Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nhà bếp

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà bếp 0

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhà bếp 0

Nhà bếp là một trong những nơi quen thuộc mà mỗi chúng ta cần chạm vào hàng ngày, không chỉ để nấu những món ăn ngon cho bản thân và những người xung quanh mà còn để thưởng thức những món ăn ngon. Vì vậy, những từ bếp phổ biến nhất mà bạn có thể gặp phải trong cuộc sống của bạn? Cùng nhau tìm hiểu chủ đề bản địa nhé!

Xem thêm:

  • Bộ sưu tập đầy đủ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Thành phố
  • 1. Những từ tiếng Anh bạn cần biết về nhà bếp

    Sau đây là những từ thông dụng nhất trong tiếng Anh về nhà bếp, liên quan đến các dụng cụ và thiết bị được sử dụng trong nhà bếp và về đồ dùng, cách mô tả trạng thái của nhà bếp. Vị của thức ăn và mùi vị của thức ăn.

    Từ vựng tiếng Anh về thiết bị và dụng cụ nhà bếp

    • Kitchen Tools & amp; Appliances [kɪʧən juˈtɛnsəlz & amp; plaɪənsəz] – Dụng cụ & Thiết bị Nhà bếp
    • tạp dề [eɪ.prən] – tạp dề
    • breadbasket [ˈbrɛdˌbæskət] – giỏ
    • Bát [boʊl] – tô
    • ấm trà [ˈtiː.pɑːt] – ấm trà
    • Cốc đo [ˈmɛʒərɪŋ kʌp] – cốc định lượng
    • Khay nướng [beɪ.kɪŋ ˌtreɪ] – khay nướng
    • Bộ hẹn giờ [ˈtaɪ.mɚ] – bộ hẹn giờ
    • Hộp đựng gia vị [spaɪs kənˈteɪnər] – hộp gia vị
    • Thớt [pɪŋ bɔrd]
    • grater [ˈɡreɪ.t̬ɚ] – scraper
    • pie plate [paɪ pleɪt] – pie plate
    • Máy quay salad [sæləd ˈspɪnər]
    • collander [ˈkɑː.lən.dɚ] – sàng
    • Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn

      • Chảo bơ [ˈbʌtər dɪʃ] – bơ
      • găng tay lò nướng [ˈʌv.ən ˌɡlʌv] – găng tay lò nướng
      • khăn ăn [ˈnæp.kɪn] – khăn ăn
      • đũa [ˈʧɑpˌstɪks] – đũa
      • Ghim lăn [roʊ.lɪŋ ˌpɪn]
      • Thìa đo [ˈmɛʒərɪŋ spun] – thìa (lượng gia vị)
      • đánh trứng [wɪsk] – dụng cụ khuấy
      • thìa gỗ [ˈwʊdən spun] – thìa gỗ
      • bộ lọc [ˈstreɪ.nɚ] – bộ lọc
      • búa bít tết [steɪk ˈhæmər] – bít tết
      • thìa [spuːn] -spoon
      • xẻng [ˈspætʃ.ə.lə] – thìa
      • máy đánh cá bằng lưới [mɛʃ ˈskɪmər] – máy đánh cá bằng lưỡi
      • Máy cắt [ˈkliː.vɚ] – tách rời
      • Ladle [ˈleɪ.dəl] – Múc
      • Knife [naɪf] – dao
      • Kéo nhà bếp [ˈkɪʧən ʃirz] – kéo làm bếp
      • fork [fɔːrk] – fork
      • dao kéo [ˈkʌt.lɚ.i] – dao kéo
      • Corkscrew [ˈkɔːrk.skruː] – Corkscrew
      • lát bánh [keɪk slaveɪs] – lát bánh
      • xoong (u.k) – nồi (u.s) [ˈsɔˌspæn (u.k) – pɑt (u.s)] – nồi
      • Chảo rán [ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn] – chảo rán
      • Nồi áp suất [ˈpreʃ.ɚ ˌkʊk.ɚ] – nồi áp suất
      • cooktail [ˈkʊk.ɚ] – nồi cơm điện
      • món hầm [ˈkæsəˌroʊl dɪʃ] – món hầm
      • Học từ vựng tiếng Anh về nhà bếp để tự tin giao tiếp

        Từ vựng tiếng Anh về dao kéo

        • đũa [ˈʧɑpˌstɪks] – đũa
        • Ngã ba [fɔːrk] Ngã ba
        • Gốm [ˈkrɑː.kɚ.i] – đĩa sứ
        • tấm [ˈsɑː.sɚ] -tấm
        • Bát [boʊl] – tô
        • kính [læs] kính
        • Cốc [mʌɡ] Cà phê
        • tấm [pleɪt] -plate
        • cốc [kp] -cốc
        • Thìa súp [sup ˈleɪdəl] môi (dùng cho súp)
        • Cái thìa [spuːn] Cái thìa
        • Thìa tráng miệng [dɪˈzɜrt spun] -muỗng ăn dặm
        • tbsp [ˈsuːp ˌspuːn] -tbsp
        • muỗng canh [ˈteɪ.bəl.spuːn] -tablespoon
        • tsp [ˈtiː.spuːn] -spoon
        • Từ vựng tiếng Anh về hoạt động nấu ăn

          • lột [piːl] gọt, lột
          • Chặt [tệp] Chặt, chặt
          • Ngâm [soʊk] Ngâm trong nước
          • Nướng [beɪk] -nướng bằng lò nướng
          • đun sôi [bɔɪl] đun sôi, đun sôi
          • Xương [boon] Bộ lọc xương
          • Xả [dreɪn] Xả
          • Có chọn lọc [ˌmer.əˈneɪd] – Chọn lọc
          • Slices [slave] Slices
          • Hỗn hợp [mɪks] Hỗn hợp
          • Grate [ɡreɪt] Cell
          • Mỡ [ɡriːs] trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
          • nhào [niːd] nén bột
          • đánh tan [biːt] trứng nhanh
          • nướng [beɪk] -bake.
          • Thịt nướng [ˈbɑːr.bə.kjuː] Thịt nướng (thịt) trên vỉ nướng và than.
          • chiên [fraɪ] – chiên, chiên
          • steam [stiːm] -steam
          • chiên [ˈstɝː.fraɪ] – chiên
          • món hầm [stuː] -stew
          • Nướng [roʊst] -ninh
          • Thịt nướng [ɡrɪl] Thịt nướng
          • khuấy [stɝː] khuấy, khuấy (trong nồi)
          • Trộn [Trộn] – Trộn (với máy trộn)
          • phết [spred] phết (bơ, pho mát …)
          • Crush [krʌʃ] Nhấn, bóp, nghiền.
          • đo lường [ˈmeʒ.ɚ] -đo lường
          • băm nhỏ [mɪns] -chopped, băm nhỏ
          • tu-vung-tieng-anh

            Những từ tiếng Anh thông dụng nhất về nhà bếp

            Từ vựng tiếng Anh về tình trạng thực phẩm

            • tươi [freʃ] tươi, mới
            • thối rữa [ˈrɑː.tən] – thối rữa; hỏng
            • tắt [ɑːf] ồ; y tá
            • [steɪl] Cũ, lâu rồi
            • mốc [ˈmoʊl.di] mốc; meo
            • mềm [ˈten.dɚ] – không dai; mềm
            • khó [tʌf] dai; khó cắt; khó nhai
            • Chưa hoàn thành [ˈʌndər – dʌn] – chưa trưởng thành, hiếm
            • quá chín / nấu quá chín [oʊvər – dʌn] [ˈoʊvər – kʊkt] quá chín; quá chín
            • Từ vựng tiếng Anh về hương vị thực phẩm

              • ngọt ngào [swiːt] ngọt ngào, thơm phức
              • buồn nôn [ˈsɪk.li] tanh (mùi)
              • souor [saʊr] chua, ouch iu
              • mặn [ˈsɑːl.t̬i] – mặn; mặn
              • ngon [dɪˈlɪʃ.əs ] – ngon
              • ngon [ˈteɪ.sti] ngon; đầy hương vị
              • phẳng [blænd] phẳng
              • Kém [pʊr] Chất lượng kém
              • khủng khiếp [ˈhɔːr.ə.bəl ] – hôi (mùi)
              • Cay [ˈsp aɪ.si] -spicy
              • nóng [hɑːt] – cay, cay
              • nhẹ [maɪld] – nhẹ (mùi)
              • 2. Các mẫu hội thoại tiếng Anh cơ bản về chủ đề nhà bếp

                Sau khi bạn đã tích lũy được một số từ vựng về chủ đề nhà bếp, bạn có thể thực hành ghi nhớ những từ này bằng cách đặt câu ví dụ của riêng bạn. Dưới đây là một số ví dụ:

                • Món ăn của bạn thật ngon.
                • Dịch: Thức ăn của bạn có mùi thơm ngon.

                  • Tôi đang nướng một chiếc bánh với một ít dâu tây bên trên.
                  • Dịch: Tôi đã nướng một chiếc bánh được trang trí bằng dâu tây

                    • Tôi sẽ làm thịt bò nướng và súp kem nấm.
                    • Dịch: Tôi sẽ làm một ít thịt bò nướng và súp kem nấm

                      • Đây chỉ là món salad trộn với tỏi, với một chút cà chua?
                      • Dịch: Đó chỉ là một chút salad tỏi, bạn có thể ngửi thấy mùi cà chua nhẹ không?

                        • Tôi cần một bộ ca dao và dân gian khác
                        • Dịch: Tôi cần một con dao kéo khác.

                          Hi vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn một số từ vựng và mẫu câu hữu ích về chủ đề bếp núc. Bạn có thể thêm hàng trăm chủ đề khác nhau tại đây!

READ  Cùng tìm hiểu ngay những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu giặt là

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *