Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ

Từ vựng tiếng anh phòng ngủ

Từ vựng tiếng anh phòng ngủ

Phòng ngủ là không gian riêng tư của mọi người và là nơi thoải mái nhất trong nhà nên sẽ có rất nhiều đồ đạc ở đây. Học từ vựng tiếng Anh về nội thất phòng ngủ dựa trên các bài viết do ieltscapoc.com.vn tổng hợp nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về một số vật dụng trong phòng ngủ

Phòng ngủ có nhiều loại vật dụng phù hợp với nhu cầu cá nhân của mọi người. Vì vậy, ielts đã tổng hợp tất cả những đồ vật có thể xuất hiện trong phòng ngủ.

Sau đây là những từ quen thuộc mà bạn có thể học bằng cách tham khảo Từ vựng tiếng Anh trong phòng ngủ.

Ngoài những từ vựng trên, các bạn cũng có thể tham khảo thêm từ vựng tiếng Anh về quần áo và từ vựng tiếng Anh về đồ dùng, mỹ phẩm để bổ sung vốn từ vựng về phòng ngủ.

2. Một số câu tiếng Anh về nội thất phòng ngủ

  • Đêm nay trời có thể lạnh nên bạn có thể phải đắp thêm chăn (Đêm nay trời có thể sẽ lạnh nên bạn có thể phải đắp thêm chăn.)
  • Tủ quần áo của phụ nữ sẽ không hoàn chỉnh nếu thiếu một chiếc váy đen. (Tủ quần áo của phụ nữ sẽ không hoàn chỉnh nếu thiếu một chiếc váy đen.)
  • Tôi thích một chiếc giường với chăn bông màu xanh lam. (Tôi thích kiểu giường có ga trải giường hoa màu xanh lam.)
  • bin vùi đầu vào gối và khóc . (bin vùi đầu vào gối và khóc.)
  • 3. từ vựng về đồ nội thất trong các phòng khác của ngôi nhà

    Xem thêm bài viết:

    • Từ vựng tiếng Anh về nội thất phòng khách năm 2021
    • Thuật ngữ tiếng Anh cho ngành nội thất nói chung
    • Thuật ngữ Tiếng Anh về Xây dựng Tích hợp
    • Ngoài phòng ngủ, trong nhà còn có nhiều phòng khách, tất cả đều được trang bị những vật dụng thiết thực để phục vụ chủ nhân.

      Dưới đây là danh sách các từ tiếng Anh về nội thất phòng khách.

      3.1. Từ vựng về nội thất phòng khách

      3.2. Từ vựng về dụng cụ nhà bếp

      Nhà bếp có một tính năng độc đáo khiến nó trở nên khác biệt so với các phòng khác trong nhà.

      Sau đây là từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp.

      3.3. Bảng chú giải thuật ngữ phòng tắm

      & gt; & gt; & gt; Xem các chủ đề từ vựng phổ biến khác:

      • Từ vựng tiếng Anh về gia đình
      • Các ngày lễ trong năm bằng tiếng Anh
      • Từ vựng tiếng Anh về thời tiết
      • 4. Thực hành từ vựng

        Bài tập 1

        Điền vào chỗ trống bằng cách chọn các từ tiếng Anh thích hợp cho đồ nội thất phòng ngủ.

        1. _ ___ đặc biệt được sử dụng trên ghế để ngồi hoặc tựa vào.
        2. A. Đệm b. Gối

          c. Áo gối d. Nệm

          Giường tầng trên cùng của

          1. _ ___ không được khuyến nghị cho trẻ em.
          2. A. Áo gối b. Nệm

            c. giường d. giường tầng

            1. Tôi không may _ ___.
            2. A. Áo gối b. Nệm

              c. giường d. giường tầng

              1. _ ___ là tấm trải nệm trên giường.
              2. A. Áo gối b. Đệm

                c. Trang tính d. Phẳng

                1. Tôi đang sắp xếp _ ___ của mình và vứt bỏ tất cả những bộ quần áo mà tôi không còn mặc nữa.
                2. A. Thảm b. Tủ quần áo

                  c. Màn che d. Giá đỡ

                  1. Chúng tôi sẽ đặt một số _ ___ trong phòng ngủ để làm cho nó sáng sủa hơn.
                  2. A. hình nền b. cửa chớp

                    c. Bàn d. Tủ sách

                    1. Tôi đã bật _ ___ cạnh giường.
                    2. A. Kệ b. Thảm

                      c. Đèn d. Tủ trang điểm

                      1. A _ ___ có ngăn kéo bên dưới và gương bên trên.
                      2. A. Rèm b. Tủ quần áo

                        c. Rèm d. Bàn

                        1. Chúng tôi đã nâng _ ___ lên sàn.
                        2. A. Đèn b. Kệ

                          c. Rèm d. Thảm

                          1. Phòng của cô ấy có _ ___ với cửa kính.
                          2. A. bàn đầu giường b. giấy dán tường

                            c. Tủ sách d. Bàn

                            Bài tập 2

                            Điền vào chỗ trống

                            1. Cô ấy đã chọn một chiếc váy từ ____ của cô ấy.
                            2. ____ được sản xuất và sử dụng để đựng quần áo.
                            3. ____ Có nhiều tông màu gỗ, nhưng thường không có hoa văn.
                            4. Bạn nên sử dụng ____ nhiều màu sắc để thêm màu sắc nổi bật cho phòng ngủ của mình.
                            5. Tôi đã thấy ____ hôm nay, phù hợp với phòng ngủ.
                            6. Tôi rưới rượu vang lên kem của họ ____.
                            7. ____ của bạn thổi bay tâm trí của tôi.
                            8. greg ngồi trước ____ được bao quanh bởi các tài liệu và sách.
                            9. Tôi đã đặt bánh cao ____ ngoài tầm với của em bé.
                            10. Vì ____ được đặt trong một không gian được bảo vệ, không cần bảo vệ hoặc tài trợ về thời tiết.
                            11. Thực hành câu trả lời

                              Trả lời cho bài tập 1

                              Đáp án cho Bài tập 2

                              Trên đây là bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh về nội thất phòng ngủ đầy đủ và chi tiết nhất. Hi vọng những kiến ​​thức bổ ích này có thể giúp bạn chăm chỉ học tập.

READ  Review top những cuốn sách học từ vựng tiếng anh hay nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *