Từ vựng

Tổng hợp 140 từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng nhất trong giao tiếp kinh doanh

Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa hiện nay, việc các công ty có khách hàng nước ngoài hoặc sử dụng các chuyên gia và nhân viên là điều vô cùng phổ biến. Vì vậy, việc chuẩn bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh thương mại để giao tiếp trong công việc là vô cùng cần thiết. Tham khảo ngay các bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại sau đây và tự tin giao tiếp, luôn trong mọi tình huống nhé!

Tiếng Anh Thương mại là gì?

Tiếng Anh thương mại có nhiều định nghĩa khác nhau. Một số coi đây là tập hợp các từ vựng chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực này. Và nhiều người cho rằng đó là học kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong các tình huống kinh doanh.

Nói một cách đơn giản, tiếng Anh thương mại là tiếng Anh được sử dụng trong các hoạt động kinh doanh như thương mại, thương mại, bảo hiểm, tài chính và ngân hàng …

Sự khác biệt giữa Tiếng Anh Thương mại và Tiếng Anh Tổng quát là gì?

Sự rõ ràng và chính xác của giao tiếp

Trong các tài liệu giao tiếp và kinh doanh bình thường, tiếng Anh kinh doanh yêu cầu trình bày rõ ràng, mạch lạc và nhất quán. Điều này là để tránh những hiểu lầm không cần thiết, lãng phí thời gian để giải thích, cảm giác không chuyên nghiệp và thậm chí là tổn thất kinh tế. Cụ thể, tiếng Anh kinh doanh cũng có thể liên quan đến các hợp đồng pháp lý, vì vậy các yêu cầu rất chính xác và rõ ràng.

Độ dài từ

Tiếng Anh thương mại thích sử dụng các từ ngắn gọn, trực tiếp để tránh sáo rỗng và nhầm lẫn.

Cú pháp

Trong giao tiếp kinh doanh, mọi người thường thích sử dụng các cấu trúc ngữ pháp đơn giản để tạo ra các câu ngắn gọn, súc tích đi vào trọng tâm của vấn đề.

Từ / cụm từ viết tắt tiếng Anh thương mại

Trong tiếng Anh thương mại, có nhiều từ / cụm từ viết tắt thường được sử dụng. Do đó, bạn cần nắm vững những từ này để giao tiếp thuận lợi hơn.

Từ vựng tiếng Anh thương mại toàn diện theo chủ đề

Từ vựng tiếng Anh thương mại dành cho các loại hình công ty

  • Company / ˈkampəni /: Công ty
  • Enterprise / ˈentəpraiz /: tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, công ty
  • Company /ˌkɔːr.pəˈreɪ.ʃən/: Công ty
  • Liên doanh / ˌdʒɔɪnt ˈven.tʃɚ /: liên doanh
  • Công ty mẹ /ˈhoʊl.dɪŋ ˌkʌm.pə.ni /: công ty mẹ
  • Affiliate /səbˈsɪd.i.er.i/: Đơn vị liên kết
  • Affiliate /əˈfɪl.i.eɪt/: Đơn vị liên kết
  • Private company /ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni /: Công ty tư nhân
  • công ty TNHH (ltd) /ˌlɪm.ɪ.t̬ɪd ˈkʌm.pə.ni /: công ty trách nhiệm hữu hạn
  • Công ty cổ phần (jsc) /ˌdʒɔɪnt.stɑːk ˈkʌm.pə.ni /: công ty cổ phần
  • Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong công ty

    • Giám đốc điều hành (ceo) / ˌtʃiːf ɪɡˌzek.jə.t̬ɪv ˈɑː.fɪ.sɚ /: Giám đốc điều hành
    • Giám đốc tài chính (cfo) / ˌtʃiːf faɪˈnæn.ʃəl ˌɑː.fɪ.sɚ /: Giám đốc tài chính
    • Clerk / Secretary / klɝːk / /ˈsek.rə.ter.i/: Thư ký
    • Thứ trưởng: Phó Giám đốc
    • Phó / Phó Giám đốc: Phó Giám đốc
    • director /daɪˈrek.tɚ/: Giám đốc
    • nhân viên /ɪmˈplɔɪ.iː/: nhân viên / nhân viên
    • chủ nhân /ɪmˈplɔɪ.ɚ/: chủ nhân
    • Founder / ˈfaʊn.dɚ /: Người sáng lập
    • General Manager /daɪˌrek.tɚ ˈdʒen.ɚ.əl /: Tổng giám đốc
    • Trưởng phòng: Trưởng phòng
    • manager /ˈmæn.ə.dʒɚ/: người quản lý
    • agent /ˌrep.rɪˈzen.t̬ə.t̬ɪv/: đại diện
    • Supervisor /ˈsuː.pɚ.vaɪz/: Người giám sát
    • học viên / ˌtreɪˈniː /: người được đào tạo
    • trainer /ˈtreɪ.nɚ/: huấn luyện viên
    • Từ vựng tiếng Anh thương mại cho các bộ phận liên quan

      • agent /ˈeɪ.dʒənt/: người đại diện, người đại diện
      • Chi nhánh: Chi nhánh
      • Phòng Kế toán /əˈkaʊn.t̬ɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt /: Phòng Kế toán
      • Bộ phận hành chính /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt /: bộ phận hành chính
      • Department /dɪˈpɑːrt.mənt/: phòng, bộ phận
      • Phòng Nhân sự (hr) /ˌhjuː.mən ˈriː.sɔːr.sɪz dɪˈpɑːrt.mənt /: Phòng Nhân sự
      • Phòng Tiếp thị /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt /: Phòng Tiếp thị
      • Phòng kinh doanh / seɪlz dɪˈpɑːrt.mənt /: Phòng kinh doanh
      • bộ phận vận chuyển /ˈʃɪp.ɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt /: bộ phận vận chuyển
      • Văn phòng Khu vực: Văn phòng Địa phương
      • Văn phòng đại diện: VPĐD
      • Trụ sở chính /ˈhedˌkwɔːr.t̬ɚz/: Trụ sở chính
      • outlet /ˈaʊt.let/: cửa hàng bán lẻ
      • Từ vựng tiếng Anh dùng trong cuộc họp

        • agenda /əˈdʒen.də/: danh sách giải quyết vấn đề
        • người tham dự /ə.tenˈdiː/: người tham gia
        • phiếu bầu /ˈbæl.ət/: lá phiếu kín
        • Chairman /ˈtʃer.mən/: người chủ trì cuộc họp
        • clear /ˈkler.ə.faɪ/: làm rõ
        • conference /ˈkɑːn.fɚ.əns/: Hội nghị
        • agree /kənˈsen.səs/: sự đồng thuận chung
        • deadline /ˈded.laɪn/: thời gian hoàn thành nhiệm vụ
        • quyết định /dɪˈsɪʒ.ən/: quyết định
        • Các điểm chính: Ý tưởng chính
        • phút / ˈmɪn · əts /: biên bản cuộc họp
        • target /əbˈdʒek.tɪv/: đạt được mục tiêu
        • Point out: chỉ ra
        • đề xuất /prəˈpoʊ.zəl/: yêu cầu, yêu cầu
        • recommend /ˌrek.əˈmend/: đưa ra lời khuyên, giới thiệu
        • Giơ tay: đồng ý
        • tóm tắt /ˈsʌm.ɚ.i/: tóm tắt
        • Tasks / tæsk /: Nhiệm vụ
        • Uninimous /juːˈnæn.ə.məs/: đồng ý, đồng ý
        • Vote / voʊt /: bỏ phiếu
        • Lời về các hoạt động khác của công ty

          • Diversification /dɪˈvɝː.sə.faɪ/: Sự đa dạng hóa
          • Kinh doanh: kinh doanh
          • thành lập (công ty) /ɪˈstæb.lɪʃ/: thành lập (công ty)
          • downize /ˈdaʊn.saɪz/: giảm nhân viên
          • franchise /ˈfræn.tʃaɪz/: Nhượng quyền kinh doanh
          • Hướng tới sự đổ vỡ: Phá sản
          • Merge / mɝːdʒ /: hợp nhất
          • Từ vựng tiếng Anh thương mại

            Từ vựng tiếng Anh thương mại điện tử

            • exchange / ɪksˈtʃeɪndʒ /: nơi trao đổi
            • Nhà môi giới điện tử (e-broker) /iˌlekˈtrɑː.nɪk ˈbroʊ.kɚ //: nhà môi giới điện tử
            • tài khoản người bán /ˈmɝː.tʃənt əˈkaʊnt /: tài khoản thanh toán thương mại
            • Nhà phân phối điện tử // iˌlekˈtrɑː.nɪk dɪˈstrɪb.jə.t̬ɚ /: nhà phân phối điện tử
            • Thanh toán Điện tử: Thanh toán Điện tử
            • Encryption /ɪnˈkrip.ʃən/: mã hóa
            • ebook / ˈiːbʊk /: sách điện tử
            • Gateway /ˈɡeɪt.weɪ/: Gateway
            • Trao đổi dữ liệu điện tử: Trao đổi dữ liệu điện tử
            • Doanh nghiệp Điện tử: Doanh nghiệp Điện tử
            • Danh sách có trả tiền: Danh sách có trả tiền
            • back-end-system: hệ thống back-end
            • Thương mại điện tử: Thương mại điện tử
            • agent /ˈeɪ.dʒənt/: đại lý
            • Đấu giá Trực tuyến: Đấu giá Trực tuyến
            • Tỷ lệ đọc: Tỷ lệ xem
            • Chứng nhận /ɑːˈθen.t̬ə.keɪt/: Chứng nhận
            • Tự động trả lời /ˌɑː.t̬oʊ.rɪˈspɑːn.dɚ/: trả lời tự động
            • Tiếp thị liên kết: Tiếp thị liên kết
            • Cổng thanh toán: Cổng thanh toán
            • Từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button