100 từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Từ vựng tiếng anh về các loại rau củ

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau quả không hề khó nếu bạn biết cách học và tìm tài liệu học phù hợp. Khi học chủ đề này, bạn đừng học hết mà hãy ưu tiên học những từ vựng thông dụng nhất và áp dụng thường xuyên trong cuộc sống.

Khi học các từ mới về rau, bạn nên xem chương trình truyền hình về nấu ăn hoặc video về các loại trái cây địa phương, đây là cách học thụ động nhưng rất hiệu quả. Ngoài ra, bạn nên kết hợp các nhóm hình ảnh tương ứng cho từng từ cần học để có thể ghi nhớ một cách tự nhiên nhất có thể.

Dù học từ mới theo cách nào, bạn vẫn cần áp dụng chúng vào giao tiếp, hãy sử dụng chúng thường xuyên để ghi nhớ lâu và sâu sắc.

  • Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
  • 100 Từ Tiếng Anh Giao thông Thông dụng
  • 100 loại rau và trái cây thông dụng nhất trong tiếng Anh

    Sau đây sẽ là những từ tiếng Anh thông dụng nhất về các loại rau mà bất cứ ai học tiếng Anh cũng cần phải nắm vững.

    • Cauliflower: Súp lơ trắng
    • Cà tím: Cà tím
    • Rau bina: Rau bina
    • bắp cải: bắp cải
    • Bông cải xanh: Bông cải xanh
    • atiso: Atiso
    • Celery: Cần tây
    • Peas: đậu Hà Lan
    • Thì là: Thì là
    • Măng tây: Măng tây
    • Tỏi tây: Tỏi tây
    • Đậu: Đậu
    • cải ngựa: cải ngựa
    • ngô: ngô
    • Xà lách: Xà lách
    • Củ cải đường: Củ cải đường
    • Nấm: nấm
    • Squash: Squash
    • Cucumber (dưa chuột): dưa chuột
    • Khoai tây: Khoai tây
    • Garlic: Tỏi
    • Hành tây: Hành tây
    • Scallions: hành lá
    • Tomato: Cà chua
    • zucchini: tủy
    • Củ cải: Củ cải
    • Ớt ngọt: ớt ngọt
    • Ớt: Ớt
    • Cà rốt: cà rốt
    • Pumpkin: Bí ngô
    • Douban: Douban
    • Yam: Yam
    • Khoai lang: Khoai lang
    • Sắn: Củ sắn
    • Các loại thảo mộc: Các loại thảo mộc / Lá lúa
    • Mùa đông: Winter Melon
    • Ginger: Ginger
    • Củ sen: củ sen
    • Turmeric: Củ nghệ
    • Rhub: Kohlrabi
    • Rau diếp: Các loại thảo mộc trong lễ hội
    • Thảo dược (húng quế): lá bạc hà
    • cilantro: ngò rí
    • Water Morning Glory
    • Lá rau răm: Polygonum
    • Rau bina: Rau bina Malabar
    • Centella asiatica: Centella asiatica
    • đắng: rau bina / mù tạt
    • Seaweed: Rong biển
    • Đậu đũa: Đậu chuỗi
    • Hoa cẩm chướng: Tỏi tây
    • Tôm: Sao Hải Vương
    • Scallions: hành lá
    • xơ mướp: nhìn qua hoặc xơ mướp
    • Riềng: gatangal
    • Canola: Hạt cải dầu
    • Mía: Mía
    • Lá trầu không: Lá trầu không
    • ora: đậu bắp / ngón tay của phụ nữ
    • Lá tía tô: Lá tía tô
    • Quả bơ – / ¸ævə´ka: dou /: quả bơ
    • Kiwi – / ‘ki: wi: trái cây: t /: Kiwi
    • sapota – sə’poutə /: trái sapote
    • Mango – / ´mæηgou /: xoài
    • Papaya (hoặc đu đủ) – / pə´paiə /: quả đu đủ
    • Pear – / peə /: lê
    • Dưa hấu – / ‘wɔ: tə´melən /: Dưa hấu
    • dưa – / ´melən /: dưa lưới
    • Dưa Honeydew – / ‘hʌnidju: ´melən /: dưa xanh bùi bùi
    • Cantaloupe – / ‘kæntəlu: p /: Cantaloupe
    • Kem Ấn Độ Cobra Melon – / ´indiən kri: m ‘koubrə ´melən /: dưa lưới
    • granadilla – /, grænə’dilə /: dưa
    • Honeydew – / ‘hʌnidju: /: Cucumber
    • Citron – / ´sitrən /: citron
    • Khế – /’stɑ:r.fru:t/: carambola
    • Banana – / bə’nɑ: nə /: chuối
    • me – / ‘tæmərind /: me
    • star apple – / ‘stɑ: r’æpl /: kem táo
    • cam – / ɒrɪndʒ /: cam
    • Mandarin (hoặc cam) – / ‘mændərin /: cam
    • Lemon – / ´lemən /: chanh vàng
    • apple – / ‘æpl /: apple
    • măng cụt – / ˈmaŋgəstiːn /: măng cụt
    • Peach – / pitʃ /: đào
    • chanh – / laim /: chanh xanh đã bóc vỏ
    • rambutan – / ræmˈbuːtən /: chôm chôm
    • Guava – / ´gwa: və /: ổi
    • anh đào – / ´tʃeri /: anh đào
    • Coconut – / ‘koukənʌt /: dừa
    • Jujube – / ´dʒu: dʒu: b /: Apple
    • Pomegranate – / ´pɔm¸grænit /: lựu
    • quả ugli – / ‘ʌgli’fru: t /: chanh Tây Ấn Độ
    • Bưởi (hoặc bưởi) – / ‘greipfru: t /: bưởi
    • Persimmon – / pə´simən /: quả hồng
    • chanh dây – / ´pæʃən¸fru: t /: chanh dây
    • ambarella – / ‘æmbə’rælə /: quả cóc
    • Khế – /’stɑ:r.fru:t/: carambola
    • Banana – / bə’nɑ: nə /: chuối
    • me – / ‘tæmərind /: me
    • Mít – / ‘dʒæk, trái cây: t /: mít
    • Từ vựng tiếng Anh về rau và trái cây không khó học, hãy lưu lại làm tài liệu học tập nhé!

READ  Hướng Dẫn Cách Học Tiếng Anh Lớp 3 Chi Tiết Nhất Cho Bé

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *