Bạn đã bao giờ rơi vào tình huống không biết cách gọi tên họ bằng tiếng nước ngoài chưa? Gia đình là một chủ đề rất quan trọng đối với bất kỳ ai, nhưng tiếng Việt có thứ bậc chi tiết hơn nhiều so với tiếng Anh, vì vậy thật khó để mô tả tiêu đề bằng từ vựng tiếng Anh. Các bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình . Giữ nguyên!
Xem thêm:
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng anh theo chủ de gia đình
- Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Công nghệ
- Investors / ˈɡrænpeərənt /: ông bà
- ông nội / ˈɡrænfɑːðə (r) /: ông nội / ông nội
- bà / ˈɡrænmʌðə (r) /: bà nội / bà ngoại
- dì / ɑːnt /: cô / dì
- Uncle / ˈʌŋkl /: chú / chú
- anh họ / ˈkʌzn /: anh họ
- father-in-law / ˈfɑːðər ɪn lɔː /: bố vợ / vợ
- mẹ chồng / ˈmʌðər ɪn lɔː /: mẹ vợ / vợ
- chị dâu / ˈsɪstər ɪn lɔː /: chị dâu / chị dâu
- brother-in-law / ˈbrʌðər ɪn lɔː /: anh rể, anh rể
- parent / ˈpeərənt /: cha mẹ
- Stepfather /ˈstepˌpeə.rənt/: Cha dượng
- mother / ˈmʌðə (r) /: mẹ
- Father / ˈfɑːðə (r) /: cha
- Anh / chị / em / sɪblɪŋ /: anh chị em ruột
- vợ / chồng / spaʊs /: chồng và vợ
- chồng / ˈhʌzbənd /: chồng
- wife / waɪf /: wife
- child / children / tʃaɪld / ˈtʃɪldrən /: child
- con gái / ˈdɔːtə (r) /: con gái
- son / sʌn /: son
- stepfather / ˈstepfɑːðə (r) /: cha dượng
- mẹ kế / ˈstepmʌðə (r) /: mẹ kế
- Chồng cũ / eksˈhʌzbənd /: chồng cũ
- Vợ cũ / eks-waɪf /: vợ cũ
- cùng cha khác mẹ / ˈhɑːf brʌðə (r) /: anh trai cùng cha khác mẹ / cha
- step brother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: con riêng của cha dượng
- half-sister / ˈhɑːf sɪstə (r) /: em gái cùng cha khác mẹ / em gái cùng cha khác mẹ của cha
- chị kế /ˈstepˌsɪs.tər/: con gái riêng của cha mẹ
- young / em gái / jʌŋər / ˈlɪt.əl sɪstər /: em gái
- em trai / em trai nhỏ / jʌŋər / ˈlɪt.əl ˈbrʌðər /: em trai
- sister / oʊldər sɪstər /: chị gái
- Brother / oʊldər ˈbrʌðər /: anh trai
- architects /rændˈtʃɪl.drən/: cháu nội (ông bà)
- granddaughter / ˈɡrændɔːtə (r) /: cháu gái (của ông bà)
- cháu trai / ˈɡrænsʌn /: cháu trai (của ông bà)
- nephew / ˈnefjuː /: cháu trai (cô / dì / chú của …)
- niece / niːs /: cháu gái (cô / dì / chú …)
- hạt nhân family / ˈnu · kli · ər ˈfæm · ə · li / (n): gia đình hạt nhân
- Big family / ɪkˈsten · dɪd ˈfæm · ə · li / (n): gia đình lớn
- Cha mẹ đơn /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt / (n): cha mẹ đơn thân
- only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld / (n): con một
- Gia đình trực hệ: họ hàng cùng huyết thống (bao gồm cha, mẹ và anh chị em ruột)
- Gia đình yêu thương: gia đình gắn bó: gia đình êm ấm (tất cả các thành viên trong gia đình yêu thương nhau và có mối quan hệ tốt)
- Gia đình rối loạn chức năng: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay gây gổ, đánh nhau …)
- Nhà bị hỏng: Nhà bị hỏng
- Cha mẹ nhận con nuôi: các gia đình nhận con nuôi (cha mẹ nuôi)
- close to / kloʊs tə /: đóng
- Hòa hợp với / ɡet əˈlɒŋ wɪð /
- khâm phục / ədˈmaɪr /: ngưỡng mộ
- Rely on / rɪˈlaɪ ɑːn /: dựa vào sự tin tưởng
- Take care of / lʊk f.tɚ /: chăm sóc
- Propose / brɪŋ ʌp /: đề xuất
- Chênh lệch tuổi tác / eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns /: chênh lệch tuổi
- family tree: cây gia đình, thể hiện mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
- Họ hàng xa: họ hàng xa (cũng trong gia đình, nhưng không phải họ hàng gần)
- Thời thơ ấu bất cẩn: Tuổi thơ yên bình (Bất cẩn)
- Thời thơ ấu đau khổ: Thời thơ ấu khó khăn (Nghèo đói, Bị ngược đãi …)
- ly hôn (v) (n): ly hôn, ly hôn
- Cuộc ly hôn đau đớn: Ly thân (Do xung đột tình cảm)
- Vụ ly hôn lộn xộn: ly thân và tranh chấp tài sản
- Quyền nuôi con: Quyền nuôi con (Sau khi ly hôn, cha mẹ sẽ tranh cãi về quyền nuôi con của họ)
- Trao quyền giám hộ chung: Vợ chồng cùng nuôi dạy con cái
- Quyền giám hộ duy nhất: Chỉ vợ / chồng mới có quyền nuôi con
- Pay Child Support: Trả tiền cấp dưỡng nuôi con.
- Đưa em bé làm con nuôi: Gửi em bé làm con nuôi
- Máu xanh lam: Máu hoàng gia
- A / Blue Eyed Boy: Em bé
- Nuôi dưỡng: nuôi dưỡng, nuôi dưỡng
- Lớn lên: lớn lên
- Chăm sóc / chăm sóc: chăm sóc
- Kết hôn với ai đó: kết hôn với ai đó
- Sinh con: sinh em bé
- Theo dõi: like (ngoại hình)
- Hoạt động trong gia đình: những đặc điểm chung của gia đình là gì
- Có điểm chung: có điểm chung
- Hòa hợp / hòa hợp với ai đó: hòa hợp với ai đó
- Cùng nhau: gặp nhau
- Hỏi: mắng
- rơi ra (với sb): cãi nhau với ai đó
- make up (with sb): làm lành với ai đó
- Đây là ảnh của gia đình tôi: đây là ảnh của gia đình tôi
- Bạn có bao nhiêu con: Bạn có bao nhiêu con?
- Chín người trong gia đình tôi: Có chín người trong gia đình tôi.
- Tôi có một gia đình lớn: Tôi có một gia đình lớn
- Bạn giống mẹ của bạn: Bạn giống mẹ của bạn.
- Bạn bắt chước cha mình: cô ấy giống cha mình
- Tôi là ảnh của mẹ tôi: Tôi giống mẹ của tôi.
- Ông bà tôi còn sống: Ông bà tôi vẫn khỏe mạnh.
- Cha mẹ đỡ đầu của tôi là bác sĩ: Cha mẹ đỡ đầu của tôi là bác sĩ.
- Tôi lớn lên trong một gia đình rất gần gũi, yêu thương: Tôi lớn lên trong một gia đình đầm ấm và hạnh phúc.
- Tôi muốn cảm ơn gia đình của mình: Tôi muốn cảm ơn gia đình của mình.
- Tất cả chúng ta là một gia đình: tất cả chúng ta đều là một gia đình
- Bạn có một gia đình lớn không? Bạn có một gia đình lớn phải không?
- Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
- Bạn có anh chị em không? Bạn có anh chị em ruột không?
- Có năm người trong gia đình tôi. Có 5 người trong gia đình tôi
- Em gái bạn tên gì? Em gái bạn tên gì?
- Tên anh trai của bạn là gì? Tên anh trai của bạn là gì?
- Tôi có thể biết tên cô ấy không? Tôi có thể biết tên cô ấy không?
- Gia đình thế nào? gia đình bạn thế nào?
- Tất cả các bạn đang làm như thế nào? Mọi người khỏe không?
- Tốt. rất khỏe mạnh
- amit: hugo, cuối tuần này bạn có rảnh không?
- Hugo: Đúng vậy. Chuyện gì vậy?
- amit: Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật cho bố tôi. Tôi muốn mời bạn.
- Hugo: Cảm ơn bạn. Tôi muốn. Cả gia đình bạn sẽ đi chứ?
- Amit: Có. Và một số bạn bè, cô chú của tôi. Một số anh em họ sẽ có mặt tại bữa tiệc.
- Hugo: Dì của bạn là mẹ hay chị của bố bạn?
- Amit: Họ là chị em gái của bố tôi.
- Hugo: Chà, bạn có một gia đình lớn.
- Amit: Vâng, tôi muốn.
- amit: hugo, bạn đã được thăng chức và giờ kiếm được nhiều tiền hơn.
- hugo: Có, nhưng tôi muốn cảm ơn gia đình đã luôn ủng hộ tôi.
- amit: Bạn có kế hoạch nào cho tương lai không?
- Hugo: Có. Tôi muốn dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.
- Amit: Tuyệt vời!
1. Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình
Các chủ đề dưới đây sẽ được người bản ngữ phân nhóm để tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình giúp bạn ghi nhớ và sử dụng từ vựng hiệu quả hơn.
a / Từ vựng tiếng Anh về thế hệ cũ
b / từ về các thành viên trong gia đình
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các thành phố
c / Từ vựng tiếng Anh về hậu thế
d / Kiểu gia đình tiếng Anh
Sau đây là các kiểu gia đình nói tiếng Anh:
e / những từ mô tả mối quan hệ gia đình
f / các từ tiếng Anh dành cho gia đình khác
2. Chủ đề gia đình về cụm từ tiếng Anh
Ngoài những từ vựng tiếng Anh về gia đình ở trên, thì những cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình là một từ quan trọng không thể bỏ qua! Hãy cùng tham khảo!
Ví dụ: Tôi được khách hàng của mình nuôi dưỡng khi còn nhỏ. (Tôi được ông bà nội nuôi dưỡng khi còn nhỏ.)
Ví dụ: Khi lớn lên, tôi muốn trở thành bác sĩ. (Tôi muốn trở thành bác sĩ khi lớn lên)
Ví dụ: Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm. (Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)
Ví dụ: Cô ấy vừa kết hôn. (Cô ấy vừa mới kết hôn.)
Ví dụ: Anna vừa sinh một bé gái xinh xắn. (Anna vừa sinh một bé gái xinh đẹp.)
Ví dụ: Mọi người đều nói rằng tôi theo cha tôi. (Mọi người đều nói tôi giống bố tôi.)
Ví dụ: My nose high .. (Mũi của tôi cao.)
Ví dụ: tôi và john có rất nhiều điểm chung. (John và tôi có rất nhiều điểm chung.)
Ví dụ: Cha tôi và tôi luôn hòa thuận với nhau. (Bố tôi và tôi luôn hòa thuận với nhau.)
Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
Ví dụ: Gia đình tôi họp mặt mỗi tuần một lần. (Gia đình tôi gặp nhau mỗi tuần một lần.)
Ví dụ: Mẹ trách tôi vì đã làm vỡ cái bình. (Mẹ tôi đã mắng tôi vì làm vỡ cái bình.)
Ví dụ: Heart rời khỏi nhà sau khi thất tình với cha mẹ. (Tim đã bỏ nhà đi sau một cuộc tranh cãi với bố mẹ.)
Ví dụ: Bạn chưa làm lành với anh ấy? (Bạn vẫn chưa làm lành với anh ấy?)
3. Ví dụ về từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình
3.1. Mẫu đối thoại hỏi và trả lời sử dụng từ vựng về chủ đề gia đình
Dưới đây là một số câu hỏi và câu trả lời thú vị xoay quanh chủ đề gia đình bằng các từ ở trên:
a: Tại sao ông bà yêu cháu của họ đến vậy?
(Tại sao ông bà thương cháu của mình đến vậy?)
b: Họ có vẻ yêu cháu của mình hơn vì giờ đây họ đang ở thời kỳ mà họ có thể không có thời gian và tiền bạc khi nuôi nấng con cái.
<3
a: Sự khác biệt giữa anh trai cùng cha khác mẹ và anh trai kế là gì?
(Sự khác biệt giữa anh trai cùng cha khác mẹ và anh trai kế?)
b: Một anh trai cùng cha khác mẹ là người có chung mẹ hoặc cha với bạn. Bạn có thể hiểu rằng mẹ hoặc cha của bạn cũng là cha mẹ của người đó. Anh em kế là những người hoàn toàn không liên quan. Thay vào đó, anh ấy là con của cha hoặc mẹ hoặc vợ hoặc chồng của mẹ.
(Anh trai cùng cha khác mẹ với bạn. Bạn có thể hiểu rằng mẹ của bạn hoặc bố của bạn cũng là cha mẹ đẻ của người đó. Anh trai kế là người không cùng huyết thống. Thay vào đó, anh ta là con riêng của bố hoặc mẹ bạn.)
a: Bạn có biết tại sao mẹ lại rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta không?
(Bạn có biết tại sao mẹ lại quan trọng trong cuộc sống của chúng ta không?)
Cơ thể và cảm xúc của người mẹ cung cấp cho chúng ta hai điều: bảo vệ khỏi căng thẳng và điều chỉnh cảm xúc, cả hai đều quan trọng đối với sự phát triển não bộ lành mạnh và hạnh phúc trong tương lai của mọi người.
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loại áo phổ biến nhất
(Sự hỗ trợ về thể chất và tinh thần của người mẹ cung cấp cho chúng ta hai điều: bảo vệ chống lại căng thẳng và điều chỉnh cảm xúc, cả hai điều này đều quan trọng đối với sự phát triển khỏe mạnh của não bộ. Và ảnh hưởng đến hạnh phúc sau này của mọi người.)
Ngoài ra, ở nhà cũng có những thứ khác, như cách gọi chúng, thông thường khi ở nhà, bọn trẻ sẽ thường gọi mẹ là “mẹ”, “bố”. Và giữa vợ và chồng sẽ có những tên gọi ngọt ngào, chẳng hạn như “em yêu” …
3.2. Ví dụ về các câu giao tiếp thông dụng về chủ đề gia đình bằng tiếng Anh
3.3. Các cuộc trò chuyện phổ biến về chủ đề gia đình
Hãy áp dụng những từ tiếng Anh dành cho gia đình ở trên vào các cuộc trò chuyện hàng ngày. Đây là 2 đoạn hội thoại bạn có thể tham khảo.
Cuộc hội thoại 1
Hội đ ế n loại 2
Để ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tại nhà hiệu quả, hãy xem video luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề tại nhà của topica ngay hôm nay!
4 / Cách ghi nhớ hiệu quả các từ tiếng Anh về gia đình
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình rất dễ nhớ, nhưng nếu chỉ ghi nhớ theo cách truyền thống, bạn sẽ nhanh chóng quên từ. Dưới đây là một số cách gợi ý để học từ vựng dễ dàng và hiệu quả.
4.1 / Học với các từ trong câu
Ví dụ, việc đọc và hiểu cách sử dụng từ không không phải là điều cần nhớ từ đó. Cách duy nhất để biến nó thành của riêng bạn là sử dụng nó. Hãy cho mình một số ví dụ khác nhau cho mỗi nghĩa của các từ bạn học!
4.2 / Bản ghi từ vựng
Bạn càng áp dụng sự hiểu biết về giác quan vào việc học của mình, thì bạn càng lưu giữ được kiến thức lâu hơn. Khi chúng ta đọc to một từ, lắng nghe giọng nói của chính mình có thể giúp chúng ta hình dung ra chuyển động của miệng khi chúng ta phát âm từ đó, tạo ra một kết nối dưới não bộ.
Sử dụng ứng dụng ghi âm trên điện thoại của bạn, ghi lại cách phát âm các từ bạn đang học, lặp lại mỗi từ 2-3 lần. Bạn có thể lưu bản ghi âm này và nghe nó mọi lúc, mọi nơi, ngay cả khi bạn đang ngủ!
4.3 / Làm thẻ ghi chú, ghi chú
Flashcards là một cách phổ biến để học từ mới. Bạn có thể sử dụng những tờ giấy dính có màu và dán ở những nơi bạn thường thấy. Nếu bạn là người học trực quan, tốt nhất nên thiết kế một đồ họa đơn giản để mô tả định nghĩa của một từ.
Lấy ra một số thẻ flashcard của bạn và xem lại chúng mỗi ngày một lần.
4.4 / Tìm hiểu một số từ Liên quan
Nếu bạn đang học từ “ con ” trong khi học từ vựng tiếng Anh về gia đình, đừng dừng lại ở đó. Sử dụng từ điển hoặc Internet để tra cứu một số từ liên quan và các cách diễn đạt khác.
Ví dụ: bạn có thể thấy các từ liên quan như: trẻ em, trẻ em, trẻ con, trẻ con, có một đứa trẻ …
Làm bạn với từ điển là một cách tuyệt vời để học ngôn ngữ. Bạn bắt đầu với một từ gia đình, nhưng hãy nhanh chóng học thêm 5 từ nữa. Và vì nghĩa của một số từ có liên quan với nhau, nên việc hiểu và nhớ từng từ sẽ dễ dàng hơn.
4.5 / Hãy kiên nhẫn!
Việc học từ vựng ngày hôm nay và quên nó vào ngày hôm sau là điều hoàn toàn bình thường.
Trong tiếng Anh: “ practice makes perfect ” – thực hành là chìa khóa thành công. Trước khi học bất cứ điều gì, nó phải được thực hành và lặp đi lặp lại.
Mỗi ngày, hãy dành ra 30 phút để học từ vựng. Lặp đi lặp lại những từ bạn đã học và luyện nói tiếng Anh theo chủ đề gia đình là cách để tạo phản xạ ngôn ngữ!
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: family của người bản ngữ chủ đề này. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại bình luận bên dưới nhé! chúc bạn thành công.
Với bài viết trên, bạn có thể tránh được những tình huống lúng túng vì không biết cách giải quyết cho mình. Hãy cùng nhau vượt qua nỗi sợ “Mù từ vựng tiếng Anh” bằng phương pháp đặc biệt được hơn 80.000 người trên 20+ quốc gia tin dùng
Tham khảo: 100 Từ tiếng Anh thông dụng nhất