Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em quen thuộc nhất

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho bé

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho bé

Để trẻ say mê học tiếng Anh mỗi ngày, cha mẹ cần tìm cho con phương pháp giảng dạy và nội dung giáo trình phù hợp. Ở độ tuổi này, bước đầu tiên để học tiếng Anh hiệu quả là nghe và ghi nhớ từ vựng English Topics for Kids . Hãy cùng điểm qua 8 chủ đề quen thuộc nhất trong bài viết này.

từ vựng tiếng anh

& gt; & gt; & gt; Tham khảo: Lộ trình học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo

Chủ đề 1: Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em về bản thân và gia đình theo chủ đề

Từ vựng theo chủ đề gia đình

Đây là một trong những chủ đề vô cùng cần thiết và quan trọng đối với trẻ, bởi quan hệ gia đình không chỉ là chủ đề mà trẻ hay sử dụng mà còn là chủ đề không hề hiếm gặp trong các bài hội thoại hay bài kiểm tra trình độ tiếng Anh.

  1. bà (bà, bà) – /ˈɡrænd.ˌmə.ðɜː/: bà
  2. Grandfather (ông nội, ông nội) – /ˈɡrænd.ˌfɑː.ðɜː/: ông nội
  3. Father (thường được gọi là cha) – /ˈfɑː.ðə/: cha
  4. Mẹ (thường được gọi là mẹ) – /ˈmə.ðɜː/: mẹ
  5. Uncle – /ˈəŋ.kəl/: chú / bác / anh trai
  6. dì – / ˈænt /: cô / dì / dì
  7. vợ – / ˈwɑɪf /: vợ
  8. Brother – /ˈbrə.ðɜː/: anh / em trai
  9. Chị – /ˈsɪs.tɜː/: chị / em gái
  10. anh họ – /ˈkə.zən/: anh, chị, em họ
  11. son – / ˈsən /: con trai
  12. con gái – /ˈdɔ.tɜː/: con gái
  13. cháu trai – /ˈnɛ.ˌfjuː/: cháu trai
  14. cháu gái – / ˈnis /: cháu gái
  15. Phụ huynh: /ˈpɛr.ənt/ – phụ huynh
  16. Children (số nhiều: trẻ em): /ˈtʃɑɪ.əld/ – con
  17. Chồng: /ˈhəz.bənd/ – chồng
  18. Bố già: /ˈɡɑːd.ˌfɑː.ðɜː/ – Bố già
  19. Mẹ đỡ đầu: /ˈɡɑːd.,mə.ðɜː/ – Mẹ đỡ đầu
  20. Godson: /ˈɡɑːd.,sən/ – Godson
  21. Cha dượng: /ˈstɛp.ˌfɑː.ðɜː/ – Cha dượng
  22. Mẹ kế: /ˈstɛp.ˌmə.ðɜː/ – Mẹ kế
  23. con riêng: /ˈstɛp.ˌsən/ – con riêng
  24. Chị kế: /ˈstɛp.ˌsɪs.tɜː/ – Con gái riêng
  25. Ở rể: Nhà chồng / vợ
  26. Mẹ chồng: mẹ chồng / mẹ chồng
  27. Bố vợ: bố vợ / bố vợ
  28. con rể: con rể
  29. Con dâu: con dâu
  30. Adoption: /ə.ˈdɑːp.ʃən/ – Nhận nuôi
  31. Đã kết hôn: /ˈmɛr.i/ – có gia đình
  32. Divorce: /də.ˈvɔrs/ – ly hôn
  33. Góa phụ: /ˈwɪ.ˌdoʊ/ – góa phụ
  34. người góa vợ: /ˈwɪ.də.wɜː/ – người góa vợ
  35. Bride: / ˈbrɑɪd / – Cô dâu
  36. Chú rể: /ˈbrɑɪd.ˌɡruːm/ – Chú rể
  37. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về đồ gia dụng cho trẻ em

    1. armchair – /ˈɑːrm.ˌtʃɛr/: armchair
    2. bed – / bɛd /: bed
    3. bàn cạnh giường – /ˈbɛd.ˌsɑɪd/: bàn cạnh giường
    4. Tủ sách: /ˈbʊk.ˌkeɪs/- Giá sách: /ˈbʊk.ˌʃɛɫf/ – Tủ sách
    5. ghế – / ˈtʃɛr /: ghế
    6. Chest Of Drawers: Rương của ngăn kéo
    7. đồng hồ – / ˈklɑːk /: đồng hồ
    8. Giá treo áo: Móc treo
    9. Bàn cà phê: bàn cà phê
    10. Tủ – /ˈkə.bɜːd/: Tủ
    11. Bàn: Bàn
    12. Giường đôi: Giường đôi
    13. Tủ trang điểm: Tủ trang điểm
    14. Tủ rượu: Tủ rượu
    15. Tủ Tệp: Tủ Tệp
    16. Mirror – /ˈmɪr.ɜː/: mirror
    17. piano – /ˈpja.nɔ/: piano
    18. Tủ bên – /ˈsɑɪd.ˌbɔrd/: Tủ
    19. Giường đơn: Giường đơn
    20. sofa – /ˈsoʊ.fə/: sofa
    21. Giường sofa: Giường sofa
    22. phân – / ˈstuːl /: phân
    23. Bảng: Bảng
    24. Tủ quần áo – /ˈwɔr.ˌdroʊb/: Tủ quần áo
    25. Báo thức: Báo thức
    26. Cân phòng tắm: Cân sức khỏe
    27. Đầu phát Blu-ray: Đầu phát Blu-ray
    28. trình phát cd: trình phát cd
    29. trình phát dvd: trình phát dvd
    30. Lửa điện: Lò sưởi điện
    31. Bảng điều khiển trò chơi: Bảng điều khiển trò chơi điện tử
    32. Lò sưởi gas: Lò sưởi gas
    33. Hoover / Vacuum: Chân không
    34. Sắt – /ˈɑɪ.ərn/: Sắt
    35. đèn – / ˈlæmp /: đèn bàn
    36. Bộ tản nhiệt: /ˈreɪ.di.ˌeɪ.tɜː/ – Lò sưởi
    37. radio – /ˈɹeɪ.di.ˌəʊ/: đài phát thanh
    38. Máy ghi âm: máy hát
    39. Máy sấy: Máy sấy
    40. stereo – /ˈstɛr.i.ˌoʊ/: thiết bị âm thanh nổi
    41. Điện thoại: /ˈtɛ.lə.ˌfoʊn/ – điện thoại
    42. tv (viết tắt của TV): truyền hình
    43. Máy giặt: Máy giặt
    44. Blanket: /ˈblæŋ.kət/ – chăn
    45. cửa chớp: / ˈblɑɪnd / – cửa chớp
    46. Carpet: /ˈkɑːr.pət/ – Thảm trải sàn
    47. Rèm: /ˈkɜː.tᵊn/ – Rèm
    48. Đệm: /ˈkʊ.ʃən/ – Đệm
    49. duvet: /djuː.ˈveɪ/ – chăn
    50. Mattress: /ˈmæ.trəs/ – nệm
    51. gối: /ˈpɪ.ˌloʊ/ – gối
    52. Pillowcase: /ˈpɪ.lə.ˌkeɪs/ – áo gối
    53. tấm thảm: / ˈrəɡ / – tấm lót chân
    54. trang tính: / ˈʃit / – trang tính
    55. Khăn trải bàn: Khăn trải bàn
    56. khăn tắm: /ˈtɑʊ.əl/ – khăn tắm
    57. Hình nền: Hình nền
    58. Bồn tắm: Bồn tắm
    59. Thùng rác: Thùng rác
    60. Broom: Cây chổi
    61. bucket: xô
    62. Hangers: Hangers
    63. Vòi nước lạnh: Vòi nước lạnh
    64. Tay nắm cửa: Tay nắm cửa
    65. Tay nắm cửa: Tay nắm cửa
    66. Doormat: Thảm chùi chân
    67. Thùng rác: Thùng rác
    68. Chổi và chổi quét bụi: Chổi và chổi quét bụi
    69. Khăn trải giường: Khăn tắm
    70. hộp cầu chì: hộp cầu chì
    71. Vòi nước nóng: Vòi nước nóng
    72. Cây trồng trong nhà: Cây trồng trong nhà
    73. Bàn ủi: Bàn ủi
    74. Chụp đèn: Chụp đèn
    75. Công tắc đèn: hoạt động nhẹ
    76. MOP: MOP
    77. Đồ trang trí: Trang trí nhà
    78. Tranh: Tranh
    79. Hình ảnh: Hình ảnh
    80. Phích cắm: Phích cắm nguồn
    81. Plug Outlet hoặc Power Outlet: Outlet
    82. lỗ cắm: lỗ thoát nước bồn tắm
    83. Áp phích: Ảnh lớn
    84. Sponge: Miếng bọt biển rửa chén
    85. Đèn pin: Đèn pin
    86. Vase: Vase
    87. Thùng rác: Thùng rác
    88. Chủ đề 2: Từ vựng tiếng Anh về cơ thể

      Các bộ phận khác nhau trên cơ thể con người là một phương tiện rất hữu ích và đóng vai trò hiệu quả trong việc diễn đạt vốn từ vựng tiếng Anh. Tuy nhiên, để diễn đạt được một ý trọn vẹn, trước tiên trẻ nên ghi nhớ tên tiếng Anh của các bộ phận khác nhau trên cơ thể người.

      Mắt cá chân – /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân

      arm – / ɑːrm /: tay

      return – / bæk /: trở lại

      Râu – / bɪrd /: râu

      Bone – / boʊn /: bone

      vú – / brest /: vú

      bê – / kæf /: bê

      má – / tʃiːk /: má

      Chest – / tʃest /: rương

      chin – / tʃɪn /: chin

      tai – / ɪr /: tai

      khuỷu tay – /ˈel.boʊ/: khuỷu tay

      Mắt – / aɪ /: mắt

      Brows – /ˈaɪ.braʊ/: lông mày

      ngón tay – /ˈfɪŋ.ɡɚ/: ngón tay

      foot – / fʊt / (số nhiều: foot – / fiːt /): foot

      hair – / her /: hair

      Hand – / hænd /: bàn tay

      header: tiêu đề

      Mông – / hɪp /: mông

      cằm – / dʒɑː /: quai hàm

      Knee – / niː /: đầu gối

      chân – / leɡ /: chân

      lip – / lɪp /: môi

      ria mép – /ˈmʌs.tæʃ/: ria mép

      cơ – /ˈmʌs.əl/: cơ bắp

      Nút bụng – /ˈneɪ.vəl/; nút bụng – /ˈbel.i ˈbʌt̬.ən /: rốn

      Cổ – / nek /: cổ

      Núm vú – /ˈnɪp.l̩/: núm vú

      mũi – / noʊz /: mũi

      Vai – /ˈʃoʊl.dɚ/: vai

      Da – / skɪn /: da

      Spine – / spaɪn /: backbone

      dạ dày – /ˈstʌm.ək/: dạ dày

      đùi – / θaɪ /: đùi

      cổ họng – / θroʊt /: cổ họng

      Ngón tay cái – / θʌm /: Ngón tay cái

      lưỡi – / tʌŋ /: lưỡi

      Teeth – / tuːθ / (số nhiều: Răng – / tiːθ /): Răng

      Eo – / weɪst /: eo

      Wrist – / rɪst /: cổ tay

      Ngón chân – / toʊ /: toe

      ngón chân cái – / bɪɡ toʊ /: ngón chân cái

      bottom – /ˈbɑː.t̬əm/: mông

      móng chân – /ˈtoʊ.neɪl/: móng chân

      Nails – /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/: móng tay

      Máu – / blʌd /: máu

      Mồ hôi – / swet /: mồ hôi

      Dương vật – /ˈpiː.nɪs/: cơ quan sinh dục nam

      Vagina – /vəˈdʒaɪ.nə/: cơ quan sinh dục nữ

      Chủ đề 3: Từ vựng tiếng Anh về Màu sắc, Hình dạng và Số

      Chủ đề màu sắc, hình khối và con số

      Học từ vựng tiếng Anh về màu sắc cho trẻ em theo chủ đề, bạn không nên phân biệt các màu thông thường như xanh, đỏ, tím, vàng mà cha mẹ và giáo viên nên tìm hiểu kỹ hơn về các loại màu. Ngoài ra, hãy để các bé tưởng tượng ra những màu sắc chính xác và đẹp nhất, thay vì chỉ nhìn vào các chữ cái, hãy chỉ nhìn theo những hình ảnh thực tế tương ứng với ipad, điện thoại hay flashcard …

      1. white / waɪt / (tính từ): trắng
        1. Blue / bluː / (adj): xanh lam
          1. green / griːn / (adj): xanh lá cây
            1. Yellow /ˈjel.əʊ/ (tính từ): màu vàng
              1. cam /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): cam
                1. màu hồng / pɪŋk / (tính từ): màu hồng
                  1. Grey / greɪ / (tính từ): xám
                    1. red / red / (adj): đỏ
                      1. black / blæk / (adj): đen
                        1. brown / braʊn / (tính từ): nâu
                          1. beige / beɪʒ / (adj): màu be
                            1. Violet /ˈvaɪə.lət/ (tính từ): Violet
                              1. màu tím / `pə: pl /: màu tía
                                1. Đỏ tươi / brait red /: đỏ tươi
                                  1. xanh lá cây sáng / brait grːn /: xanh lá cây tươi sáng
                                    1. Xanh lam sáng / brait bluː / Xanh lam sáng.
                                      1. nâu sẫm / dɑ: k braʊn /: nâu sẫm
                                        1. xanh lá cây đậm / dɑ: k griːn /: xanh lá cây đậm
                                          1. xanh lam đậm / dɑ: k bluː / xanh lam đậm
                                          2. nâu nhạt / lait braʊn /: nâu nhạt
                                          3. light green / lait grːn /: xanh nhạt
                                            1. xanh lam nhạt / lait bluː /: xanh lam nhạt
                                            2. Chủ đề 4: Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

                                              Phương pháp học từ vựng tiếng Anh thông qua ngôn ngữ cử chỉ đã mang lại sự tiến bộ rất tích cực, bé có thể dễ dàng hình dung các sắc thái biểu đạt và ghi nhớ các từ lúc đầu. Giúp trẻ cải thiện khả năng thể hiện bản thân, sự tự tin và hiểu rõ hơn về cảm xúc của mình.

                                              Amusing / ə’mju: zd / hạnh phúc và tức giận / ‘æŋgri / tức giận và tuyệt vời / ˈwʌndərfl / rất khó chịu / əˈnɔɪd / khó chịu và sốc / əˈpɔːld / rất sốc và lo lắng / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng và kiêu ngạo /’ ærəgri / hơi lo lắng và kiêu ngạo / ‘ærəg nt / kiêu ngạo xấu hổ / əˈənt / kiêu ngạo xấu hổ bối rối / bɪˈwɪldər / rất bối rối / bɔ: d / chán nản tự tin / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin bị lừa dối / tʃiːtɪd / bị lừa dối lẫn lộn / kən’fju: zd / xấu hổ cross / krɔːs / bối rối và thất vọng // dɪˈprest / 非常 悲伤 高兴 / dɪtɪtɪtɪtɪtɪtɪtɪtɪd / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / 失望 狂喜 / ɪkˈstætɪk / 非常 高兴 热情 / ɪnθju: zi’æstɪk / ɪˈ enviəs / 羡慕 ngượng ngùng / mˈbærəst / 有点 尴尬 害怕 / fragɪtnd / sợ trầm cảm streɪtɪd / tuyệt vọng tức giận / ˈfjʊriəs / sự vĩ đại tức giận / ɡreɪt / niềm vui tuyệt vời / ‘hæpi / cú sốc hạnh phúc /’ hɒrɪfaɪ / sợ tổn thương / hɜ: t / tổn thương tức giận / rɪteɪtɪd / bị kích thích tò mò / nˈtri ːɡd / tò mò ghen tị / dʒeləs / ghen tuông mệt mỏi / dʒeɪdɪd / chán ngấy với keen / kien / ham muốn, thất vọng nghiêm trọng / để cho daʊn / thất vọng ác ý / mə’lɪʃəs / xấu xa không thừa / nɑːnˈplʌst / ngạc nhiên không biết điều gì to do do negative / ˈneɡətɪv / tiêu cực; bi quan overelmed / ˌoʊvərˈwelmd / choáng ngợp / ˈoʊvər ðə muːn / rất vui / ˌoʊvərˈdʒɔɪd / rất vui mừng. positive / ˈpɑːzətɪv / lạc quan thoải mái / rɪˈlækst / thoải mái, thoải mái miễn cưỡng / rɪˈlʌktənt / miễn cưỡng buồn / sæd / buồn sợ hãi / skerd / sôi sục / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng ẩn chứa áp lực / Thần kinh / mệt mỏi ngạc nhiên / sə’praɪzd / ngạc nhiên nghi ngờ / səˈspɪʃəs / nghi ngờ tuyệt vời / tuyệt vời / tuyệt vời đáng sợ / ˈterəbl / bị ốm hoặc mệt mỏi, sợ hãi / ˈterɪfaɪd / rất đáng sợ căng thẳng / căng thẳng / lo lắng suy nghĩ / ‘θɔ: tfl / vô cùng mệt mỏi /’ taɪɘd / mệt mỏi và bồn chồn / ʌpˈset / tức giận hoặc không vui không vui / ʌnˈhæpi / sad nạn nhân / ˈvɪktɪmaɪz / cảm giác như bạn là nạn nhân của ai đó hoặc cái gì đó

                                              Chủ đề 5: Từ vựng tiếng Anh về quần áo

                                              Chủ đề quần áo

                                              t Từ vựng Tiếng Anh chủ đề về quần áo dành cho trẻ em chắc chắn sẽ là một chủ đề hấp dẫn đối với các bạn nhỏ, đặc biệt là các bé gái yêu thích thời trang. Nếu có đam mê với thời trang, Cha mẹ hãy nên cho trẻ học từ những bộ quần áo yêu thích và hướng dẫn trẻ nối các từ về quần áo với các từ về màu sắc, ví dụ: quần đùi đỏ, váy vàng, váy ngắn xanh … hoặc sắp xếp từ đó thành các câu đơn giản.

                                              Jeans / dʒiːnz /: jeans

                                              dress pant / dress pænts /: quần âu

                                              cargppants /ˈkɑː.ɡəʊ ˌpænts /: quần có túi hộp

                                              quần thể thao /ˈswet.pænts/: xà cạp, quần bó sát

                                              quần đùi / ʃɔːts /: quần đùi

                                              Slacks / slæk /: quần dài (bình thường)

                                              Boxing shorts / ‘bɒksə [r] ʃɔːts /: quần đùi

                                              váy / skɝːt /: váy

                                              miniskirt / ‘miniskə: t /: váy ngắn (dài đến đầu gối)

                                              underpants / ‘ʌndəpænts /: Quần lót, quần đùi (dành cho nam)

                                              anorak / ‘ænəræk /: áo khoác có mũ trùm đầu

                                              cardigan / ‘kɑ: digən /: áo len, áo nịt (áo len dệt kim)

                                              tank top / ˈtæŋk ˌtɑːp /: đầu xe tăng

                                              t-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/: áo phông

                                              shirt / ʃɜːt /: áo sơ mi có hàng cúc phía trước

                                              sweater /ˈswet.ər/: áo sơ mi dài tay (thường là len)

                                              sweatshirt / ˈswɛtˌʃɚt / = plural -shirts: sweatshirts

                                              coat / koʊt /: coat

                                              Vest / vest /: áo khoác không tay

                                              blazer /ˈbleɪ.zɚ/: áo khoác vest

                                              jacket /ˈdʒæk.ɪt/: áo khoác ngắn, áo khoác (dành cho nữ)

                                              Áo khoác dạ / ‘dinə [r]’ dʒækit /: com – lê đến bữa tiệc

                                              robe / ’dresiη gaʊn /: áo choàng tắm

                                              gown / gaʊn /: áo dài

                                              Pajamas / pə’dʒɑ: məz /: đồ ngủ ở nhà

                                              Áo sơ mi dài tay / lɔη sli: v /: dài tay

                                              Uniform / ‘ju: nifɔ: m /: áo sơ mi đồng phục

                                              sneakers /ˈsniː.kər/: giày thể thao

                                              (cao) giày cao gót / hiːlz /: giày cao gót

                                              boots / buːts /: boots

                                              slipper /ˈslɪp.ɚz/: dép đi trong nhà

                                              Sandals / ’sændl / (n) dép

                                              ủng đi mưa / reɪn buːts /: ủng đi mưa

                                              flats / flæts /: giày bệt

                                              giày / ʃuː / (n) giày

                                              Stiletto / sti’letou / (n) chiếc giày gót nhọn

                                              Sneakers / treinəz / (n) giày thể thao

                                              wellingtons / ‘Weli t nz / (n) ủng cao su

                                              dây giày / ˈʃuˌleɪs / (n) dây giày

                                              slipper / ‘slipə / (n) dép lê

                                              cap / kæp /: cap

                                              Mũ bóng chày / ‘beisbɔ: l kæp /: mũ

                                              Bikini / bi’ki: ni /: đồ lót, đồ lót

                                              bra / brɑ: /: áo ngực của phụ nữ

                                              Hat / hæt /: mũ

                                              tie / taɪ /: tie

                                              Belt / belt /: thắt lưng

                                              Thắt nơ / không có tai /: thắt nơ của nam giới

                                              Vớ / sɒks /: tất

                                              kính râm /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/: kính râm

                                              stocking / ‘stɔkiɳ / (n): tất chân

                                              Socks / sɔk / (n): tất

                                              shoelace / ˈʃuːˌleɪs /: dây giày

                                              button / ˈbʌtn / (n): nút, nút

                                              pocket / ˈpɒkɪt / (n): túi đựng quần áo

                                              zip / zɪp / (n): zip

                                              Kính /ˌɡlɑː.sɪz/: kính

                                              găng tay / glʌvz / (n): găng tay

                                              Hat / hæt / (n): cái mũ

                                              cap / kæp / (n): nắp

                                              Scarf / skɑ: f / (n): khăn tắm

                                              wallet / ‘wɔlit / (n): ví của nam giới

                                              wallet / pə: s / (n): ví dành cho phụ nữ

                                              Briefcase / ‘bri: fkeis /: Briefcase (làm bằng da)

                                              ô / ʌm’brelə / (n): cái ô

                                              kính râm / ˈsʌnˌglæsɪz / (n): kính râm

                                              earring / ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ / (n): hoa tai

                                              Ring / riɳ / (n): chuông

                                              lipstick / ‘lipstik / (n): son môi

                                              Makeup / ‘meikʌp / (n): trang điểm

                                              Bracelet / ‘breislit / (n): vòng tay

                                              vòng cổ / ‘neklis / (n): vòng cổ

                                              watch / wɔtʃ / (n): xem

                                              Belt / bɛlt / (n): thắt lưng

                                              liquid / luːs / (adj): chất lỏng

                                              Tight / taɪt / (tính từ): chặt chẽ

                                              long / lɔη /: long

                                              small / smɔ: l /: small

                                              fit / fɪt / (v): vừa vặn

                                              Wear / weə (r) / (v): mặc / mặc

                                              đưa vào / pʊtɒn /: mặc vào

                                              Take off / teɪk ɒf /: cất cánh

                                              Mặc quần áo / mặc quần áo /: mặc quần áo

                                              Cởi quần áo / lấy, ʌndrest /: cởi quần áo

                                              tie / taɪ / (v): tie / tie

                                              uncie / ʌnˈtaɪ / (v): cất cánh / cất cánh

                                              Làm đi / du: p /: zip / button

                                              hoàn tác / ʌn’du: /: giải nén / giải nén

                                              Chủ đề 6: Từ vựng tiếng Anh về hành động

                                              Học Tiếng Anh theo chủ đề Chủ đề dành cho trẻ em Nói về các hoạt động giúp trẻ phát triển và mở rộng các vấn đề trong giao tiếp với những người xung quanh bằng tiếng Anh, đồng thời thể hiện sự đa dạng và kiến ​​thức phong phú của trẻ .

                                              Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày

                                              – đánh răng / brʌʃ / / ti: θ / đánh răng

                                              – mua / bai / mua

                                              – chải tóc / koum heə / chải tóc

                                              – cook / kuk / cook

                                              -do works / du: eksəsaiz / tập thể dục

                                              – làm bài tập về nhà của bạn / du ‘houmwə: k / làm bài tập về nhà của bạn

                                              -Eating out: đi ăn tiệm

                                              – cho chó ăn / fi: d dɔg / cho chó ăn

                                              – work done / ‘finiʃ wəːkɪŋ / / công việc đã hoàn thành

                                              – Làm vườn: Làm vườn

                                              -dress / dress / dress

                                              – thức dậy / thức dậy / thức dậy

                                              – về nhà / về nhà / về nhà

                                              – go shopping: đi mua sắm

                                              -đi ngủ / đi ngủ / đi ngủ

                                              – đi đến quán cà phê: đi uống cà phê

                                              -go to the movies: đi xem phim

                                              – take a bath / hæv ə ‘bɑ: θ / đi tắm

                                              – take a nap: chợp mắt

                                              -Ăn sáng: ăn sáng

                                              – ăn tối / ’dinə / ăn tối

                                              -Có bữa trưa / hæv lʌntʃ / Ăn trưa

                                              – shower / hæv ‘ʃouə /: vòi hoa sen

                                              -lắng nghe nhạc: nghe nhạc

                                              – làm bữa sáng / meik ‘brekfəst / làm bữa sáng

                                              – make up / meik p / make up

                                              – Thiền /, medi’teiʃn / Thiền

                                              – Chơi nhạc cụ: Chơi nhạc cụ

                                              -Chơi ngoài trời: ra ngoài chơi

                                              – Chơi thể thao: Chơi thể thao

                                              – Chơi trò chơi điện tử: Chơi trò chơi điện tử

                                              – Nhấn nút báo lại / nút đặt trước snu: z ‘bʌtn / báo thức

                                              – Đọc: Đang đọc

                                              – đọc báo / ri: d’nju: z, peipə / đọc báo

                                              – relax: thư giãn

                                              – đặt báo thức / đặt ‘lɑ: m / đặt báo thức

                                              – shave / ∫eiv / cạo râu

                                              – sleep: ngủ

                                              – để học: để học hoặc để học

                                              – Truy cập Internet: Truy cập Internet

                                              – lấy ra thùng rác / teik ‘rʌbiʃ aut / lấy ra thùng rác

                                              -drink / tə driɳk / đồ uống

                                              – close / tə: n: f / đóng

                                              – Thăm bạn bè của bạn: Thăm bạn bè của bạn

                                              – thức dậy / weik p / thức dậy

                                              – rửa mặt / wɔʃ feis / rửa mặt

                                              – rửa bát / wɔʃ dɪʃ / rửa bát

                                              – xem TV / wɔtʃ ‘teli, viʤn / watch TV

                                              – work / wə: k / công việc

                                              Chủ đề 7: Từ vựng tiếng Anh về thời tiết

                                              Thời tiết là một trong những chủ đề yêu thích của nhiều người vì nó rất liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Với hình thức trực quan thực tế cho trẻ em học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này, trẻ sẽ cảm nhận được khí hậu nơi trẻ đang sống và ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.

                                              1. nhiều mây / klaʊdi /: nhiều mây
                                                1. wind / wɪndi /: wind
                                                  1. sương mù / fɔːɡi /: có sương mù
                                                    1. Tempest / stɔːrmi /: Tempest
                                                      1. nắng / sʌni / -sunny
                                                        1. cold / frɔːsti / -cold
                                                          1. dry / draɪ / -dry
                                                            1. ướt / ướt / -wet
                                                              1. hot / hɑːt / -hot
                                                                1. cold / koʊld / -cold
                                                                  1. chilly / tʃɪli / – lạnh lùng
                                                                    1. wind chill / wɪnd tʃɪl /: gió lạnh
                                                                      1. torrent rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa to, mưa to
                                                                        1. flood / flʌd /: lũ lụt, lũ lụt, lũ lụt
                                                                          1. Flood; Noah Flood / noʊəz flʌd /: Lũ lụt
                                                                            1. Lightning / laɪtnɪŋ /: tia chớp, tia chớp
                                                                              1. Arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Kẻ bắt giữ
                                                                                1. thunder / ndər /: sấm, sét
                                                                                  1. thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: tiếng sét, tia chớp
                                                                                    1. thunderorm / ˈθʌndərstɔːrm /: bão, giông tố
                                                                                      1. mưa / reɪn / -rain
                                                                                        1. Snow / snoʊ / -snow
                                                                                          1. sương mù / fɔːɡ / -fog
                                                                                            1. ice / aɪs / -ice
                                                                                              1. sun / sn / – sun
                                                                                                1. Sunshine / sʌnʃaɪn / – Sunshine
                                                                                                  1. cloud / klaʊd / -cloud
                                                                                                    1. sương mù / mɪst / – sương muối
                                                                                                      1. mưa đá / heɪl / -hail
                                                                                                        1. Wind / wɪnd / -wind
                                                                                                          1. breezy / briːz / -breezy
                                                                                                            1. gale / eɪl / – gió giật
                                                                                                              1. frost / frɔːst / -frost
                                                                                                                1. cầu vồng / reɪnboʊ / -rainbow
                                                                                                                  1. Shotgun / sliːt / -sleet
                                                                                                                    1. mưa phùn / drɪzl / -drizzle
                                                                                                                      1. icy / aɪsi / -frozen
                                                                                                                        1. đờ đẫn / dʌl / -flood
                                                                                                                          1. ngày nhiều mây / oʊvərˈkæst / – ngày nhiều mây
                                                                                                                            1. giọt mưa / reɪndrɑːp / -raindrop
                                                                                                                              1. Snowflake / ˈsnoʊfleɪk / -snowflake
                                                                                                                                1. hail / heɪlstoʊn / – mưa đá
                                                                                                                                  1. dự báo thời tiết / weðər ˈfɔːrkæst / dự báo thời tiết
                                                                                                                                    1. mưa / reɪnfɔːl / lượng mưa
                                                                                                                                      1. nhiệt độ / temprətʃər / nhiệt độ
                                                                                                                                        1. thermometer / rˈmɑːmɪtər / nhiệt kế
                                                                                                                                          1. barometer / bəˈrɑːmɪtər / phong vũ biểu
                                                                                                                                          2. độ / dɪˈɡriː / độ
                                                                                                                                          3. Độ C / selsiəs / Độ C
                                                                                                                                            1. fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ f
                                                                                                                                              1. khí hậu / klaɪmət / khí hậu
                                                                                                                                                1. khí hậu thay đổi / klaɪmətʃeɪndʒ / biến đổi khí hậu
                                                                                                                                                  1. sự nóng lên toàn cầu / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / sự nóng lên toàn cầu
                                                                                                                                                    1. ẩm ướt / hjuːmɪd / ẩm ướt
                                                                                                                                                      1. shower / aʊər /: vòi hoa sen
                                                                                                                                                        1. tornado / tɔːrˈneɪdoʊ /: lốc xoáy (danh từ) một cơn gió mạnh bay lơ lửng trong một khu vực nhỏ; xoay dọc theo một cột không khí
                                                                                                                                                          1. mưa-bão / mưa bão / ˈreɪnstɔːrm /: mưa bão
                                                                                                                                                            1. bão / stɔːrm /: bão
                                                                                                                                                              1. typhoon / taɪˈfuːn /: bão, siêu bão (dùng để chỉ một cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
                                                                                                                                                                1. Hurricane / ˈhɜːrəkən /: bão (dùng để chỉ các cơn bão Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
                                                                                                                                                                  1. cyclone / saɪkloʊn / bão (từng được gọi là bão ở Nam bán cầu)
                                                                                                                                                                  2. Chủ đề 8: Từ vựng tiếng Anh cho các chủ đề nghề nghiệp

                                                                                                                                                                    Hãy cùng học từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề thông dụng bằng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề, giúp các em học được những kiến ​​thức bổ ích và học nói tiếng Anh một cách chuẩn xác. Nên chia nhỏ số lượng từ mỗi ngày để dễ nhớ.

                                                                                                                                                                    1. Kế toán: Kế toán
                                                                                                                                                                    2. Diễn viên: Diễn viên
                                                                                                                                                                    3. Diễn viên: Nữ diễn viên
                                                                                                                                                                    4. Kiến trúc sư: Architect
                                                                                                                                                                    5. Nghệ sĩ: Họa sĩ
                                                                                                                                                                    6. Kiến trúc sư: Architect
                                                                                                                                                                    7. Luật sư: Luật sư
                                                                                                                                                                    8. Assembler: Trình lắp ráp
                                                                                                                                                                    9. Bảo mẫu: người giữ trẻ
                                                                                                                                                                    10. Bakers: Thợ làm bánh
                                                                                                                                                                    11. Thợ cắt tóc: Thợ cắt tóc
                                                                                                                                                                    12. Bricklayer / Mason: Thợ nề
                                                                                                                                                                    13. Doanh nhân: Nam Doanh nhân
                                                                                                                                                                    14. Doanh nhân: Nữ doanh nhân
                                                                                                                                                                    15. Butcher: Butcher
                                                                                                                                                                    16. Thợ mộc: Thợ mộc
                                                                                                                                                                    17. Cashier: Thu ngân
                                                                                                                                                                    18. Chef / Cook: Đầu bếp
                                                                                                                                                                    19. Nhà hóa học: Dược sĩ
                                                                                                                                                                    20. Kỹ sư phần mềm máy tính: Kỹ sư phần mềm máy tính
                                                                                                                                                                    21. Công nhân xây dựng: công nhân xây dựng
                                                                                                                                                                    22. Người giao hàng: Người giao hàng
                                                                                                                                                                    23. dockworker: port stevedore
                                                                                                                                                                    24. Nha sĩ: Nha sĩ
                                                                                                                                                                    25. Giám đốc: Director
                                                                                                                                                                    26. Bác sĩ: Bác sĩ
                                                                                                                                                                    27. Kỹ sư: Kỹ sư
                                                                                                                                                                    28. Thợ điện: Thợ điện
                                                                                                                                                                    29. Công nhân nhà máy: Công nhân nhà máy
                                                                                                                                                                    30. Farmer: Nông dân
                                                                                                                                                                    31. Nhà thiết kế thời trang: Thiết kế thời trang
                                                                                                                                                                    32. Firefighter: Lính cứu hỏa
                                                                                                                                                                    33. Cầu thủ bóng đá: Cầu thủ bóng đá
                                                                                                                                                                    34. Người giúp việc: Quản gia
                                                                                                                                                                    35. Housekeeping: Dịch vụ dọn phòng (Khách sạn)
                                                                                                                                                                    36. Housewife: Bà nội trợ
                                                                                                                                                                      1. PV / Người viết: PV
                                                                                                                                                                      2. Luật sư: Luật sư
                                                                                                                                                                      3. Người hướng dẫn: Người hướng dẫn
                                                                                                                                                                      4. Thợ máy: Thợ máy
                                                                                                                                                                      5. Mô hình: Mô hình
                                                                                                                                                                      6. Nhạc sĩ: Nhạc sĩ
                                                                                                                                                                      7. Nurse: Y tá
                                                                                                                                                                      8. Dược sĩ: Dược sĩ
                                                                                                                                                                      9. Nhiếp ảnh gia: Nhiếp ảnh gia
                                                                                                                                                                      10. Thí điểm: Thí điểm
                                                                                                                                                                      11. Cảnh sát: Cảnh sát
                                                                                                                                                                      12. Thợ sửa ống nước: Thợ sửa ống nước
                                                                                                                                                                      13. Người đưa thư: Người đưa thư
                                                                                                                                                                      14. Giáo sư: Giáo sư
                                                                                                                                                                      15. Người phục vụ / Người phục vụ: Barman
                                                                                                                                                                      16. Nhân viên phục vụ: bồi bàn
                                                                                                                                                                      17. Thợ hàn: Thợ hàn
                                                                                                                                                                      18. Stewardess: Tiếp viên
                                                                                                                                                                      19. Nhân viên lễ tân: Lễ tân
                                                                                                                                                                      20. Sailor: Thủy thủ
                                                                                                                                                                      21. Binh lính: Những người lính
                                                                                                                                                                      22. Sinh viên: Sinh viên
                                                                                                                                                                      23. The Tailor: Thợ may
                                                                                                                                                                      24. Giáo viên: Giáo viên
                                                                                                                                                                      25. Tài xế taxi: Tài xế taxi
                                                                                                                                                                      26. Đọc sách theo chủ đề phim tài liệu tiếng Anh cho con bạn là một cách tuyệt vời để phát triển ngôn ngữ. Mỗi trang tích hợp hình ảnh, từ vựng và nhịp điệu tiếng Anh đơn giản hóa giúp trẻ tiếp thu nhanh hơn.

                                                                                                                                                                        Một số chủ đề hội thoại tiếng Anh dành cho trẻ em để luyện kỹ năng nói

                                                                                                                                                                        Đối với những người trẻ đang học nói Tiếng Anh giao tiếp, những câu tiếng Anh đơn giản và ngắn gọn sẽ tạo nền tảng vững chắc và hình thành thói quen học tập của trẻ. rất tốt. Chúng ta sẽ phải luyện từ những câu đơn giản đến phức tạp trước để có được kiến ​​thức thành thạo và vững chắc.

                                                                                                                                                                        Câu hỏi: wh

                                                                                                                                                                        1. Điều gì đã xảy ra? / Chuyện này diễn ra như thế nào?

                                                                                                                                                                        -> Điều gì đã xảy ra? /Chuyện gì đã xảy ra thế?

                                                                                                                                                                        1. Bạn đang làm gì?
                                                                                                                                                                        2. -> Bạn đang làm gì những ngày này?

                                                                                                                                                                          1. Vậy à?
                                                                                                                                                                          2. -> Vậy à?

                                                                                                                                                                            1. Điều gì đã xảy ra với trí nhớ của bạn?
                                                                                                                                                                            2. -> Bạn không nhớ?

                                                                                                                                                                              1. Bạn đang làm cái quái gì vậy?
                                                                                                                                                                              2. -> Bạn đang làm cái quái gì vậy?

                                                                                                                                                                                1. Bạn gặp rắc rối gì?
                                                                                                                                                                                2. -> Có chuyện gì với bạn?

                                                                                                                                                                                  1. Đó là lỗi của ai?
                                                                                                                                                                                  2. -> Trách nhiệm của ai?

                                                                                                                                                                                    1. Bạn có thời gian không?
                                                                                                                                                                                    2. -> Bạn có rảnh không?

                                                                                                                                                                                      Dấu chấm than:

                                                                                                                                                                                      1. Tất nhiên!
                                                                                                                                                                                      2. -> Tất nhiên!

                                                                                                                                                                                        1. Không thể!
                                                                                                                                                                                        2. -> Dừng lại.

                                                                                                                                                                                          1. Đến đây!
                                                                                                                                                                                          2. -> Đến đây!

                                                                                                                                                                                            1. Tôi đoán là có!
                                                                                                                                                                                            2. -> Tôi đoán là có!

                                                                                                                                                                                              1. Đó là một lời nói dối!
                                                                                                                                                                                              2. – & gt; Thật là dối trá!

                                                                                                                                                                                                1. Đúng là một thằng khốn nạn!
                                                                                                                                                                                                2. – & gt; Thật kinh tởm.

                                                                                                                                                                                                  1. Chán chết!
                                                                                                                                                                                                  2. -> Chán muốn chết!

                                                                                                                                                                                                    1. Thật là nhẹ nhõm!
                                                                                                                                                                                                    2. -> Trợ giúp!

                                                                                                                                                                                                      1. Cố gắng lên!
                                                                                                                                                                                                      2. -> Đi xa hơn nữa

                                                                                                                                                                                                        1. Tôi đã làm được!
                                                                                                                                                                                                        2. – & gt; Tôi hiểu rồi!

                                                                                                                                                                                                          Câu chuyện:

                                                                                                                                                                                                          1. Chờ một chút.
                                                                                                                                                                                                          2. -> Sẽ không mất nhiều thời gian.

                                                                                                                                                                                                            1. Tôi chỉ đang suy nghĩ.
                                                                                                                                                                                                            2. -> Tôi chỉ đang nói những điều vô nghĩa.

                                                                                                                                                                                                              1. Tôi chỉ mơ mộng.
                                                                                                                                                                                                              2. – & gt; Tôi chỉ hơi mất tập trung.

                                                                                                                                                                                                                1. Nếu tôi biết, tôi có thể giúp bạn.
                                                                                                                                                                                                                2. -> Nếu biết trước, tôi sẽ giúp bạn

                                                                                                                                                                                                                  1. Bạn đúng.
                                                                                                                                                                                                                  2. -> Tôi xin cam đoan …

                                                                                                                                                                                                                    1. Tôi không chắc.
                                                                                                                                                                                                                    2. – & gt; Tôi không chắc.

                                                                                                                                                                                                                      1. Không phải việc của bạn.
                                                                                                                                                                                                                      2. -> Đó không phải việc của bạn.

                                                                                                                                                                                                                        1. Tôi đang giận bản thân mình.
                                                                                                                                                                                                                        2. -> Tôi giận bản thân mình.

                                                                                                                                                                                                                          1. Bạn đã đi quá xa!
                                                                                                                                                                                                                          2. -> Bạn đang rời đi, nói quá xa / vuốt ve …

                                                                                                                                                                                                                            1. Bây giờ tôi cảm thấy tốt hơn.
                                                                                                                                                                                                                            2. -> Bây giờ tôi đã tốt hơn nhiều.

                                                                                                                                                                                                                              Vì vậy, đây là một số bài học Tiếng Anh sơ cấp quen thuộc mà bạn có thể học cùng con mình. Hãy tạo cho con những thói quen tốt ngay từ bây giờ và tránh những sai lầm trong quá trình học tập nhé!

READ  [TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] Trọn bộ từ vựng TOEIC chủ đề Hợp đồng giúp bạn ẵm trọn số điểm 900!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *