Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về giáo dục

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề giáo dục

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề giáo dục

“Giáo dục là tấm hộ chiếu cho tương lai, vì ngày mai thuộc về những người chuẩn bị cho ngày hôm nay.”

– Malcolm x

(Giáo dục là giấy thông hành cho tương lai, bởi vì ngày mai thuộc về những người chuẩn bị cho ngày hôm nay.)

Giáo dục luôn là trọng tâm được quan tâm, thảo luận và đầu tư. Vì vậy, việc tăng vốn từ vựng tiếng Anh mang tính giáo dục trở nên vô cùng cần thiết và hữu ích đối với người học tiếng Anh. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau khám phá những câu nói tiếng Anh giáo dục hay nhất trong bài viết này nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh về giáo dục

Trước tiên, hãy xem xét từ vựng giáo dục bằng tiếng Anh. Ngoài từ vựng về học tập, nghiên cứu, củng cố có thể chuẩn bị cho bạn vốn từ vựng chuyên ngành vô cùng đắt giá. Hãy chú ý những câu nói tiếng Anh về giáo dục này nhé!

Cách dùng đại từ bất định

  • Cao đẳng: Cao đẳng, Đại học …
  • Focus: tiêu điểm
  • Hiệu trưởng: Hiệu trưởng
  • Sự nghiệp: Đào tạo nghề
  • Literacy: đọc viết, đọc viết
  • Peer: Ngang hàng
  • Tiến bộ: Tiến độ
  • Khoa học: Khoa học Tự nhiên
  • Thesis: Luận văn
  • Tiến sĩ: Ph.D.
  • Lễ tốt nghiệp: Lễ tốt nghiệp
  • Học bổng: Học bổng (dành cho nghiên cứu sinh)
  • Các khóa học: Bài học
  • Thực tập: Thực tập
  • Chuyên gia: Chuyên gia
  • Hội nghị chuyên đề: Hội nghị chuyên đề, Hội thảo
  • độ: độ
  • Sự hiểu biết: sự hiểu biết
  • Gia sư: Cố vấn
  • Chứng chỉ: Chứng chỉ
  • Đánh giá: Đánh giá
  • Học phí: Học phí
  • Bài giảng: Bài giảng
  • Bài tập về nhà: Bài tập về nhà
  • Học từ xa: Học từ xa
  • Bằng cấp: Chứng chỉ
  • Kỷ luật: Khuôn khổ
  • Tham dự: Tham dự
  • Phân tích: Phân tích
  • Học bổng: Học bổng
  • trốn học: trốn học
  • Đại học: Những người chưa tốt nghiệp
  • Phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm
  • Lý thuyết: Học thuyết
  • Đã đạt được: đạt được
  • Thú cưng của giáo viên: Thú cưng của giáo viên
  • Con mọt sách: Bookworm
  • tốt nghiệp: một người đã tốt nghiệp
  • Thesis: Luận văn (Tốt nghiệp)
  • Cao học: Tốt nghiệp
  • Trường nội trú: Trường nội trú
  • Bản sửa đổi: Xem lại
  • con hải ly háo hức: một người học tập chăm chỉ
  • Giáo sư: Giáo sư
  • Giáo dục Đại học: Từ Cao đẳng đến Giáo dục Đại học
  • Debate: Tranh luận
  • Trình bày: Trình bày
  • Văn bằng: Bằng cấp
  • mù chữ: mù chữ
  • Coeducational: Coeducational
  • 2. Các cụm từ tiếng Anh về giáo dục

    Ngoài từ vựng cho các chủ đề giáo dục tiếng Anh, còn có những cụm từ rất thú vị về trường học và việc học. Nghiên cứu các ví dụ sau về cách sử dụng các cụm từ tiếng Anh về giáo dục.

    Xem Thêm: Từ vựng Tiếng Anh Công nghệ Thông tin

    Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

    1. Bài giảng: Bài giảng

    Ví dụ:

    Trường đại học của chúng tôi đang mời một giáo sư nổi tiếng đến giảng dạy cho giới thượng lưu .

    (Trường đại học của chúng tôi sẽ mời các giáo sư nổi tiếng đến dạy những sinh viên xuất sắc.)

    2. Khóa học Chuyên sâu: Khóa học Chuyên sâu

    Ví dụ:

    Các khóa học chuyên sâu trong tất cả các lĩnh vực giáo dục đại học.

    (Giáo dục sau trung học bao gồm các chương trình chuyên sâu trong mọi lĩnh vực.)

    3. Các khóa học bắt buộc / tự chọn: Các khóa học bắt buộc / tự chọn

    Ví dụ:

    Bạn có nghĩ rằng toán học nên là một khóa học bắt buộc không?

    (Bạn có nghĩ rằng môn toán nên bắt buộc không?)

    4. Kiến thức sâu rộng: Kiến thức sâu rộng trong một lĩnh vực

    Ví dụ:

    Các giáo viên của họ có tiếng là am hiểu sâu sắc về giảng dạy .

    (Giáo viên của họ được kính trọng vì ông ấy có kiến ​​thức sâu rộng trong lĩnh vực giảng dạy.)

    5. Học lạc hậu: học lạc hậu (thường là so với mặt bằng chung)

    Ví dụ:

    Susie đang bận rộn chuẩn bị cho cuộc thi thể thao sắp tới và cô ấy đang học dở.

    (Susie đang bận chuẩn bị cho cuộc thi thể thao sắp tới và đang học dở.)

    6. Có cái nhìn sâu sắc hơn về điều gì đó: hiểu điều gì đó một cách chính xác và sâu sắc

    Ví dụ:

    Công việc của anh ấy giúp công chúng hiểu rõ về ngành công nghiệp giải trí.

    (Công việc của anh ấy giúp công chúng hiểu rõ hơn về ngành công nghiệp giải trí.)

    7. to do study to something: nghiên cứu một vấn đề cụ thể

    Ví dụ:

    Để hiểu bài viết này, bạn phải nghiên cứu ngữ cảnh mà nó được viết.

    (Để hiểu tác phẩm này, bạn phải nghiên cứu ngữ cảnh của nó.)

    8. Điểm cao: vượt qua, đạt điểm cao trong các kỳ thi hoặc trong suốt quá trình học tập

    Ví dụ:

    Nhờ những nỗ lực của chúng tôi, tất cả chúng tôi đều tốt nghiệp đại học với danh hiệu .

    (Tất cả chúng tôi đều tốt nghiệp đại học với danh hiệu vì chúng tôi học tập chăm chỉ.)

    9. Mở rộng hiểu biết của bạn: Mở rộng hiểu biết của bạn về những điều phổ biến hàng ngày mà mọi người nên biết

    Ví dụ:

    Nếu bạn không đeo khẩu trang ở nơi công cộng trong đại dịch này, bạn thực sự nên mở rộng ý thức chung của mình.

    (Nếu bạn không đeo khẩu trang ở nơi công cộng trong khi đại dịch đang hoành hành, bạn thực sự cần mở rộng hiểu biết của mình.)

    10. Giáo dục Toàn diện: Trường học, Giáo dục Toàn diện

    Ví dụ:

    Một số chuyên gia nói rằng các trường trung học dành cho học sinh năng khiếu không tốt cho giáo dục toàn diện.

    (Một số chuyên gia tin rằng các trường trung học phổ thông đặc biệt đi ngược lại chính sách giáo dục hòa nhập.)

    11. to major in something: học tập / nghiên cứu điều gì đó

    Ví dụ:

    Mẹ tôi nói với tôi rằng tôi nên học chuyên ngành.

    (Mẹ tôi nói tôi nên học chuyên ngành giáo dục.)

    Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

    3. Bài viết có sử dụng các từ vựng tiếng Anh liên quan đến giáo dục

    Sau đây là một đoạn văn mẫu về chủ đề giáo dục ở Việt Nam. Bạn có thể tham khảo từ vựng, cấu trúc và các mẫu câu trong bài viết này để viết bài luận cho riêng mình. Sử dụng các từ và cụm từ tiếng Anh giáo dục được trình bày ở trên sẽ giúp bài viết của bạn được đánh giá cao.

    Đề bài: Mô tả ngắn gọn hệ thống giáo dục ở Việt Nam.

    (Tiêu đề: Giới thiệu về hệ thống giáo dục Việt Nam.)

    Giáo dục ở Việt Nam là hệ thống giáo dục công lập và tư thục do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý. Nó được chia thành năm cấp độ: tiền tiểu học, tiểu học, trung học, trung học và đại học. Mười hai năm giáo dục cơ bản là bắt buộc. Năm năm giáo dục tiểu học, bốn năm giáo dục trung học cơ sở và ba năm giáo dục trung học cơ sở bao gồm giáo dục cơ bản. Trong thời gian nửa ngày, hầu hết học sinh giáo dục tiểu học đã được nhận vào học. Các mục tiêu giáo dục chính ở Việt Nam là phát triển nhận thức chung, chuẩn bị vốn nhân lực chuyên nghiệp, trau dồi và bồi dưỡng khả năng sáng tạo.

    Bản dịch:

    Giáo dục ở Việt Nam là hệ thống giáo dục công lập và tư thục do Bộ Giáo dục và Đào tạo điều hành. Hệ thống giáo dục được chia thành năm cấp học: mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và giáo dục đại học. Mười hai năm giáo dục cơ bản là bắt buộc. Chương trình giáo dục cơ bản bao gồm năm năm giáo dục tiểu học, bốn năm giáo dục trung học cơ sở và ba năm giáo dục trung học cơ sở. Hầu hết học sinh giáo dục tiểu học được phân công ca nửa ngày. Một mục tiêu giáo dục quan trọng ở Việt Nam là phát triển một nhận thức chung của con người, chuẩn bị nguồn nhân lực chuyên nghiệp và nuôi dưỡng và thúc đẩy sự sáng tạo.

    Đây là bản tóm tắt về từ vựng tiếng Anh cho giáo dục . Từ vựng chuyên ngành có thể khó hiểu và khó học hơn những từ vựng thông thường, nhưng với một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, bạn sẽ giải quyết được những khó khăn trong học tập. . Bước lên và hy vọng bạn tìm thấy một phương pháp học tập hiệu quả phù hợp với bạn.

    Cách mới để đăng ký tham vấn bằng tiếng Anh

    Nhận xét

    Nhận xét

READ  Những từ vựng tiếng anh thông dụng trong giao tiếp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *