46 từ vựng về bóng đá

Từ vựng tiếng anh về bóng đá 0

Bóng đá là môn thể thao vua được nhiều người yêu thích. Nhưng có những từ vựng bóng đá nào? Hãy cùng xem qua langmaster dưới đây.

1. 46 từ về bóng đá

Đây là bộ từ vựng về bóng đá để bạn tham khảo:

null

46 từ bóng đá

– trận đấu / ə mæʧ /: trận đấu

– pitch / ə pɪʧ /: sân chơi

– trọng tài / və ˌrɛfəˈri /: trọng tài

– a lineman / ə ˈlaɪnzmən / (trợ lý trọng tài): trọng tài biên, trợ lý trọng tài

– procedure / ə ˈgəʊlˌkiːpə /: thủ môn

– Defender / ə dɪˈfɛndə /: hậu vệ

– a trung vệ / ə ˈmɪdfɪəldə /: tiền vệ

– attacker / ən əˈtækə /: tiền đạo

– Captain / ə ˈskɪpə /: thuyền trưởng

– Replace / ə ˈsʌbstɪtjuːt /: Người thay thế

– manager / ə ˈmænɪʤə /: huấn luyện viên

– hôi / ə faʊl /: lỗi

– full-time / fʊl-taɪm /: timeout

– Stoppage time / ˈɪnʤəri taɪm /: Phút bù giờ của bóng chết

– extra time / ˈɛkstrə taɪm /: thêm giờ

-Việt vị: Việt vị

– own goal / ən əʊn gəʊl /: bàn thắng cho đội nhà

– equalizer / ən ˈiːkwəlaɪzə /: bộ cân bằng

– Tie / ə drɔː /: Buộc

– penalty shootout / ə ˈpɛnlti ʃuːt-aʊt /: loạt sút luân lưu

-a hiệu số bàn thắng bại / ə gəʊl ˈdɪfrəns /: hiệu số bàn thắng bại (ví dụ: đội a thắng đội b cách biệt 3 bàn)

-a head-to-head / ə hɛd-tuː-hɛd /: xếp hạng đấu tay đôi (người chiến thắng sẽ là người đầu tiên)

– Play-off / ə pleɪ-ɒf /: trận đấu giành vé

– quy tắc bàn thắng sân khách / vði əˈweɪ-gəʊl ruːl /: quy tắc bàn thắng sân nhà và sân khách

– Tee / ðə ˈkɪkˈɒf /: Tee

– a goal kick / və gəʊl-kɪk /: một quả phát bóng từ vạch 5’50

READ  Tổng hợp 100 Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa cho bé

– Free kick / ə friː-kɪk /: Đá phạt

– free throw / ə ˈpɛnlti /: ném phạt 11m

– angle / ə ˈkɔːnə /: góc

– throw-in / ə θrəʊ-ɪn /: ném biên

– title / ə ˈhɛdə /: tiêu đề

– Gót chân: Tác động gót chân

– red card / ˌred kɑːrd /: thẻ đỏ

– đội chủ nhà / e hotem /: đội nhà

-bút đá phạt góc /ˈkɔː.nər kɪk / quả phạt góc

– thời gian bù giờ / ˈstɑːpɪdʒ taɪm / = hiệp phụ /ˌek.strə ˈtaɪm / hiệp phụ

– Lợi thế sân nhà / hoʊm ədˈvæntɪdʒ /: lợi thế sân nhà

– đặt mười một người sau quả bóng / pʊt ɪˈlɛvn mɛn bɪˈhaɪnd ðə bɔːl /: đổ bê tông

– prolific shooter / ə prəʊˈlɪfɪk gəʊl ˈskɔːrə /: game bắn súng

– trung vệ / ˈmɪdfɪəldə /: am: tiền vệ tấn công: tiền vệ tấn công

– cm: giữa sân / ˈsɛntə ˈmɪdfɪəldə /: trung tâm

– dm: tiền vệ phòng ngự / dɪˈfɛnsɪv ˈmɪdfɪəldə /: tiền vệ phòng ngự

– winger: cầu thủ chạy cánh (không chạy cánh)

– Người tổ chức sâu sắc: dm phát động cuộc tấn công

-ntic / ˈwɪŋə /: chuyển tiếp

– Tiền đạo (trái, phải, giữa): Tiền đạo

– hậu vệ trái, hậu vệ phải: hậu vệ cánh

– hậu vệ cánh / ˈfʊlbæk /: một cầu thủ có thể chơi ở bất cứ đâu trong hàng phòng ngự

– (trái, phải, giữa) hậu vệ / dɪˈfɛndə /: trung vệ

– scaner / swiːpə /: người quét rác

– thủ môn / gəʊlˌkiːpə /: thủ môn

Xem thêm:

= & gt; 150+ từ vựng tiếng Anh về thể thao siêu phổ biến

=> Tổng hợp 3000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

2. Những câu thường gặp về chủ đề bóng đá

Ngoài những từ vựng về bóng đá ở trên, chúng ta cùng tham khảo ngay những mẫu câu thường dùng để bình luận bóng đá sau đây:

READ  Bảy phương pháp giúp bạn học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc

null

Những câu thông dụng về bóng đá

– Đội bóng yêu thích của bạn là gì? (Bạn yêu thích đội nào nhất?)

I am a long fan of Vietnam National Team (Tôi là một fan hâm mộ lâu năm của đội tuyển quốc gia Việt Nam)

– Anh ấy có một đường chuyền tuyệt vời và có thể khiến đội bạn không thể đoán trước. (Anh ấy là một người chuyền bóng cừ khôi và khiến đội của bạn không thể đoán trước được.)

– Tuyệt vời, đội nhà được hưởng phạt góc. Liệu đội chủ nhà có thể nâng tỷ số lên 2-1? (Tuyệt vời, đội nhà được hưởng phạt góc, đội nhà có thể dẫn trước 2-1 không?)

– Cuộc thi sắp kết thúc. (Cuộc thi sắp kết thúc)

– Đội A dường như không thực sự phát huy hết khả năng của mình mặc dù có lợi thế là đội chủ nhà (Đội A dường như không thực sự thể hiện hết khả năng của mình dù có lợi thế là đội chủ nhà)

Xem thêm:

=> Tổng hợp 3000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

= & gt; Hơn 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

3. Bài văn mẫu chủ đề bóng đá tiếng anh

Để ghi nhớ từ vựng tốt hơn, mời các bạn tham khảo bài văn mẫu dưới đây về chủ đề bóng đá.

Vào ngày 30 tháng 8, Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (aff) đã tiến hành bốc thăm chia bảng cho giải đấu được mong đợi nhất khu vực, sẽ khởi tranh vào cuối tháng 12 năm nay – aff Cup 2022.

Trong khi Thái Lan thua trận chung kết aff cup 2020 (Indonesia) phải đối mặt với một trận tái đấu khó khăn thì Việt Nam được xem là bị cầm hòa với những đối thủ “nhẹ nhàng” hơn như Malaysia, Singapore, Myanmar và các đội bóng “láng giềng” Lào.

READ  50 từ vựng tiếng Anh thông dụng dành cho khối ngành ngoại giao

Việt Nam tự tin có thể giành vé vào bán kết nếu tiếp tục duy trì được phong độ tốt, dù cả Malaysia và Singapore đều là những đội không đủ bản lĩnh, trình độ và dễ đánh bại. .

Bản dịch:

Vào ngày 30 tháng 8, Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (aff) đã tiến hành bốc thăm chia bảng cho giải đấu được mong đợi nhất khu vực sẽ bắt đầu vào cuối tháng 12 năm nay – aff Cup 2022.

Trong khi Thái Lan phải đối mặt với một trận tái đấu khó khăn sau khi thua Indonesia trong trận chung kết aff Cup 2020, thì Việt Nam được đánh giá là nằm chung bảng với một đối thủ “nhẹ nhàng” hơn. ”Bao gồm Malaysia, Singapore, Myanmar và đội Lào“ láng giềng ”.

Việt Nam tự tin có thể giành vé vào bán kết nếu giữ được phong độ tốt, dù Malaysia và Singapore đều không phải là những đội không có thực lực, bản lĩnh và sự dễ dàng. Thất bại.

Học từ vựng qua các chủ đề sẽ giúp bạn ghi nhớ và sử dụng dễ dàng hơn. Trên đây là 46 từ vựng về bóng đá để bạn tham khảo. Hi vọng nó sẽ hữu ích cho việc học tiếng anh của bạn. Ngoài ra, đừng quên ghé thăm langmaster thường xuyên để cập nhật những bài học từ vựng và cấu trúc tiếng Anh mới nhất.

Xem thêm:

  • Hơn 150 từ vựng tiếng Anh về thể thao cực hot
  • 3000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *