Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống hay dùng nhất

Từ vựng tiếng anh về ăn uống 0

Từ vựng tiếng anh về ăn uống 0

“Thiên chiến không ăn thua”

“Học ăn, học nói và học cách mở gói”

Có thể thấy, ăn uống luôn là một hoạt động rất quan trọng đối với con người, đồng thời nó cũng là chủ đề được nhiều người quan tâm. Thậm chí, thời gian gần đây, ngày càng có nhiều food blogger từ Việt Nam ra thế giới nhờ chia sẻ đồ ăn. Hôm nay, step up sẽ cùng bạn học những từ tiếng Anh thông dụng nhất về thói quen ăn uống, giúp bạn “bắt kịp xu hướng” nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống

Mặc dù có nhiều nền ẩm thực khác nhau, nhưng từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống cũng đa dạng. Để giúp bạn giao tiếp dễ dàng và trôi chảy nhất có thể, hãy cung cấp một số từ và cụm từ phổ biến nhất bên dưới.

Ba bữa một ngày

  • Bữa sáng: Bữa sáng
  • Bữa trưa: Bữa trưa
  • Bữa tối: Bữa tối
    • Bữa nửa buổi: Buổi trưa và Buổi trưa
    • Bữa tối: Đồ ăn nhẹ trước khi đi ngủ
    • Đồ ăn nhẹ: Đồ ăn nhẹ, Đồ ăn nhẹ
    • tu-vung-tieng-anh-ve-an-uong-1

      Một số thực phẩm thông thường

      • Đồ ăn vặt : Đồ ăn vặt
      • Đồ ăn nhanh : đồ ăn nhanh, đồ ăn mang đi, chẳng hạn như KFC, McDonald’s, khoai tây chiên, xúc xích, xúc xích …
      • Thực phẩm Chế biến: Thực phẩm Chế biến sẵn
      • Ăn sẵn hoặc mang đi : Các bữa ăn sẵn
      • Bữa ăn tự nấu : Các bữa ăn tự nấu
      • Hữu cơ: Hữu cơ, chẳng hạn như thịt, cá
      • Sản phẩm tươi sống : Các sản phẩm tươi và sạch như rau, củ, quả
      • Ẩm thực Truyền thống : Ẩm thực Truyền thống
      • Ẩm thực Quốc tế e: Ẩm thực Quốc tế
      • Ăn chay: Ăn chay
      • Chuyên nghiệp : Chuyên nghiệp
      • Một số món ăn quen thuộc

        • Món khai vị: Món khai vị
        • Khóa học chính : Khóa học chính
        • Món tráng miệng : Món tráng miệng
        • Thịt: Thịt
        • Thịt lợn : Thịt lợn
        • Thịt bò : Thịt bò
        • : Gà
        • Bacon : Bacon
        • : Cá
        • : Spaghetti
        • Soup : súp, cháo
        • Rice : Gạo
        • Salad : Rau trộn
        • Phô mai : phô mai
          • Bia : Bia
          • Rượu : rượu vang
          • Cà phê : Cà phê
          • Trà: Trà
          • Nước : Nước lọc
          • Nước trái cây : Nước trái cây
          • Sinh tố trái cây : Sinh tố trái cây
          • Sô cô la nóng: Ca cao nóng
          • Soda : nước ngọt có ga
          • Nước tĩnh : Nước không có ga
          • Sữa : Sữa
          • Bí ngô : Nước trái cây
          • Nước cam : Nước cam
          • Bánh mì : Bánh mì
          • Từ tiếng Anh để mô tả thực phẩm

            Nhắc đến những từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống, chắc chắn không thể thiếu những lời nhận xét, phê bình về các món ăn. Nhận xét món ăn như thế nào, dưới đây là những tính từ có thể giúp bạn làm điều đó.

            • sweet : ngọt, thơm, như mật ong
            • Buồn nôn: Có mùi tanh (mùi)
            • Chua : chua, ôi, ôi
            • mặn : mặn, mặn
            • Delicious : ngon, ngon
            • Delicious : thơm ngon, đầy hương vị
            • phẳng : phẳng
            • Kém: Chất lượng Kém
            • khủng khiếp : khó chịu (mùi)
            • Cay : cay, cay
            • Nóng : nóng, hăng
            • Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về hương vị

              Thực phẩm và Đồ uống

              tu-vung-tieng-anh-ve-an-uong-2

              • Ngã ba: Ngã ba
              • Muỗng : Muỗng
              • Dao: Dao
              • thìa : thìa
              • Bát : Bát
              • Tấm : Đĩa
              • Chopsticks : Đôi đũa
              • Ấm trà: Ấm trà
              • Cúp : Cúp trà
              • Kính: Kính
              • Straw : Rơm
              • Khăn ăn: Khăn ăn
              • Khăn trải bàn : Khăn trải bàn
              • Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh nấu ăn

                Một số từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống

                • Béo phì : Béo phì
                • Thói quen Khỏe mạnh : Ăn uống Tốt
                • Ngộ độc thực phẩm: Ngộ độc thực phẩm
                • Dị ứng: Dị ứng
                • dị ứng với cái gì đó : dị ứng với cái gì đó
                • Thừa cân : Thừa cân
                • Giảm : Giảm
                • ăn như chim : ăn ít hơn
                • Ăn như một con ngựa: ăn nhiều
                • Đi ăn tối / ăn trưa /… : Đi ăn tối / ăn trưa /…
                • Ăn kiêng : Ăn kiêng
                • Ăn uống điều độ : Ăn uống điều độ
                • 2. Ví dụ tiếng Anh về ăn trong khi ăn

                  Chắc hẳn bạn không muốn mình “câm như hến” khi ngồi cùng bàn với người nước ngoài đúng không. Ít nhất hãy cho món ăn này một like hoặc comment, giao tiếp nhẹ nhàng sẽ khiến bữa ăn thoải mái hơn.

                  tu-vung-tieng-anh-ve-an-uong-3

                  • Đã đến giờ ăn – đến giờ ăn
                  • món này ngon – ngon quá
                  • có mùi thơm – có mùi thơm
                  • Vị này không hợp – không đúng vị
                  • Tôi thích thịt gà / cá / thịt bò … – Tôi thích thịt gà / cá / thịt bò …
                  • Tôi đói – Tôi đói quá
                  • Mọi người ăn nhiều hơn khi ngoại tuyến – mọi người ăn rất nhiều
                  • Hôm nay không phải nấu nữa – hôm nay nấu rất nhiều
                  • Nước cam tốt cho cơ thể của bạn – nước cam rất tốt cho cơ thể của bạn
                  • ăn uống tốt -ăn ngon miệng
                  • Tự giúp mình – Luôn tự nhiên
                  • Ăn gì cho bữa tối (bữa trưa, bữa tối …)? – Chuyện gì xảy ra vào tối nay?
                  • Bạn có muốn …? – Bạn có muốn sử dụng …?
                  • Bạn có muốn thứ gì khác không? – Bạn có muốn ăn / uống thêm không?
                  • Bạn đã ăn tối chưa? – Bạn đã ăn tối chưa?
                  • Bạn đã ăn sáng ngon miệng chưa? – Bạn ăn sáng có tốt không?
                  • Bạn đang ăn gì? – Bạn đang ăn / uống gì?
                  • Tôi có thể có thêm …? – Tôi có thể ăn thêm … không?
                  • Lau miệng của bạn – Lau miệng của bạn
                  • Hoàn thành bát của bạn: Hoàn thành nó
                  • Cái này vẫn còn đó chứ? – cái này vẫn còn chứ?
                  • Tôi cảm thấy no – Tôi cảm thấy no
                  • Xem Thêm: Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

                    3. Những thành ngữ tiếng Anh hài hước liên quan đến thực phẩm

                    Trong tiếng Anh, chơi với đồ ăn làm cho ngôn ngữ trở nên phong phú hơn bao giờ hết. Muốn trở thành “chuyên gia làng nấu ăn”, ngoài việc biết từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống, bạn nhất định phải cập nhật ngay những thành ngữ sau đây.

                    • Hãy bình tĩnh như một quả dưa chuột: Giữ bình tĩnh trong mọi tình huống
                    • Bạn trai của tôi luôn lạnh lùng như một quả dưa chuột kể cả sau khi bị lạc ở Pháp vào tháng trước.

                      (Bạn trai của tôi luôn giữ bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh, ngay cả khi anh ấy bị lạc ở Pháp.)

                      • Ăn chuối: Giận dữ, điên cuồng
                      • Khi người mẹ biết được kết quả học tập của con trai mình, bà đã rất tức giận.

                        (Người mẹ tức giận khi biết về kết quả học tập của con trai mình.)

                        • Một miếng bánh: Đơn giản
                        • Hoàn thành trò chơi này là một miếng bánh.

                          (Trò chơi “Broken Island” đơn giản là quá dễ.)

                          • Cookie Thông minh: Khen ngợi Trí tuệ
                          • Cậu bé này thật là một chiếc bánh quy thông minh.

                            (Đứa trẻ này thật thông minh.)

                            • Bão trong tách trà: Không đáng để tức giận
                            • Anh ấy tức giận vì tôi đến muộn 2 phút. Đó là một cơn bão trong tách trà.

                              (Anh ấy tức giận vì tôi đến muộn 2 phút. Điều đó không đáng.)

                              • Đổ nước lạnh vào thứ gì đó: Đổ nước lạnh vào thứ gì đó: Đổ nước lạnh vào thứ gì đó
                              • Đừng dội gáo nước lạnh vào ý kiến ​​của tôi.

                                (Đừng dội gáo nước lạnh vào ý kiến ​​của tôi.)

                                • Khóc vì nhổ nước bọt cũng chẳng ích gì: Buồn bã cũng chẳng ích gì
                                • Tôi biết bạn rất buồn về kết quả, nhưng khóc vì nhổ nước bọt cũng chẳng ích gì.

                                  (Tôi biết bạn buồn về kết quả, nhưng điều đó chẳng ích gì.)

                                  • mặt với trứng : ngớ ngẩn, bối rối
                                  • Tôi đã sai hoàn toàn và bây giờ tôi đang có trứng trên mặt.

                                    (Tôi đã sai hoàn toàn, giờ tôi thực sự bối rối.)

                                    4. Áp dụng từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống vào bài viết

                                    Mỗi quốc gia có những thói quen ăn uống khác nhau và là “thiên đường ẩm thực”. Bạn muốn giới thiệu món ăn hay thói quen ăn uống của Việt Nam với bạn bè quốc tế? Hãy tham khảo những đoạn văn dưới đây lý do tại sao bạn nên sử dụng từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống nhé!

                                    Có thể thấy rõ rằng ẩm thực Việt Nam rất độc đáo với nhiều loại thực phẩm và đặc sản phong phú. Thông thường, gần như tất cả mọi người đều ăn ba bữa chính một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Bất cứ khi nào họ chọn nguyên liệu, người Việt Nam thích các loại thảo mộc và rau củ tươi, đa dạng và ít dầu hơn trong mỗi món ăn. Ngoài ra, các loại gia vị khác nhau như nước mắm, mắm tôm và nước tương được thêm vào để làm tăng hương vị tuyệt vời của món ăn. Ở Việt Nam, không có bữa ăn đầy đủ bắt buộc bao gồm món khai vị, món chính và món tráng miệng. Một bữa ăn duy nhất bao gồm một số món như cơm, canh, rau xào hoặc luộc, và một món chính nấu với thịt, cá, trứng hoặc đậu phụ.

                                    Bản dịch:

                                    Rõ ràng là nền ẩm thực Việt Nam rất độc đáo, với nhiều món ăn đặc sản và đa dạng. Thông thường, hầu hết mọi người ăn ba bữa chính một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Khi lựa chọn nguyên liệu, người Việt Nam thích nguyên liệu tươi, các loại hành lá và rau củ ít chất béo. Ngoài ra, các loại gia vị khác nhau như nước mắm, mắm tôm, xì dầu được thêm vào để tăng thêm hương vị đậm đà cho món ăn. Ở Việt Nam, không có quy trình bắt buộc cho các bữa ăn như món khai vị, bữa chính và món tráng miệng. Thay vào đó, một bữa ăn gồm nhiều món như cơm, canh, rau xào hoặc luộc và món chính là thịt, cá, trứng hoặc đậu phụ.

                                    Với Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống trên đây, step up tin rằng bạn sẽ không còn phải lo lắng khi ngồi cùng người nước ngoài nữa. Ăn uống là một chủ đề phổ biến và rất quen thuộc, vì vậy bạn có thể luyện giao tiếp mỗi ngày. Ngoài ra, thật dễ dàng để cố gắng giao tiếp trôi chảy với gia đình và bạn bè xung quanh bạn, hãy cố gắng trở thành người tốt nhất có thể!

                                    Cách mới để đăng ký tham vấn bằng tiếng Anh

                                    Nhận xét

                                    Nhận xét

READ  Cách đọc 44 phiên âm tiếng Anh IPA đơn giản dễ nhớ MỚI NHẤT!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *