111 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí

Từ vựng tiếng anh về báo chí

Từ vựng tiếng anh về báo chí

Ngày nay, tiếng Anh được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành và lĩnh vực. Đặc biệt trong lĩnh vực báo chí, việc trang bị cho mình kỹ năng giao tiếp và vốn từ vựng lớn Tiếng Anh báo chí sẽ giúp bạn nhanh chóng phát triển sự nghiệp và tự tin làm việc trong bất kỳ lĩnh vực nào. Môi trường tiếng anh. Để giúp bạn đạt được điều này, Trung tâm Anh ngữ 4life ( e4life.vn ) sẽ tổng hợp các từ vựng News English cho bạn. Phải làm chủ!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí

1.1. Từ vựng tiếng Anh cơ bản về tin tức

  • Báo chí: Báo chí .
  • Báo chí: Tin tức
  • Hãng thông tấn: Thông tấn xã, Hãng thông tấn
  • Tin tức màu vàng: Tin tức lá cải
  • Báo chí quốc tế: Báo chí quốc tế (để xuất bản và đưa tin quốc tế)
  • Cảm nhận trên các phương tiện truyền thông đại chúng: Những câu chuyện hàng đầu trên các tờ báo lá cải
  • Báo cao cấp: Báo chính thức
  • Edit (n): Chỉnh sửa
  • Edit (adj): trong số / liên quan đến chỉnh sửa
  • Associate Editor (n): Biên tập viên liên kết
  • Associate Content Editor (n): Liên kết Biên tập Nội dung
  • Ban biên tập: Ban biên tập
  • editor-in-Chief (n) = Biên tập viên điều hành: Tổng biên tập
  • Trình biên tập thể thao: Trình biên tập thể thao (Field)
  • Phó trợ lý biên tập: Trợ lý tòa soạn / Phó thư ký
  • Báo giật gân: Một tờ báo dành riêng cho tin tức giật gân
  • Sensational (n) xu hướng theo (bài) chủ nghĩa giật gân
  • Tải các câu chuyện lên trang web của tờ báo: Tải các câu chuyện lên trang web của tờ báo
  • Revenue (n): Tiền bản quyền
  • Reporter (n): Phóng viên
  • Reporter (n): Phóng viên
  • Tổng biên tập chịu trách nhiệm pháp lý về nội dung của toàn bộ tờ báo và điều hành công việc kinh doanh, bao gồm việc thuê biên tập viên, phóng viên và các nhân viên khác. (Tổng biên tập chịu trách nhiệm pháp lý về nội dung của toàn bộ tờ báo và tiến hành hoạt động kinh doanh, bao gồm việc thuê biên tập viên, phóng viên và những người khác.)
  • corespondent (n): phóng viên nước ngoài
  • Tiêu chuẩn & Đạo đức nghề báo: Tiêu chuẩn & amp; Đạo đức nghề báo
  • Nhóm biên tập / Nhân viên: Ban biên tập
  • sense (n): tin tức giật gân
  • Người hiệu đính (n): Nhân viên đọc bản kiểm chứng (luận án)
  • Cục / Phòng Báo chí: Tòa soạn
  • Associate Editor (n) = Tổng biên tập: Thư ký biên tập
  • fact-checker (n): người kiểm tra thông tin
  • Một tờ báo nổi tiếng = một tờ báo lá cải: một tờ báo lá cải
  • Báo cao cấp: Báo chính thức (không có tin giật gân)
  • Phóng viên truyền hình: Phóng viên truyền hình
  • Báo: Tòa soạn
  • newsroom (n): Phòng tin tức (nơi các nhà báo xuất bản tin tức / sản xuất câu chuyện)
  • Associate Production Editor (n): Biên tập viên sản xuất liên kết
  • Biên tập viên điều hành cấp cao: Thành viên Ban biên tập
  • Nghệ sĩ đồ họa: Nghệ sĩ đồ họa
  • Chỉnh sửa nâng cao: Chỉnh sửa nâng cao
  • Nhà thiết kế đồ họa: Nhà thiết kế đồ họa
  • Người đóng góp: Cộng tác viên
  • editor-at-large = Người biên tập đóng góp: Người biên tập đóng góp
  • Báo chí công dân: Báo chí công dân (thuật ngữ có nghĩa là bất kỳ ai cũng có thể quay clip, chụp ảnh và gửi đến tòa soạn bằng cách làm báo bằng điện thoại thông minh)
  • Nhà thiết kế web: Web Designer
  • webmaster (n): chủ sở hữu / nhà điều hành / quản trị viên trang web
  • War Reporter: Phóng viên chiến tranh
  • Photojournalist (danh từ): phóng viên ảnh
  • Báo chí địa phương / khu vực: Báo chí địa phương
  • National Newspaper: Báo Quốc gia (được xuất bản và đưa tin trên toàn quốc)
  • Nhiếp ảnh gia (n) (phóng viên) quay phim
  • columnist (n): phóng viên phụ trách một chuyên mục nhất định, phóng viên chuyên viết một chuyên mục nhất định của tờ báo
  • 1.2. Từ vựng tiếng Anh cho nhà báo

    • Reporter (n): Phóng viên
    • Reporter (n): Phóng viên
    • corespondent (n): phóng viên nước ngoài
    • Nhiếp ảnh gia (n) (phóng viên) quay phim
    • columnist (n): phóng viên phụ trách một chuyên mục nhất định, phóng viên chuyên viết một chuyên mục nhất định của tờ báo
    • productiontiouty editon depr-in-Chief (n): phó biên tập sản xuất
    • Biên tập viên điều hành cấp cao: Thành viên Ban biên tập
    • Nghệ sĩ đồ họa: Nghệ sĩ đồ họa
    • Phóng viên truyền hình: Phóng viên truyền hình
    • editor-in-Chief (n) = Biên tập viên điều hành: Trưởng ban biên tập
    • editor (n): biên tập viên
    • Vice (n): Biên tập viên liên kết
    • Content Associate (n): Cộng tác viên biên tập phụ trách nội dung
    • Chỉnh sửa nâng cao: Chỉnh sửa nâng cao
    • Nhà thiết kế đồ họa: Nhà thiết kế đồ họa
    • Người đóng góp: Cộng tác viên
    • editor-at-large = Người biên tập đóng góp: Người biên tập đóng góp
    • Nhà thiết kế web: Web Designer
    • webmaster (n): chủ sở hữu / nhà điều hành / quản trị viên trang web
    • War Reporter: Phóng viên chiến tranh
    • Photojournalist (danh từ): phóng viên ảnh
    • proof-reade (n): Nhân viên đọc và hiệu đính (giấy)
    • Tin tức: Người biên tập bài báo
    • Associate Editor (n) = Tổng biên tập: Thư ký biên tập
    • fact-checker (n): người kiểm tra thông tin
    • 1.3. Từ vựng tiếng Anh về các mục trên báo

      • Tabloid: Tabloid
      • Định dạng Rộng: Định dạng Lớn
      • Báo chí trực tuyến: Báo chí trực tuyến
      • Hãng thông tấn: News Agency
      • Title: Tiêu đề
      • Lượng phát hành: tổng số ấn bản
      • Bổ sung: Phụ lục
      • Biên tập: Biên tập
      • Bài báo: Bài báo
      • Trang chủ: Trang chủ
      • Phim hoạt hình: Truyện tranh
      • Chuyện phiếm: Tập hợp
      • Entertainment: Giải trí
      • Các trang chữ cái: các trang bạn đã đọc
      • Tin tức kinh doanh: Tin tức kinh tế Nghệ thuật thời trang: Thời trang ô chữ: Trò chơi ô chữ: Rao vặt
      • 1.4. Từ vựng tiếng Anh trong các tin tức liên quan khác

        • Truyền thông xã hội, Tin tức xã hội: Tin tức xã hội
        • Tạp chí Dữ liệu: Data Journalism
        • Đa phương tiện, Đa dạng: Phương tiện di động đa dạng,
        • Tin tức di động: Tin tức di động
        • Tin tức đổi mới: Tin tức sáng tạo
        • Censorship: Kiểm duyệt
        • Mô tả: Mô tả
        • Thông báo: thông báo
        • Chỉnh sửa: Chỉnh sửa
        • Phỏng vấn: Phỏng vấn
        • Thay mặt: thay mặt cho
        • Báo cáo: Báo cáo
        • Nhạy cảm: Một vấn đề công khai giật gân
        • Xuất bản: xuất bản
        • Xem: Xem
        • Tin tức về quan hệ đối tác toàn cầu: Quan hệ đối tác toàn cầu
        • Câu chuyện về người khổng lồ kỹ thuật số: Kiệt tác báo chí
        • Thiết bị đeo được: Thiết bị đeo được
        • Trí tuệ nhân tạo: Trí tuệ nhân tạo
        • 2. Các câu ví dụ tiếng Anh về tin tức

          Một cách nhanh chóng để giúp bạn nhớ từ vựng tiếng Anh là đặt câu. Dưới đây là một số câu ví dụ để tham khảo:

          • Bạn nghĩ mức độ đưa tin đã trở nên tốt hơn, tệ hơn hay giữ nguyên trong những năm qua?
          • Dịch: Bạn nghĩ mức độ đưa tin đã trở nên tốt hơn hay tệ hơn, hay nó vẫn giữ nguyên theo thời gian?

            • Tôi có nghĩ cuộc sống riêng tư của các chính trị gia đáng tin không?
            • Dịch: Tôi không nghĩ là cần thiết phải báo cáo về đời tư của các chính trị gia.

              • Có điều gì mọi người không nên báo cáo không? Tại sao?
              • Dịch: Có bất kỳ vấn đề nào mà các nhà báo không nên đề cập đến không? Tại sao?

                • Gần đây, có vẻ như có rất nhiều người quan tâm đến cuộc sống cá nhân của những người nổi tiếng.
                • Dịch: Gần đây, có vẻ như có rất nhiều sự quan tâm đến cuộc sống cá nhân của những người nổi tiếng.

                  • Tin tức hiện tại đang diễn ra như thế nào, ở cả nước bạn và nước ngoài? Bạn đã nghe về nó ở đâu?
                  • Dịch: Có tin tức gì gần đây không? ở nước bạn và ở nước ngoài? Bạn đã nghe tin này ở đâu?

                    Đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh Tin tức Trung tâm Anh ngữ 4life (e4life.vn) muốn gửi đến bạn đọc. Hi vọng sau bài viết này các bạn sẽ có thêm vốn từ vựng giao tiếp để hỗ trợ cho công việc của mình.

                    Tham khảo:

                    • Cách nhân viên văn phòng học tiếng Anh
                    • Học giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên văn phòng
READ  Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *