3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

Từ vựng tiếng anh giao tiếp cơ bản 3

Học từ vựng tiếng Anh để giao tiếp là bước đầu tiên để học tiếng Anh. Cách học từ vựng hiệu quả là học theo nhóm nhỏ. Đặc biệt khi học từ vựng tiếng Anh giao tiếp, việc tập trung vào những cụm từ có tính ứng dụng cao sẽ tối ưu hóa thời gian của bạn.

A. Chủ đề gia đình

Giao tiếp tiếng Anh là học từ những thứ hàng ngày bạn tiếp xúc nhiều nhất. Vì vậy, vốn từ vựng tiếng Anh giao tiếp gia đình cần được ưu tiên hàng đầu.

null

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp

Khi học từ vựng tiếng Anh về gia đình, bạn nên làm việc theo nhóm:

1. Cụm danh từ:

  • Mẹ: Mẹ
  • Father: Cha
  • chồng: chồng
  • Vợ: Vợ
  • Daughter: Con gái
  • Con trai: Con trai
  • Cha mẹ: Cha / Mẹ
  • Trẻ em: Trẻ em
  • Anh / chị / em: anh / chị / em / chị / em / chị / em / chị / em / chị / em ruột
  • Anh: anh / em trai
  • Chị gái: chị gái / em gái
  • Chú: chú / bác / chú
  • Dì: cô / dì / dì
  • cháu trai: cháu trai
  • cháu gái: cháu gái
  • Ông bà: ông bà
  • Bà nội: bà nội
  • Ông nội: Ông nội
  • Cháu trai: cháu trai
  • Cháu gái: Cháu gái
  • Cháu trai: cháu trai
  • Xem thêm các từ vựng về chủ đề gia đình trên kênh youtube của langmaster tại đây .

    2. Các cụm từ giúp bạn thực hiện tốt hơn các câu trong gia đình

    • Trau dồi: Trau dồi
    • Giảm nhẹ: Giải quyết
    • Có điểm chung: có điểm chung
    • Hoạt động trong gia đình: những đặc điểm chung trong gia đình là gì
    • Chăm sóc / chăm sóc: chăm sóc
    • b. Từ vựng mô tả, điều hướng

      1. Cách nhóm điều hướng

      • Return: trở lại
      • Đi thẳng: đi thẳng
      • Bên cạnh: Bên cạnh
      • Bên cạnh: Bên cạnh
      • Đối lập: Đối lập
      • Giữa: Giữa
      • Ở / ở góc: ở cuối phố
      • Ngã tư: Ngã tư
      • Đậu xe: Bãi đậu xe
      • Đèn giao thông: Đèn giao thông
      • Đường vòng: bùng binh
      • Xem thêm các thuật ngữ điều hướng trên kênh youtube của langmaster tại đây.

        2. Các cụm từ giúp bạn tạo câu hay hơn

        • Xuống dốc: Xuống dốc
        • Rẽ phải vào Đường x: Rẽ phải vào Đường x
        • Tiếp tục: tiếp tục
        • Đi theo hướng này: đi theo hướng này
        • 100 mét dọc theo x phố: 100 mét dọc theo x phố
        • c. Từ vựng theo công việc

          Mỗi công việc sẽ có một chủ đề từ vựng tương ứng để bạn dễ dàng ứng tuyển. Dưới đây là 2 nhóm ngành phổ biến nhất mà langmaster đề xuất cho bạn:

          1. Từ vựng về các chủ đề trường học

          • college /ˈkɒl.ɪdʒ/ college
          • Trường trung học / ˈhaɪ ˌskuːl / Trường trung học phổ thông
          • Trường quốc tế /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl / Trường quốc tế
          • Mẫu giáo /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ Mẫu giáo
          • trường mẫu giáo /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl / trường mầm non
          • Trường tiểu học /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl / Trường tiểu học
          • trường tư thục /ˈpraɪ.vət skuːl / trường tư thục
          • trường công lập /ˈpʌb.lɪk skuːl / trường công lập
          • Phòng thay đồ /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm / hoặc phòng thay đồ /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˌruːm / phòng thay đồ
          • gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: phòng tập thể dục
          • Infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/ Bệnh xá
          • phòng thí nghiệm /ləˈbɒr.ə.tər.i/ phòng thí nghiệm
          • Thư viện /ˈlaɪ.brər.i/ Thư viện
          • locker /ˈlɒk.ər/ tủ khóa
          • marker /ˈmɑː.kər/ bút bảng trắng
          • 2. Bảng chú giải thuật ngữ chủ đề Office

            • Phòng (hoặc bộ phận): phòng, ban, bộ phận
            • Bộ phận Kế toán: Bộ phận Kế toán
            • Quản trị: Quản trị
            • Bộ phận Kiểm toán: Bộ phận Kiểm toán
            • Phòng Dịch vụ Khách hàng: Customer Service Department.
            • Bộ phận Tài chính: Bộ phận Tài chính
            • Nguồn nhân lực: Nguồn nhân lực
            • Tiếp thị: Tiếp thị
            • Hoạt động: Hoạt động
            • Máy tính: Máy tính
            • Lịch: Lịch
            • Clipboard: Clipboard
            • Máy tính: Máy tính để bàn
            • Bút sửa: Bút xóa
            • Crayons: Bút màu
            • Envelope: Phong bì
            • Tủ Tệp: Tủ Tệp
            • Thư mục: Tệp
            • Thư mục: Tệp tài liệu
            • Keo: keo
            • Xem thêm các chủ đề thuật ngữ từ các nhóm ngành khác tại đây .

              d. Cách học từ vựng tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

              1. Trong một câu

              Cách học từ vựng tiếng Anh giao tiếp hiệu quả nhất là đặt câu. Đặt mình vào một môi trường giao tiếp để bạn có thể thực sự sử dụng vốn từ vựng của mình. Bạn có thể tìm cảm hứng cho câu bằng cách:

              • Xem phim: Nếu bạn bị khiếm thính, bạn có thể dễ dàng gặp phải vấn đề. Không cần biết bao nhiêu, bạn có thể học cách phản xạ trong ngữ cảnh và cách phát âm nó một cách tự nhiên.
              • Đọc truyện: Đọc truyện tranh hoặc truyện sẽ giúp bạn dễ nhớ từ vựng và mẫu câu. Thông qua việc tiếp thu phương pháp đọc thầm, người mới bắt đầu có thể có thời gian để phản xạ và ghi nhớ các từ vựng và mẫu câu mới.
              • null

                Học từ vựng với các câu

                2. Thực hành phản xạ

                Ghi nhớ các từ chỉ là bước đầu tiên. Để thực sự thành thạo các từ để giao tiếp, bạn cần biết cách sử dụng chúng. Thực hành phản xạ trong tiếng Anh là cách tốt nhất để rèn luyện kỹ năng từ vựng.

                null

                Áp dụng từ vựng tiếng Anh thông qua phản ứng

                Bạn có thể làm cho việc học phản xạ trở nên thú vị hơn với phản ứng . Điều này có nghĩa là khi bạn xem nội dung bằng tiếng Anh (hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào khác), bạn phản hồi bằng những câu tiếng Anh ngắn như: thật tuyệt, không thể tin được, … và dần dần bạn cải thiện các câu đó. Hãy rút ngắn nó thành một bình luận thể hiện một ý kiến.

                Vì vậy, langmaster đề xuất các chủ đề từ vựng hội thoại tiếng Anh thông dụng nhất cho bạn. Hãy bắt đầu luyện từ vựng ngay bây giờ. Nếu có khó khăn gì, hãy để langmaster đồng hành cùng bạn tại đây .

READ  Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh (Christmas)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *