  • Áo ngực: Áo ngực nữ
  • Quần đùi Boxer: Quần đùi
  • Trang phục: One Piece Dress
  • Pajamas: Bộ đồ ngủ
  • Váy: váy
  • Thắt nơ: Thắt nơ cho nam
  • Quần tất: Quần tất
  • Đồ bơi: Đồ bơi
  • áo phông: áo phông
  • tong: ren quần lót
  • Áo khoác ngoài: Áo sơ mi
  • Áo nịt: Áo len cài khuy phía trước
  • Áo choàng: Áo choàng tắm
  • Găng tay: Găng tay
  • Trang phục dạ hội: Trang phục dự tiệc
  • Áo khoác da: Áo khoác da
  • Bộ đồ: Nam hoặc Nữ
  • Áo choàng: Áo khoác
  • Cắt trên cùng: Nửa sau lên trên
  • Áo len: Áo len
  • Bảo hộ lao động: Quần áo bảo hộ lao động
  • Pyjamas (nightdresses): váy ngủ
  • Áo len: Áo len
  • Áo mưa: Áo mưa
  • Khăn quàng cổ: Khăn quàng cổ
  • Vớ: vớ
  • Tie: Tie
  • Vest: Vest
  • Hoodie: Hood
  • Stockings: bít tất
  • 1.2. Từ vựng tiếng Anh về giày

    • Giày thể thao: Giày thể thao
    • Mặc vào: giày thể thao
    • Guốc: Guốc
    • wellingtons: ủng cao su
    • Dép đi trong nhà: dép đi trong nhà
    • Boots: Boots
    • Open Toe: Open Toe Pumps
    • ủng wellington: ủng, ủng chống thấm nước
    • Monks: Monk Belt
    • Giày thể thao: Giày thể thao
    • Wedge Boots: Wedge Shoes
    • ugg boot: ủng len
    • wedge: dép quai hậu
    • lita: bốt cao phía trước, phía sau, dây buộc
    • Slacker: Lười biếng
    • Bốt đùi: Bốt đầu gối
    • Giày cao cổ bằng gỗ: Giày có dây buộc
    • Giày cao gót: gót nhọn
    • Sandals: dép
    • Giày hở mũi: giày hở mũi
    • Giày cao gót: giày cao gót
    • Slingback: Dép có dây đeo mắt cá chân
    • Đế ngoài: Đế ngoài
    • Đế trong: Đế trong
    • Moccasins: Moccasins
    • Mary Jane: giày bít mũi có ren
    • Đế giữa: Đế giữa
    • Đĩa ba lê: Đĩa ba lê
    • Lớp lót: Lớp lót bên trong của giày
    • Bốt cao đến đầu gối: giày cao gót
    • Dr. martens: giày cao cổ hàng hiệu
    • Dây đeo cổ chân: Gót nhọn
    • Chelsea Boots: Low Ankle Boots
    • dr.martens dockside: giày đế xuồng
    • Chốt gót: giày, dép chặn
    • Boots: High Heel Boots
    • 1.3. Từ vựng tiếng Anh về mũ

      • Mũ: mũ
      • Mũ ngư dân: Mũ xô
      • Nắp phẳng: cap
      • Balaclava: mũ trùm đầu bằng lông cừu cho đầu và cổ
      • snapback: bìa phẳng
      • Mũ trên cùng: Mũ trên
      • Mũ cứng: mũ bảo hiểm
      • Bảng Mortar: Mũ Tốt nghiệp
      • Thợ săn hươu: Mũ thợ săn
      • Beanie: Beanie
      • helm: mũ bảo hiểm
      • Panama: Mũ phớt
      • mũ phớt: Mũ phớt mềm
      • Beret: Mũ nồi
      • Mũ bảo hiểm đi nắng: Mũ bảo hiểm
      • Mũ bán báo: mũ nồi có mũ trùm đầu
      • Brando Cap: Brando Cap
      • Mũ cao bồi: Mũ cao bồi
      • Mũ trên cùng: Mũ dưa
      • Mũ trùm đầu: Mũ trùm đầu
      • Mũ bóng chày: Mũ bóng chày
      • Người chèo thuyền: Mũ chèo thuyền
      • Thể thao: Mũ thể thao (cắm trại)
      • homburg: mũ homburg
      • Nắp hộp thuốc: Nắp hộp
      • áo choàng: mũ chuông
      • pigpie: mũ bánh lợn
      • Mũ mềm: Mũ rộng vành dành cho nữ
      • Mũ gaucho: mũ gaucho
      • Mũ che nắng: Mũ nửa đầu
      • Vành mũ keo kiệt: brim
      • 1.4. Từ vựng tiếng Anh về quần áo

        • Màu sắc danh mục: Bảng màu
        • Cổ áo sau: Cổ áo sau
        • Bottom fly: nút hỗ trợ
        • Bộ tô màu: Kết hợp các bộ khác nhau
        • Mẫu được phê duyệt: Công việc dệt
        • Rút dây: Rút dây
        • Tấm bắt giữ: Giá đỡ dưới cánh tay
        • Cổ áo ngoài: Cổ áo ngoài
        • Độ sâu lỗ cánh tay: Dưới cánh tay
        • Vòng đai phía trên phi tiêu
        • Cắt theo hướng ngủ trưa: cắt theo hướng tuyết
        • Cắt theo hướng ngủ gật: cắt cùng hướng với tuyết
        • Đường may lỗ cửa: Đường nối lỗ tay
        • Chiều cao vòng eo: Chiều cao vòng eo
        • Xung quanh túi ống đôi: Xung quanh túi ống đôi
        • Chất kết dính: Máy khâu
        • Túi ngực trái: Túi ngực trái ở bên trong áo sơ mi
        • Áo len rỗng: Áo len cổ lọ
        • Máy khâu một kim: Máy khâu một kim
        • Auto Serge: một máy tự động may và cắt tỉa
        • Máy may tự động bỏ túi: Máy may bỏ túi tự động
        • Chiều cao cổ áo sau: Chiều cao cổ áo sau
        • Máy may tự động: Máy may tự động
        • Quay lại: Quay lại
        • Nấu ăn bằng hơi nước: nồi hơi nước
        • Binder: Chất kết dính
        • Chèn cổ: Cổ áo
        • Da giả: Bên trong da giả
        • Đường khâu chuỗi đôi: Kim đôi
        • Đường may: Đường viền
        • Màu sắc: cùng một màu
        • Khoảng cách chính: Khoảng cách chính
        • Màu sắc: Các màu khác nhau
        • Băng trang trí: Băng thêu trang trí
        • Định hướng sai của tệp vải: các loại vải khác nhau
        • Double Collar: Double Collar
        • Flip Stitch Slash: Máy cắt và khâu
        • Tay áo đôi: Tay áo đôi
        • Máy khâu dây cao su: Máy khâu dây cao su
        • Các khiếm khuyết về vải: Các khiếm khuyết về vải
        • Nội dung sợi: Thành phần vải
        • Vết nứt giả: vết nứt giả
        • Hông: Xà cạp
        • Máy khâu hai kim / hai kim: Máy khâu hai kim
        • Cổ chữ v thấp: cổ chữ v thấp
        • Túi bỏ túi: Túi có lót
        • Túi Seam: Túi Seam
        • Chân vịt: Chân vịt
        • Nút bắp chân: Nút nám
        • 2. Từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang

          Dưới đây là một số từ về phong cách thời trang đang làm mưa làm gió trên thị trường:

          Bạn đang xem: hơn 217 từ thời trang

          • sports / ’spɔ: ti /: khỏe khoắn, thể thao
          • natural / ‘nætʃrəl /: tự nhiên, thoải mái
          • arty / ‘ɑ: ti /: artist
          • Classic / ‘klæsik /: cổ điển
          • Bohemia / bou’hi: mjən /: người du mục
          • sexy / ’seksi /: sexy
          • sang trọng / ʃi: k /: sang trọng
          • preppy / prepi /: nữ sinh
          • Truyền thống / trə’diʃənl /: Truyền thống
          • Trang trí công phu / flæm’bɔiənt /: rực rỡ
          • exotic / eg’zɔtik /: kén chọn
          • tinh vi / sə’fistikeitid /: tinh tế
          • Charming / ‘glæmərəs /: quyến rũ
          • trendy / ’trɛndi /: hợp thời trang
          • lãng mạn / rə’mæntik /: lãng mạn
          • West / ‘westən /: phía tây
          • Rock Tomboy / ‘tɔmbɔi /: đại trượng phu
          • punk / pʌɳk /: nổi loạn
          • gamine / ‘ɡæmɪn /: trẻ con, tinh nghịch
          • rocker / ‘rɔkə /: máy nghe nhạc
          • Goth / gɔθ /: Gothic
          • street / striːt /: street
          • Drama / drə’mætik /: ấn tượng
          • 3. Thuật ngữ tiếng Anh về thiết kế thời trang

            • Biểu diễn thời trang: Biểu diễn thời trang
            • Cập nhật xu hướng: Cập nhật xu hướng.
            • Thẻ nhà thiết kế: Thẻ nhà thiết kế (thường được sử dụng cho các hãng thời trang cao cấp hoặc các hãng thời trang nổi tiếng)
            • Fashion House: Nhà thời trang (Bán các thiết kế đắt tiền)
            • todress to kill: Ăn mặc rất đẹp.
            • Ăn mặc phù hợp cho dịp lễ: Ăn mặc phù hợp với thời gian, sự kiện và địa điểm hiện tại (ví dụ: không mặc quần áo hở hang tại các đền thờ hoặc nhà thờ)
            • Ăn mặc phù hợp: Ăn mặc sành điệu, đẹp mắt và phù hợp với dịp lễ.
            • Ăn mặc đẹp: Ăn mặc phù hợp.
            • Mashup: Cách trộn và kết hợp, cách kết hợp các phần quần áo riêng lẻ thành một bộ.
            • hand-me-down: Để lại quần áo cũ của bạn cho tôi mặc.
            • Tập trung vào thời trang: Tập trung vào thời trang (người biết cách kết hợp phụ kiện, quần áo, màu sắc sao cho đẹp mắt và bắt kịp các xu hướng hot nhất)
            • Sẵn sàng: Sẵn sàng để mặc.
            • mặc quần áo để giết người: gây ấn tượng với người khác.
            • Tư thế: Đứng (tạo dáng trước máy ảnh)
            • Trang phục: Trang phục cổ trang.
            • Chiều cao của thời trang: rất thời trang.
            • để phù hợp với ai đó: để phù hợp với ai đó.
            • Lỗi thời: lỗi thời, lỗi thời, lỗi thời.
            • Obsolete: lỗi thời, lỗi thời.
            • Mặc đẹp: Mặc đẹp.
            • mặc quần áo: để ăn mặc (đề cập đến một sự kiện)
            • Thời trang: có sở thích về thời trang
            • Cập nhật thời trang mới nhất: Cập nhật các xu hướng thời trang mới nhất.
            • Tự hào về ngoại hình của bạn: chăm sóc ngoại hình của ai đó.
            • Trên đây là bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh về thời trang hi vọng sẽ giúp ích nhiều hơn cho bạn với vốn từ vựng và thuật ngữ mà monica () mang lại cho bạn. Tìm hiểu về ngành công nghiệp thời trang. Hãy chọn cho mình cách học phù hợp nhất để có thể dễ dàng ghi nhớ nhé!

              Tham khảo:

              Hơn 141 Từ vựng IELTS về Mua sắm

              Cách học tiếng Anh cho nhân viên văn phòng

              Học tiếng Anh cho nhân viên văn phòng

READ  60 Từ Tiếng Anh chuyên ngành giày da thông dụng nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *