120 từ vựng về địa điểm phổ biến nhất

Từ vựng tiếng anh về các địa điểm

Từ vựng tiếng anh về các địa điểm

Bạn là người yêu thích du lịch? Khi đi du lịch nước ngoài, ngoài việc phải giao tiếp tiếng Anh cơ bản thì rất cần vốn từ vựng địa phương, để có thể tự tin bước xuống phố và biết chính xác nơi mình cần đến. Hãy cùng crack não từ vựng và học những từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất về các địa danh nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các điểm đến du lịch

Để thuận tiện cho việc đi du lịch hoặc thậm chí nói về các địa điểm bằng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày, hãy nắm bắt các từ vựng tiếng Anh cơ bản sau về các địa điểm trong túi của bạn ngay bây giờ. Thôi nào.

từ vựng tiếng Anh về địa điểm

Từ vựng tiếng Anh về các địa điểm

  • Đại lộ: Đại lộ
  • Phòng trưng bày nghệ thuật: Phòng trưng bày nghệ thuật
  • Ngân hàng: Ngân hàng
  • Tòa nhà Chung cư : Tòa nhà Chung cư
  • Hẻm chơi bowling: Hẻm chơi bowling
  • Điểm dừng xe buýt: Điểm dừng xe buýt
  • Hiệp hội Xây dựng: Công ty Cho vay Mua nhà
  • Phòng trưng bày ô tô: Phòng trưng bày ô tô
  • Cửa hàng từ thiện: Cửa hàng từ thiện
  • Nhà thờ: Nhà thờ
  • Thị trường: Thị trường
  • Đường trượt: Trung tâm Trượt băng
  • Hội đường Do Thái: Hội đường Do Thái
  • Nhà thờ Hồi giáo: Nhà thờ Hồi giáo
  • Phòng hòa nhạc: Nhà hát
  • Cửa hàng quần áo cũ: Cửa hàng quần áo cũ
  • Nghĩa địa: Nghĩa địa
  • Hồ bơi: Hồ bơi
  • Bãi đậu xe: Bãi đậu xe
  • Sân chơi cho Trẻ em: Sân chơi cho Trẻ em
  • Cửa hàng thức ăn ngon: Hàng tạp hóa
  • Chưa được cấp phép: Cửa hàng rượu
  • Cửa hàng Đồ Thể thao: Cửa hàng Đồ Thể thao
  • Cửa hàng bách hóa: Cửa hàng bách hóa
  • Máy giặt khô: Máy giặt khô
  • Đường phố: Đường phố
  • Công viên: Công viên
  • Sở thú: Sở thú
  • Nhà thờ: Nhà thờ
  • Cửa hàng tự làm: Cửa hàng sửa chữa tại nhà
  • Quán cà phê: Quán cà phê
  • Cửa hàng tạp hóa: Cửa hàng tạp hóa
  • Trường học: Trường học
  • Trạm xăng: Trạm xăng
  • Sở cảnh sát: Sở cảnh sát
  • Công ty: Công ty
  • Cửa hàng quần áo: Cửa hàng quần áo
  • Khu nghỉ dưỡng: Khu nghỉ dưỡng
  • Bác sĩ: Phòng khám
  • Nhà hàng: Nhà hàng
  • Khách sạn: Khách sạn
  • Tàu điện ngầm dành cho người đi bộ: Đường hầm đi bộ
  • Giặt là: Giặt là
  • Nhà hàng Đồ ăn nhanh: Nhà hàng Đồ ăn nhanh
  • Bưu điện: Bưu điện
  • Bãi đậu xe nhiều tầng: Bãi đậu xe nhiều tầng
  • Hiệu sách: Hiệu sách
  • Vỉa hè: Vỉa hè
  • Cửa hàng Văn phòng phẩm: Cửa hàng Văn phòng phẩm
  • Cửa hàng giày: Cửa hàng giày
  • Hiệu thuốc: Hiệu thuốc
  • Xuất bản: Xuất bản
  • Trung tâm mua sắm: Trung tâm mua sắm
  • Hộp đêm: Hộp đêm
  • Sở Cứu hỏa: Sở Cứu hỏa
  • Phố dành cho Người đi bộ: Phố dành cho Người đi bộ
  • Tháp: Tháp
  • Bãi biển: Bãi biển
  • Núi: Núi
  • Người bán hoa: Người bán hoa
  • Hồ: ​​ Hồ
  • Đảo: Đảo
  • Hồ bơi: Hồ bơi
  • Trung tâm Vườn: Trung tâm Bonsai
  • Quốc gia: Quốc gia
  • Lăng: Lăng
  • Đền: Đền
  • Quảng trường Thị trấn: Quảng trường Thị trấn
  • Nhà để xe: Nhà để xe
  • Kim tự tháp: Kim tự tháp
  • Cửa hàng đồ chơi: Cửa hàng đồ chơi
  • Cửa hàng quà tặng: Cửa hàng lưu niệm
  • Vườn treo: Vườn treo
  • Hình vuông: Hình vuông
  • Cửa hàng tạp hóa: Cửa hàng tạp hóa
  • Văn miếu: Văn Miếu
  • Chùa: Chùa
  • Bảo tàng: Bảo tàng
  • Ga xe lửa: Ga xe lửa
  • Tháp: Tháp
  • Trung tâm Y tế: Trung tâm Y tế
  • Bệnh viện: Bệnh viện
  • Thư viện: Thư viện
  • Nhà may: Tiệm may
  • Xem Thêm: Thuật ngữ Du lịch

    Từ vựng tiếng Anh về các địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam

    Ở Việt Nam có những danh lam thắng cảnh nổi tiếng được nhiều người biết đến. Nhưng bạn có biết tên tiếng Anh của những nơi này không? Bây giờ chúng ta hãy sử dụng bộ não của chúng tôi để khám phá từ vựng!

    các địa điểm bằng tiếng Anh

    Vị trí tiếng Anh

    • Cầu Longside: Cầu Longside
    • Bán đảo Camellia: Bán đảo Camellia
    • Bà Nà Hills: Bà Nà Hills
    • Địa đạo Củ Chi: Địa đạo Củ Chi
    • Bảo tàng Lịch sử Việt Nam: Bảo tàng Lịch sử Việt Nam
    • Khu Du lịch Suitian: Khu Du lịch Suitian
    • Chợ Bến Thành: Chợ Bến Thành
    • Dinh Độc Lập: Dinh Độc Lập
    • Công viên Quốc gia Ba Sáu: Vườn Quốc gia Ba Sáu
    • Vịnh Hạ Long: Vịnh Hạ Long
    • Bãi biển Kralo: Bãi biển Bayou
    • Cột cờ Hà Nội: Cột cờ Hà Nội
    • Nhà tù hoa lo: Nhà tù lửa
    • chùa trần quốc: chùa trần quốc
    • Đền thờ Quốc Tử Giám: van mieu quoc tu giam
    • Phố Cổ Hà Nội: Phố Cổ Hà Nội
    • Hồ Hoàn Kiếm: Hồ Hoàn Kiếm
    • Ba Đình Plaza: Ba Đình Plaza
    • Một số ví dụ về các câu giao tiếp về các địa điểm thông dụng trong tiếng Anh

      Khi bạn đi đến một nơi nào đó, bắt gặp một cảnh đẹp hoặc một địa điểm du lịch nổi tiếng và bạn muốn bày tỏ cảm xúc của mình hoặc đơn giản là miêu tả nó, sau đây là một số mẫu câu cơ bản.

      từ vựng địa điểm tiếng Anh

      Từ vựng địa phương bằng tiếng Anh

      • Hồ thánh thật đẹp!
      • Hồ Hoàn Kiếm thực sự rất đẹp.

        • Đây là thành phố tốt nhất ở Việt Nam để sinh sống.
        • Đây là thành phố đáng sống nhất ở Việt Nam.

          • Người dân địa phương rất tốt bụng, hào phóng và hiếu khách.
          • Người dân ở đây rất tốt bụng, hào phóng và hiếu khách.

            • Bán đảo Sontra có nhiều bãi biển và hang động đẹp.
            • Bán đảo Sơn Trà có nhiều bãi biển và hang động đẹp.

              • Bà Nà Hills không chỉ nổi tiếng về phong cảnh mà còn hấp dẫn du khách bởi ẩm thực.
              • Bana Hills không chỉ nổi tiếng về danh lam thắng cảnh mà một số ẩm thực của nó cũng thu hút khách du lịch.

                Xem thêm:

                • Từ vựng được lưu trữ
                • Cách hiệu quả để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh địa phương

                  Từ vựng chủ đề về địa điểm rất rộng và khó nhớ. Nếu bạn có vốn từ vựng đa dạng thì việc có thể dễ dàng áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều. Dưới đây là một số phương pháp học thông minh giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về địa danh một cách hiệu quả, hãy cùng ghi chép lại nhé.

                  1. Phương pháp âm thanh tương tự

                  sound analog là phương pháp học dựa trên nguyên tắc “bắc cầu tạm thời” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, hiểu đơn giản là bạn chỉ cần có óc sáng tạo hoặc tư duy. 1 câu chuyện, 1 câu ngắn, liên kết ý nghĩa và cách đọc của từ vựng bạn cần học.

                  Ví dụ: từ “comma” có nghĩa là “dấu phẩy”, thì cách phát âm tương tự của nó sẽ là “Nếu bạn đặt dấu phẩy ở đây, nó có nghĩa là hoàn toàn sai!”

                  Bạn có thể xem thêm các ví dụ trong hình ảnh bên dưới:

                  âm thanh tương tự

                  2. Phương pháp tiếp cận câu chuyện Wedge

                  Phương pháp nêm là gì? Đây là câu hỏi mà rất nhiều học viên thắc mắc khi bắt đầu học từ vựng. Cách học đặc biệt này sẽ hỗ trợ tốt hơn cho tư duy ngôn ngữ của bạn. Những từ tiếng Anh cần học sẽ được thêm vào những câu chuyện quen thuộc và thông dụng của Việt Nam. Người học đoán nghĩa của các từ tiếng Anh, đây cũng là cách giúp chúng ta nhớ từ nhanh và lâu hơn.

                  Cả hai phương pháp học này đều được sử dụng trong cuốn sách hack não 1500 từ tiếng Anh của step up. Đây là một trong những cuốn sách học ngoại ngữ bán chạy nhất, giúp người học ghi nhớ tới 50 từ trong một ngày!

READ  1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *