Từ vựng tiếng Anh đồ vật

Từ vựng tiếng anh về đồ vật 0

Từ vựng tiếng anh về đồ vật 0

Các đối tượng từ vựng tiếng Anh rất dễ học và dễ nhớ vì chúng ở xung quanh chúng ta. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé.

Từ vựng tiếng Anh đồ vật

  1. Đồng hồ báo thức : Đồng hồ báo thức
  2. Ghế bành : Ghế bành
  3. Tắm : Tắm
  4. Cân phòng tắm : Cân sức khỏe
  5. Pin : Pin
  6. Giường : Giường
  7. Bàn đầu giường : Tủ đầu giường
  8. bin : Thùng rác
  9. Túi rác hoặc túi đựng rác : túi đựng rác
  10. Blanket : Chăn
  11. Thuốc tẩy : Chất tẩy trắng
  12. Rèm : Rèm che sáng
  13. Đầu phát Blu-ray : Đầu phát Blu-ray
  14. Tủ sách : Giá sách
  15. Giá sách : Giá sách
  16. Broom : Chổi
  17. Nhóm : Nhóm
  18. Nến : Nến
  19. Thảm : Thảm
  20. trình phát cd : trình phát cd
  21. Ghế : Ghế
  22. Chest of Drawers : Rương của Ngăn kéo
  23. Đồng hồ : Đồng hồ
  24. Hangers : Hangers
  25. Giá áo : Giá áo
  26. Bàn cà phê : Bàn uống nước
  27. Ảnh lạnh : Ảnh lạnh
  28. Bông : Bông
  29. Tủ : Tủ
  30. Màn cửa : Màn cửa
  31. Đệm : Đệm
  32. Bàn : Bàn
  33. Chất tẩy rửa : bột giặt
  34. Chất khử trùng : Chất tẩy trắng
  35. Tay nắm cửa : Tay nắm cửa
  36. Tay nắm cửa : Tay nắm cửa
  37. Doormat : Thảm chùi chân
  38. Giường đôi : Giường đôi
  39. Tủ trang điểm : Tủ trang điểm
  40. Tủ rượu : Tủ rượu
  41. Thùng rác : Thùng rác
  42. Túi rác : Túi đựng rác
  43. Bộ thu gom bụi : Bộ hút bụi
  44. Chổi quét & chổi quét bụi : Chổi quét & chổi quét bụi
  45. Duvet : Chăn
  46. trình phát dvd : trình phát dvd
  47. Lửa điện : Lò sưởi điện
  48. Phong bì : Phong bì
  49. Chất làm mềm vải : Chất làm mềm vải
  50. Tủ Tệp : Tủ Tệp
  51. Nhẹ hơn : Nhẹ hơn
  52. Khăn trải giường : Khăn tắm
  53. Sàn : Thảm
  54. Đánh bóng đồ nội thất : Vecni
  55. Cầu chì : Cầu chì
  56. Hộp cầu chì : Hộp cầu chì
  57. Bảng điều khiển trò chơi : Bảng điều khiển trò chơi điện tử
  58. Lò sưởi gas : Lò sưởi gas
  59. Keo : keo
  60. Túi đựng bụi : Túi hút chân không
  61. Máy hút bụi hoặc Máy hút bụi : Máy hút bụi
  62. Các phím nóng : Các phím nóng
  63. Houseplants : Cây trồng tại nhà
  64. Sắt : Sắt
  65. Bàn ủi : Bàn ủi
  66. Đèn : Đèn bàn
  67. Chụp đèn : Chụp đèn
  68. Bóng đèn : Bóng đèn
  69. Công tắc đèn : hoạt động nhẹ nhàng
  70. Nhẹ hơn : Nhẹ hơn
  71. Đối sánh : Đối sánh
  72. Nệm : Đệm
  73. Gương : Gương
  74. MOP : Lau
  75. Kim : Kim
  76. Đồ trang trí : Trang trí nội thất
  77. Vẽ tranh : Vẽ tranh
  78. Bút : Bút
  79. Bút chì : Bút chì
  80. Piano : Piano
  81. Hình ảnh : Hình ảnh
  82. Gối : Gối
  83. Pillowcase : Áo gối
  84. Phích cắm : Phích cắm nguồn
  85. Ổ cắm hoặc Ổ cắm điện : Ổ cắm
  86. Lỗ cắm : Lỗ thoát nước của bồn tắm
  87. Áp phích : Ảnh lớn
  88. Bộ tản nhiệt : Lò sưởi
  89. Đài phát thanh : Đài phát thanh
  90. Jukebox : Gramophone
  91. Thảm : Bàn di chuột
  92. Chốt an toàn : Chốt băng
  93. Kéo : Kéo
  94. sellotape : Băng
  95. Trang tính : Trang tính
  96. Xi đánh giày : xi đánh giày
  97. Tủ bên : Tủ
  98. Giường đơn : Giường đơn
  99. Xà phòng : Xà phòng
  100. Ghế sofa : Ghế sofa
  101. Giường sofa : Giường sofa
  102. Máy sấy : Máy sấy
  103. Bọt biển : Bọt rửa bát
  104. Tem : Tem
  105. Âm thanh nổi : Âm thanh nổi
  106. Phân : Phân
  107. Bảng : Bảng
  108. Khăn trải bàn : Khăn trải bàn
  109. Nhấp : Nhấn
  110. Điện thoại : Điện thoại
  111. Khăn ăn : khăn ăn
  112. Giấy vệ sinh hoặc Giấy vệ sinh : Giấy vệ sinh
  113. Kem đánh răng : Kem đánh răng
  114. Đèn pin : Đèn pin
  115. Khăn tắm : Khăn tắm
  116. Ống kem đánh răng : Ống kem đánh răng
  117. tv (viết tắt của TV) : truyền hình
  118. Vase : Vase
  119. Hình nền : Hình nền
  120. Tủ quần áo : Tủ quần áo
  121. Máy giặt : Máy giặt
  122. Bột giặt : bột giặt
  123. Thùng rác : Thùng rác
  124. Giấy viết : Giấy viết
READ  Kinh nghiệm xương máu khi học từ vựng tiếng Anh từ A đến Z

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *