44 từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng thông dụng nhất

Từ vựng tiếng anh về bảo tàng

Từ vựng tiếng anh về bảo tàng

Nếu bạn là một người yêu thích du lịch thì bảo tàng chắc chắn sẽ là một địa điểm vô cùng thú vị và hấp dẫn mỗi khi bạn đi đâu đó. Nơi bảo tồn và trưng bày những giá trị nghệ thuật, những tác phẩm vô giá, những món đồ cổ và hơn thế nữa sẽ là một điểm tham quan khó quên. Hãy cùng crack não từ vựng và khám phá kho từ vựng tiếng Anh đầy đủ về các bảo tàng nổi tiếng nhé.

Xem thêm:

  • Bảng chú giải địa điểm
  • Từ vựng tiếng Anh về du lịch
  • Từ vựng tiếng Anh về bảo tàng

    Museum (bảo tàng), guide (hướng dẫn viên du lịch), Exhibition (triển lãm), quà lưu niệm ( lưu niệm)), … là một trong những từ bảo tàng cơ bản và phổ biến mà bạn sẽ gặp. Chúng tôi đã tổng hợp danh sách các từ theo chủ đề bảo tàng phổ biến nhất từ ​​danh sách bên dưới , vì vậy hãy ghi chú lại để dễ xem và ghi nhớ.

    từ vựng về bảo tàng

    Thuật ngữ Bảo tàng

    • Museum / mju: ‘ziəm /: Museum
    • Guide / tʊə gaɪd /: Hướng dẫn
    • Triển lãm /, eksi’bi∫n /: Triển lãm
    • Thư viện / ‘gæləri /: Thư viện
    • Souvenir / su: və’niə /: Quà lưu niệm
    • Tệp / ‘ɒ: kaivz /: Nơi lưu giữ các tài liệu lịch sử
    • Entrance / ‘entrəns /: Lối vào
    • Chuyển vùng (xung quanh) / ‘wɔndə /: Chuyển vùng
    • Thêu / im’brɔidəri /: Thêu
    • gấm / brə’keid /: vải gấm
    • Dệt may / ’tekstail /: Vải
    • Khắc gỗ / wʊd ˈkɑːvɪŋ /: Khắc gỗ
    • Pottery / ‘pɔtəri /: Đồ gốm, đồ thủ công
    • Chế tạo đồ trang sức: Đồ trang sức
    • trầu / ‘be: təl /: Tục ăn trầu
    • Script / skript /: Script
    • Người phụ trách / kjuə’reitə /: Người điều hành bảo tàng
    • Lưu /, ưu tiên /: Lưu
    • Phí vào cửa: Phí vào cửa
    • Cửa hàng quà tặng: Cửa hàng quà tặng
    • Văn hóa / ‘kʌlt∫ərəl /: Văn hóa
    • Di sản Văn hóa: Di sản Văn hóa
    • Văn hoá Bản địa: Văn hoá Bản địa
    • Civilization /, sivəlai’zei∫n /: Civilization
    • Lịch sử bằng miệng: Lịch sử bằng miệng
    • Lịch sử / ‘history /: Lịch sử
    • Văn hoá Dân gian: Văn hoá Dân gian
    • custom / ‘kʌstəm /: custom, custom
    • Người thiểu số: Người thiểu số
    • Cao độ trung tâm: Cao độ
    • Midland / ‘midlənd /: Midland
    • Núi: Núi
    • delta / ‘deltə /: Đồng bằng
    • Tạo tác / ‘ɑ: tifækt /: Công cụ hoặc vũ khí nhân tạo
    • Dàn nhạc / ‘ɔ: kistrə /: Dàn nhạc
    • Con rối / ‘pʌpit /: Con rối
    • điêu khắc / ‘skʌlpt∫ə /: nghệ thuật điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
    • Tôn giáo bản địa: Tôn giáo bản địa
    • Phật giáo / ‘budizm /: Phật giáo
    • Tranh / ‘peintiη /: Tranh
    • Lán: Lán
    • Pagoda / pə’goudə /: Đền
    • Xã:
    • Chỉ triển lãm: Lối vào phòng trưng bày
    • Giao tiếp tiếng Anh trong Bảo tàng

      Hiểu từ vựng tiếng Anh về bảo tàng, nhưng để sử dụng nó trong giao tiếp, bạn vẫn cần một số mẫu câu cơ bản để áp dụng chính xác. Hack não từ vựng chọn ra một số mẫu câu cơ bản dễ nhớ, dễ sử dụng và hay xuất hiện trong tiếng Anh qua bảng sau.

      từ vựng bảo tàng tiếng Anh

      Từ vựng Bảo tàng tiếng Anh

      Cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh về bảo tàng

      Sau đây là một cuộc trò chuyện mẫu để giúp bạn hình dung rõ hơn về giao tiếp của mình về chủ đề này. Ngoài học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề , học qua các đoạn hội thoại giao tiếp với từng ngữ cảnh cụ thể có thể giúp bạn biết thêm về các cấu trúc ngữ pháp và cách ứng xử của người bản ngữ khi giao tiếp.

      từ vựng tiếng Anh bảo tàng

      Từ vựng tiếng Anh của Bảo tàng

      Trên đây là bài viết tổng hợp những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất liên quan đến bảo tàng cũng như một số mẫu hội thoại tiếng Anh cơ bản theo chủ đề bảo tàng. Mong rằng với những kiến ​​thức mà chúng tôi cung cấp, các bạn đã xây dựng được cho mình một vốn từ vựng phong phú và đa dạng.

      Nào Chúc bạn buổi sáng học tốt!

READ  Từ vựng tiếng Anh lớp 2 - Hướng dẫn phương pháp dạy và học cho phụ huynh và các bé

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *