50 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH TIN HỌC MÀ BẠN CẦN BIẾT

Từ vựng tiếng anh trong tin học

Tin học là một trong những lĩnh vực có yêu cầu tiếng Anh khắt khe hơn các ngành nghề khác, do các tài liệu chuyên môn nâng cao thường được viết ở nước ngoài. Vì vậy, nếu bạn yêu thích lĩnh vực này, hoặc có ước mơ thăng tiến trong sự nghiệp, bạn phải trau dồi khả năng tiếng Anh của mình ngay từ bây giờ.

Để giúp bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh chuyên nghiệp một cách hiệu quả, qts-english sẽ cung cấp cho bạn 50 từ vựng chuyên ngành thông dụng để bạn có thể hoàn thành việc học tiếng Anh và bắt đầu việc học hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Anh về khoa học máy tính cần thiết cho tiến trình công việc của bạn

  • 1. Phần mềm quảng cáo: Phần mềm quảng cáo
  • 2. Ứng dụng: Ứng dụng
  • 3. bloatware: Các ứng dụng mà nhà sản xuất tích hợp vào thiết bị của họ để đưa vào hệ điều hành.
  • 4. Trình duyệt: Trình duyệt
  • 5. Lỗi: lỗi kỹ thuật
  • 6. Bộ nhớ đệm: cache
  • 7. Cookie: Các tệp được tạo bởi các trang web bạn truy cập để lưu trữ thông tin duyệt web. Cookie được sử dụng để duy trì thông tin trạng thái khi bạn truy cập các trang khác nhau trên một trang web hoặc truy cập lại trang web vào những thời điểm khác nhau
  • 8. crash: Là hiện tượng một ứng dụng đóng ngay sau khi mở hoặc tự đóng lại trong quá trình hoạt động bình thường và đóng hoàn toàn khỏi hệ thống đa nhiệm của thiết bị. Lỗi này có thể do hệ thống gây ra
  • Lỗi do lỗi phần cứng, kết nối internet bị lỗi hoặc các vấn đề về ngôn ngữ hoặc quảng cáo, do lập trình viên điều hành.
  • 9. Con trỏ: Thuộc tính con trỏ hiển thị con trỏ chuột khi con trỏ di chuyển vào phần tử.
  • 10. Trình điều khiển: Ví dụ: nếu máy tính của bạn có cạc đồ hoạ, nhưng bạn chưa cài đặt trình điều khiển cho nó, hệ điều hành sẽ không thể sử dụng cạc đồ hoạ đó.
  • Từ vựng — một yếu tố không thể thiếu để học tiếng Anh

    • 11. Thương mại điện tử: Thương mại điện tử
    • 12. Email: Email
    • 13. faq: là viết tắt của cụm từ câu hỏi thường gặp, tạm dịch là Câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp, sau đó đưa ra câu trả lời cho câu hỏi
    • 14. Tường lửa: Trong ngành mạng máy tính, tường lửa (tiếng Anh: firewall) là một hàng rào do một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp và cơ quan chính phủ thiết lập để ngăn người dùng Internet truy cập thông tin không mong muốn và / và ngăn người dùng bên ngoài truy cập trên mạng nội bộ.
    • 15. Phông chữ: Phông chữ
    • 16. Phần cứng: Phần cứng
    • 17. Trang chủ: Trang chủ
    • 18. lan: Viết tắt của local area network, tạm dịch là mạng máy tính cục bộ, giao diện này cho phép các máy tính kết nối với nhau, làm việc cùng nhau và chia sẻ dữ liệu.
    • 19. Đăng nhập: Đăng nhập
    • 20. Sao lưu dữ liệu là sao chép và lưu trữ dữ liệu trong máy tính (hoặc máy tính bảng, điện thoại thông minh …) của bạn sang nơi khác, đề phòng trường hợp máy tính của bạn gặp sự cố như hỏng đĩa cứng, nhiễm virus nặng, mất điện thoại di động. , v.v ……
    • Học tốt từ vựng sẽ giúp bạn làm việc tốt hơn

      • 21. html: (Tiếng Anh, viết tắt của Hypertext Markup Language, hoặc “Hypertext Markup Language”) là một ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế để tạo các trang web chứa các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web.
      • 22. format: Định dạng của vùng ghi dữ liệu trên đĩa cứng. Định dạng này có thể được thực hiện ở định dạng cấp thấp hoặc định dạng bình thường, tùy thuộc vào yêu cầu. Định dạng mức thấp (llf – Low Level Format) là định dạng lại các rãnh, các cung, các hình trụ.
      • 23. url: liên kết đến địa chỉ trang web
      • 24. ram: ram (viết tắt của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trong tiếng Anh) là một bộ nhớ biến đổi cho phép truy cập đọc và ghi ngẫu nhiên vào bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ theo địa chỉ đơn vị bộ nhớ. Thông tin lưu trong bộ nhớ chỉ là tạm thời, chúng sẽ bị mất (tiếng Anh: read-only memory) là bộ nhớ không bay hơi được sử dụng trong máy tính hoặc hệ thống điều khiển, nhưng khi hệ thống đang chạy bình thường. Không được viết. khi mất điện.
      • 25. rom: (tiếng Anh: read-only memory) là bộ nhớ không bay hơi được sử dụng trong máy tính hoặc hệ thống điều khiển, nhưng khi hệ thống đang chạy bình thường, dữ liệu chỉ có thể được đọc mà không được ghi.
      • 26. wan: Mạng Diện rộng wan là một mạng dữ liệu được thiết kế để kết nối các mạng đô thị (mạng người dân) giữa các vùng cách xa nhau về mặt địa lý.
      • 27. Mã nguồn: source code
      • 28. Quản trị viên mạng: Có nhiều quản trị viên theo định hướng phần cứng hiểu được nguyên lý hoạt động và vật lý của hệ thống
      • 29. Quản trị viên hệ thống máy tính: người định hướng phần mềm, quản lý phần mềm và sử dụng các dịch vụ để quản lý mạng
      • 30. dns: là viết tắt của “Hệ thống tên miền”. Máy chủ dns đang đợi kết nối trên cổng số 53, có nghĩa là bạn phải kết nối với cổng số 53 nếu bạn muốn kết nối với máy chủ đó. Một máy chủ chạy dns sẽ chuyển đổi các chữ cái trong tên máy chủ thành các số tương ứng và ngược lại.
      • Từ vựng rất cần thiết cho bất kỳ chủ đề nào

        • 31. Lỗ hổng bảo mật: Một khu vực trong hệ thống, một điểm dễ bị tổn thương hoặc một khu vực không được bảo vệ trong toàn bộ cấu trúc bảo mật của hệ thống khiến hệ thống dễ bị tấn công hoặc các vấn đề khác, dựa trên một yêu cầu đã được phát hiện, chức năng hoặc tiêu chuẩn. Tin tặc thường khai thác lỗ hổng để tấn công hệ thống.
        • 32. domain: là tên miền của một trang web
        • 33. Nhà phát triển web: Người phát triển web
        • 34. Bảng tính: Bảng tính
        • 35. Vi phạm bản quyền phần mềm: Software Piracy
        • 36. cpu: đơn vị xử lý trung tâm
        • 37. Nhãn hiệu đã Đăng ký: Nhãn hiệu đã Đăng ký
        • 38. Phần mềm độc hại: Phần mềm độc hại
        • 39. Điện toán đám mây: Điện toán đám mây hay điện toán đám mây là một chế độ điện toán cho phép truy cập thông qua mạng để lựa chọn và sử dụng tài nguyên máy tính theo yêu cầu một cách thuận tiện và nhanh chóng, đồng thời cho phép thiết bị đầu cuối sử dụng dịch vụ, giải phóng tài nguyên dễ dàng và giảm thiểu nhu cầu Tương tác với Nhà cung cấp
        • 40. Nhà cung cấp dịch vụ Internet: Nhà cung cấp dịch vụ Internet
        • Học từ vựng tốt sẽ giúp bạn tiến xa hơn trong sự nghiệp của mình

          • 41. ocr – Optical Character Recognition: Nhận dạng ký tự quang học. Nhận dạng ký tự quang học (ocr) là một phần mềm máy tính chuyển đổi hình ảnh của các chữ cái viết tay hoặc đánh máy (thường được quét bằng máy quét) thành tài liệu.
          • 42. Cổng song song: Cổng song song
          • 43. Shell: là chương trình giữa người dùng và nhân linux. Mỗi lệnh được đưa ra sẽ được thông dịch bởi shell và được chuyển đến hạt nhân linux. Tóm lại, shell là một trình thông dịch ngôn ngữ lệnh, hơn nữa nó còn tận dụng được hết các tiện ích và ứng dụng có sẵn trên hệ thống.
          • 44. whois: là một chương trình rất hữu ích giúp bạn tìm kiếm thông tin về máy chủ, mạng và quản trị viên của trang web (địa chỉ, email, ip ..)
          • 45. qwerty: Cách bố trí bàn phím phổ biến nhất trên bàn phím máy tính và máy đánh chữ tiếng Anh.
          • 46. windows: Tên của hệ điều hành dựa trên giao diện người dùng đồ họa do Microsoft phát triển và phân phối. Nó bao gồm một số dòng hệ điều hành, mỗi dòng phục vụ một số phần của ngành công nghiệp máy tính.
          • 47. World Wide Web, www, Internet: Mạng Thông tin Toàn cầu
          • 48. wysiwig: (what you see is what you get), thường được dịch là “thấy là nhận được”, được hiểu là “giao diện tương tác tức thì – xem và làm”, thường dùng trong các ứng dụng văn phòng, chương trình soạn thảo, thiết kế web
          • 49. Phần mềm chống vi-rút: Phần mềm chống vi-rút
          • 50. Sao lưu: Sao lưu
          • Từ vựng tiếng Anh – bước đệm để gia nhập ngành máy tính

            Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh cơ bản về khoa học máy tính mà bạn cần biết để bắt đầu quá trình học tiếng Anh chuyên nghiệp của mình một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra, nếu không có thời gian đến lớp học tiếng Anh, bạn có thể tìm một số khóa học tiếng Anh trực tuyến cho người mới bắt đầu để tiết kiệm thời gian.

            qts English – chương trình học tiếng Anh trực tuyến thế hệ mới, sử dụng sách giáo khoa và bằng cấp do chính phủ Úc cấp, với đội ngũ giảng viên và trợ giảng đại học địa phương luôn giám sát và giám sát việc học của bạn. Nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn một cách hoàn hảo nhất, tất cả là bạn có thể học 24/7 mọi lúc mọi nơi tùy theo khả năng của mình. Đến với qts English, bạn sẽ không còn phải lo lắng về chất lượng đào tạo cũng như thời gian học.

            Liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ để biết thêm báo giá từ qts english.

            Chia sẻ là quan tâm!

READ  140 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn phổ biến nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *