Mở rộng hiểu biết về tiếng Anh Thiên Chúa Giáo

Từ vựng tiếng anh về đạo công giáo

Cơ đốc giáo (hay Công giáo) là một trong những tôn giáo lớn nhất trên thế giới. Theo thống kê, năm 2010, có 2,18 tỷ người tin theo đạo này. Trong suốt hai nghìn năm, với sự bùng nổ và truyền bá mạnh mẽ của Cơ đốc giáo trên khắp thế giới, Kinh thánh đã trở thành ấn phẩm được tái bản nhiều nhất trên thế giới và được ca ngợi là cuốn sách bán chạy nhất trên thế giới. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Language Link Academic mở rộng tầm hiểu biết về tiếng Anh Cơ đốc nhé.

1. Tìm hiểu thêm về tiếng Anh Cơ đốc

Cơ đốc giáo ra đời ở nước Do Thái hơn 2.000 năm trước. Cơ đốc giáo còn được gọi là Cơ đốc giáo (khristos), Cơ đốc giáo. Theo Kinh thánh, Thượng đế (Chúa hay Chúa) tạo ra vũ trụ và muôn loài sống trong khoảng thời gian 6 ngày, Ngài nghỉ vào ngày thứ 7, ngày đó được gọi là ngày của Chúa và trở thành Chúa nhật (Sunday).

A-đam và Ê-va không vâng lời Đức Chúa Trời và ăn trái cấm, nên Đức Chúa Trời đuổi họ ra khỏi Vườn Địa đàng. Hai người đã truyền tội lỗi cho con cháu. Vì con người là tội lỗi nên Thượng đế sinh ra để làm khổ con người để giúp họ được cứu rỗi.

Thiên chúa giáo được các nhà truyền giáo châu Âu mang đến Việt Nam vào thế kỷ 16. Họ đi theo các tàu buôn trong các nhiệm vụ. Hiện nay, 8% dân số Việt Nam theo đạo Thiên chúa. Việt Nam có khoảng 7 triệu giáo dân và có số lượng tín đồ cao thứ 5 ở châu Á.

Đối với tiếng Anh Cơ đốc giáo, chúng tôi gặp nhiều từ mượn từ các ngôn ngữ thuộc khu vực nơi tôn giáo được “khai sinh”. Những từ vay này có thể đến từ tiếng Do Thái, tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh. Ví dụ, từ christ (khristos) được mượn từ tiếng Hy Lạp, hoặc từ bible / biblía (Kinh thánh).

READ  Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đời sống công sở

Một đặc điểm khác của từ vựng tiếng Anh Cơ đốc giáo là chúng có xu hướng chứa nhiều tên riêng, từ ghép và từ dài như Chúa toàn năng, Fruit of Good and Evil (trái của thiện và ác), Book of Genesis (Sáng thế ký), Trinity Chúa Cha), Chúa Con (Con Thiên Chúa, hay Chúa Giêsu Kitô) và Chúa Thánh Thần, …

2. Từ vựng tiếng Anh Cơ đốc

Dưới đây là bảng chú giải từ vựng tiếng Anh Cơ đốc do Language Link Academic chọn lọc. Từ những từ trong bảng này, bạn có thể xây dựng một bài luận, một bài phát biểu bằng tiếng Anh về chủ đề Cơ đốc giáo.

  • Chủ nghĩa thần thánh: chủ nghĩa tự nhiên, niềm tin vào sức mạnh tối thượng của đấng sáng tạo
  • Theism: Theism, niềm tin vào sự tồn tại của một vị thần đáp lời những lời cầu nguyện
  • polytheism: đa thần giáo, niềm tin vào sự tồn tại của nhiều vị thần
  • Pantheon: Bảng của các vị thần, chứa tên của các vị thần
  • Thuyết phiếm thần: Thuyết phiếm thần, niềm tin rằng có Chúa trong tự nhiên và có Chúa trong tự nhiên
  • Độc thần: thuyết độc thần, niềm tin vào một vị thần duy nhất
  • Anotherism: thuyết độc thần, niềm tin rằng một vị thần lãnh đạo các vị thần khác
  • Thuyết bất khả tri: thuyết bất khả tri, niềm tin vào sự tồn tại duy nhất của Chúa
  • Đấng Christ (Được xức dầu): Được xức dầu, Đấng Christ
  • biểu trưng (từ): lời của Chúa
  • Nguyên tội: Nguyên tội do A-đam và Ê-va phạm phải, được truyền lại cho các thế hệ tương lai
  • Sự bội đạo: Sự phản bội, Sự phản bội của Đức tin và Tôn giáo
  • Theocracy: Theocracy, một hệ thống chính trị sử dụng lòng tin và lòng trung thành của người dân để cai trị
    • Christian (a / n): Cơ đốc giáo, Cơ đốc nhân
    • Nhà thờ (danh từ): nhà thờ
    • Intersection (n): Giao lộ
    • icon (n): Những tác phẩm nghệ thuật của Đức Chúa Trời dành riêng cho các nhà thờ
    • Disciple (n): Đệ tử
    • Angel (danh từ): Thiên thần
    • devil (n): ma quỷ
    • alt (n): bàn thờ của các vị thần
    • Pope (n): Giáo hoàng
    • Base (n): cơ sở
    • Bishop (danh từ): Giám mục
    • Clergy (danh từ): tăng lữ
    • Pastor (n): Mục sư
    • Sister (n): chị gái
    • Missionary / Missionary (n): Người truyền giáo
    • Pray (v): Cầu nguyện
    • Pray (n): cầu nguyện
    • workship (v / n): thờ phượng, thờ phượng
    • Sin (n): tội lỗi
    • Một số từ khác cần lưu ý là các ngày lễ của Cơ đốc giáo và một số khái niệm phổ biến:

      • thông báo: tuyên bố vào ngày 25 tháng 3
      • Lễ Phục sinh: Lễ Phục sinh
      • Mùa Chay: Mùa Chay
      • Thứ Tư Lễ Tro: Thứ Tư Lễ Tro, đầu Mùa Chay
      • Chủ Nhật Lễ Lá: Chủ Nhật Lễ Lá, Chủ Nhật trước Lễ Phục Sinh
      • Tuần Thánh: Tuần Thánh, 1 tuần trước Lễ Phục sinh
      • Ngày Thăng thiên: Ngày Thăng thiên, 40 ngày sau Lễ Phục sinh
      • Lễ Ngũ tuần: Lễ Ngũ tuần, Chủ nhật thứ 7 sau Lễ Phục sinh
      • Giáng sinh: Chúa giáng sinh
      • xuất hiện: Mùa vọng, bắt đầu từ Chủ nhật gần nhất đến ngày 30 tháng 11
      • Đêm Giáng sinh: Đêm Giáng sinh, ngày 24 tháng 12
      • Giáng sinh: Giáng sinh, ngày 25 tháng 12
      • The Epiphany: Lễ hiển linh, ngày 1 tháng 6
      • Lễ Vượt Qua: Nghi thức Lễ Vượt Qua
        • Thiên đường: Thiên đường
        • Địa ngục: Địa ngục
        • Oath (n): lời thề
        • thiêng liêng (a): thánh thiện, thánh thiện
        • Blessing (a): Ban phước
        • Blessing (5): Ban phước
        • Những ngày Thánh: Những Ngày Thánh
        • Bữa tối cuối cùng: Bữa tối cuối cùng
        • Phép báp têm: báp têm, báp têm, báp têm
        • Khải Huyền: Sách Khải Huyền
        • Khải Huyền: Sách Khải Huyền
        • Lamb of God: Chiên con của Chúa, hoặc Chiên con của Chúa
        • Repent (n): Ăn năn
        • Mission / duty (n): nhiệm vụ, sứ mệnh
        • Tòa thánh: Thánh địa
        • Hymn (n): Bài thánh ca
        • carol (n): thánh ca (không được hát trong nhà thờ)
        • Renaissance: Sự hồi sinh
        • Ngoài ra, đây là một số từ Kinh Thánh mà bạn có thể quan tâm:

          • transubstantiation (n): hóa thân, tin rằng rượu và bánh mì đã biến đổi thành cơ thể và máu của các vị thần
          • Temptation (n): tiếp tay, cám dỗ
          • Mười điều răn (n): 10 điều răn của Đức Chúa Trời
          • sermon (n): thuyết giảng; truyền giáo
          • hoà giải (n): hoà giải, đến gần Đức Chúa Trời bằng cách tha thứ cho tội lỗi của một người
          • Purgatory (n): nơi chuộc tội, ăn năn, hối cải – nơi được cho là nằm giữa trời và đất
            • Tuần lễ Đam mê: Tuần lễ xưng tội
            • Tuần tươi sáng: Một tuần tươi sáng
            • Crucifixion: Đóng đinh
            • Buried: Chôn cất
            • Phục sinh: Phục sinh
            • Ascension: Thăng thiên
            • Vậy là xong, chúng ta vừa cùng nhau tìm hiểu một số kiến ​​thức và thông tin thú vị về tiếng Anh Cơ đốc. Hy vọng với bài viết học thuật liên kết ngôn ngữ này, các bạn sẽ có thể mở rộng vốn từ vựng của mình và có được những bài học thú vị về chủ đề tôn giáo.

              Để mở rộng vốn từ vựng của bạn, đa ngành, đa lĩnh vực và thực hành giao tiếp quốc tế, hãy đến với khóa học tiếng Anh giao tiếp chuyên nghiệp của học viện language link. Những phương pháp thông minh, hiệu quả sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh chóng, xây dựng tư duy lâu dài, mang lại giá trị cho hành trình học ngoại ngữ lâu dài của bạn.

READ  Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF 2021

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *