Từ vựng tiếng Anh chủ đề Sở thích Hobbies & Interests
Trong các cuộc trò chuyện hàng ngày, bạn thường cần nói về thói quen và sở thích của mình, đồng thời chia sẻ sở thích của họ với bạn bè của bạn. Bạn đã tích lũy đủ vốn từ vựng để thảo luận về chủ đề “sở thích và” một cách tự tin. Bạn quan tâm “? Hãy” ghi nhớ “những từ này với tailieuielts .
Tôi. Từ vựng tiếng Anh tổng hợp về sở thích
1. Sở thích điển hình
Những sở thích sau đây được anh trai tôi rất yêu thích
- Xem TV: Xem TV
- Thăm một người bạn: thăm một người bạn
- Gặp gỡ bạn bè (bạn bè đến nhà bạn ăn tối, v.v.): bạn bè giải trí (bạn bè đến nhà bạn ăn tối, v.v.)
- Nghe nhạc: nghe nhạc
- Đọc: Đang đọc
- Đi đến quán bar: ăn ở quán bar (nhỏ)
- Tới một nhà hàng: đi đến một nhà hàng
- Làm vườn: Làm vườn
- Lái xe đến: lái xe
- Đi bộ: Đi bộ
- DIY (doing DIY = thực hiện các hoạt động cải tạo nhà): các hoạt động sửa chữa hoặc cải tạo nhà
- Photography / Photography: Nhiếp ảnh / Nhiếp ảnh
- Trên Internet: Internet
- Bóng đá: Bóng đá
- Bóng đá: Bóng bầu dục
- Cricket: Bat
- Quần vợt: Quần vợt
- Squash: Squash
- Khúc côn cầu: Khúc côn cầu
- Bóng chày: Bóng chày
- Bóng rổ: Bóng rổ
- Bóng chuyền: Bóng chuyền
- Judo
- Karate
- Taekwondo
- Quyền anh
- Paraglider: Dù lượn
- Leo núi: Rock Climbing
- Hang động: một môn thể thao liên quan đến việc đi vào các hang động dưới lòng đất
- Leo núi: Leo núi
- Bơi lội: Bơi lội
- Lặn: Đang hình thành
- Điều hướng: Đi thuyền
- Canoeing: Canoeing
- Lướt ván buồm: Lướt ván buồm
- chạy bộ: đang chạy
- Giữ gìn sức khỏe: Giữ gìn sức khỏe
- Cưỡi: Cưỡi ngựa
- Đi bộ đường dài: Đi bộ đường dài
- Trượt ván: Trượt ván
- Thể dục: Rèn luyện thể chất
- Điền kinh: Điền kinh (Anh em), Thể thao nói chung (Anh em Mỹ)
- Tóm tắt 20 chủ đề phổ biến nhất trong IELTS speaking part 2
- Viết lại các câu tiếng Anh kèm bài tập có đáp án và lời giải chi tiết
- Tổng hợp các sách luyện thi IELTS [2020]
- Bạn có thích trượt tuyết không? => Bạn có thích đi trượt tuyết không?
- Tôi không thể chịu được đồ ăn cay. Còn bạn thì sao? => Tôi không thể ăn đồ cay. Còn bạn thì sao?
- Bạn thích hài kịch hay chính kịch? => Bạn thích hài kịch hay chính kịch?
- Bạn thích làm gì? => Bạn thích làm gì?
- Bạn thích gì? => Đam mê của bạn là gì?
- Bạn đọc cuốn sách nào? => Bạn thường đọc sách gì?
- Màu sắc yêu thích của bạn là gì? => Bạn thích màu nào nhất?
- Bạn chơi trò chơi gì? => Bạn thích môn thể thao nào?
- Bạn có thích động vật không? => Bạn có thích động vật không?
- Bạn thích loại bánh nào? => Bạn thích loại bánh nào?
- Bạn có gu thời trang tuyệt vời, phải không? => Sở thích của bạn là thời trang?
- Sở thích của bạn là gì? => Sở thích của bạn là gì?
- Bạn quan tâm đến điều gì? => Bạn thích gì?
- Bạn có thích đọc sách không? => Bạn có thích đọc sách không?
- Bạn thích chính kịch hay hài kịch? => Bạn thích kịch sân khấu hay hài kịch hơn?
- Màu sắc yêu thích của bạn là gì? => Màu sắc yêu thích của bạn là gì?
- Có, tôi có. Họ rất vui vẻ => vâng. Tôi thích nó rất nhiều
- Tôi thích thể thao và cắm trại nhất => Tôi thích tất cả các loại thể thao và cắm trại
- Tôi thực sự thích mua sắm => Tôi thực sự thích tìm kiếm
- Tôi thực sự thích trò chơi trên bàn cờ => Tôi thích một số câu đố
- Tôi rất thích xem phim nước ngoài => Tôi rất thích xem một số phim nước ngoài
- Tôi luôn đi bơi ở biển => Tôi luôn thích bơi ở biển
- Tôi đặc biệt thích giày => Tôi đặc biệt thích một số bộ sưu tập giày nhất định
- Tôi thích trượt nước => Tôi thích lướt sóng
- Tôi ước mình có thể chơi piano! => Tôi ước tôi có thể chơi piano!
- Có. Tôi đam mê mèo => vâng. Tôi yêu mèo
- Tôi giận mèo => Tôi thực sự ghét mèo
- Tôi thích đọc nhiều tiểu thuyết nghiêm túc => Tôi đọc rất nhiều sách khoa học
- Tôi quan tâm đến âm nhạc => Tôi thích âm nhạc
- Tôi thích đi du lịch => Tôi thích đi du lịch
- Tôi thích âm nhạc => Tôi thích âm nhạc
- Tôi không thể tìm thấy từ nào để diễn tả rằng tôi yêu nó đến nhường nào => Tôi không biết phải dùng từ nào để diễn tả sự nhiệt tình của mình
- Tôi bị ám ảnh bởi bóng đá => Tôi bị ám ảnh bởi bóng đá
- Tôi thích cuốn tiểu thuyết đó => Tôi thích cuốn tiểu thuyết đó
- Tôi thích truyện ngắn => Tôi thích một số truyện ngắn
- Tôi đặc biệt thích bóng rổ => Tôi đặc biệt thích bóng chày
2. Thể thao đơn
Dưới đây là một số từ về một số môn thể thao khác nhau
Trò chơi bóng
Võ thuật
Các môn thể thao kinh dị
Thể thao dưới nước
Các hoạt động khác
Xem thêm:
Thứ hai. Câu hỏi mẫu về sở thích
Ba. Câu trả lời mẫu về sở thích
1. Ví dụ về câu hỏi giao tiếp tiếng Anh về sở thích
Hy vọng từ vựng tiếng Anh về sở thích và sở thích “hobbies & amp; Interest” sẽ giúp ích cho bạn trong việc học! Ngoài ra, nếu bạn đang muốn tìm một khóa học IELTS uy tín, chất lượng cao thì hãy đăng ký vào form bên dưới để nhận được ưu đãi tốt nhất nhé!
2. Trả lời bằng tiếng Anh để giao tiếp sở thích
Bốn. Giới thiệu sở thích bằng tiếng Anh
1. Giới thiệu sở thích xem phim bằng tiếng Anh của bạn
Tôi thích xem phim, đặc biệt là phim hành động và kinh dị. Khi xem những bộ phim này, tôi thấy mình là một người mạnh mẽ hơn. Ngoài ra còn có một sở thích mà tôi rất thích – tiệc tùng và tán gẫu với bạn bè. Tôi thích đồ ăn Thái và Trung Quốc vì chúng thơm và cay. Ngoài ra, tôi thích bơi lội và đọc sách khi ở một mình.
Bản dịch
Tôi thích xem phim, đặc biệt là phim hành động và kinh dị. Trong khi xem một số loại phim như thế này, tôi cảm thấy mình cần phải trở nên mạnh mẽ hơn. Một thú vui khác là tụ tập bạn bè để trò chuyện. Tôi yêu văn hóa ẩm thực Thái Lan và Trung Quốc vì tôi thấy một số món trong số đó có vị cay và đậm đà. Ngoài ra, tôi thích bơi lội và đọc sách khi ở một mình.
2. Giới thiệu sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh của bạn
Sở thích của tôi là nghe nhạc, xem phim và đi du lịch. Tôi yêu rất nhiều âm nhạc, đặc biệt là khi tôi tự lấp đầy nỗi buồn, tôi thích những bài hát chia sẻ nỗi buồn của tôi. Tôi cũng thích xem một số phim sitcom của chúng tôi như: How I Met Your Mom, Once Upon a Time, Sabrina. Ngoài ra, tôi thích đi du lịch và khám phá những địa điểm mới với những món ăn và thiên nhiên tuyệt vời, đặc biệt là đi bộ dọc theo bãi biển vào lúc hoàng hôn khiến tôi cảm thấy thoải mái và yên bình.
Bản dịch
Sở thích của tôi là nghe nhạc, xem phim và đi du lịch. Tôi thích nghe tất cả các loại nhạc, đặc biệt là những bài hát buồn tôi thường nghe những bài hát buồn. Tôi cũng thích xem một số phim sitcom của Mỹ như I Met Your Mom, Once Upon a Time, Sabrina … Ngoài ra, tôi thích đi du lịch và tìm hiểu về những vùng đất có nhiều thiên nhiên và ẩm thực, đặc biệt tôi thích đi bộ dọc bãi biển. Vào buổi chiều, nó làm cho tôi cảm thấy thoải mái và bình tĩnh.
3. Giới thiệu sở thích thể thao của bạn bằng tiếng Anh
Sở thích của tôi là chơi bóng vào thời gian rảnh rỗi. Sau khi làm bài tập về nhà, tôi thường dành phần lớn thời gian rảnh để chơi bóng. Tôi đã thích chơi bóng đá từ khi còn nhỏ và bắt đầu học cách chơi bóng tốt khi mới 5 tuổi. Tôi đã ở trong một lớp học khi tôi 6 tuổi. Cha tôi nói với giáo viên trưởng của tôi về sở thích bóng đá của tôi. Giáo viên của tôi nói với anh ấy rằng trường có một cơ sở cho các môn thể thao hàng ngày để anh ấy có thể đăng ký cho con mình. Bây giờ, tôi thực sự thích chơi bóng đá và tôi chơi các trò chơi liên trường.
Bản dịch
Sở thích của tôi là chơi bóng đá vào thời gian rảnh. Sau khi hoàn thành bài tập về nhà, tôi thường dùng thời gian rảnh để chơi bóng. Tôi quan tâm đến việc chơi bóng đá từ khi còn rất nhỏ và tôi bắt đầu học cách chơi nó đúng cách khi mới 5 tuổi. Tôi đi học khi tôi 5 tuổi. Cha tôi nói với giáo viên về sở thích bóng đá của tôi. Giáo viên của tôi nói trường có trung tâm thể thao và hiếm khi có cửa hàng ban ngày, vì vậy ông có thể cho con trai mình tham gia. Bây giờ, tôi thực sự thích chơi bóng đá và tham gia một số trò chơi liên trường.
Trên đây là về chủ đề sở thích “sở thích & amp; sở thích”. Hi vọng bài viết hữu ích với bạn. chúc bạn thành công.
tailieuielts.com