Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất

Từ vựng tiếng anh về động vật 1

Khi thảo luận về động vật, động vật với ai đó, bạn cần nắm vững từ vựng tiếng Anh về động vật . Vì vậy, đừng để cuộc trò chuyện của bạn bị gián đoạn khi không có đủ từ. Mở ra thế giới động vật rộng lớn với những từ vựng về các loài động vật thông dụng nhất sau đây.

1. Từ vựng về động vật phổ biến nhất trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về động vật giúp bạn bước vào thế giới động vật một cách nhanh chóng và dễ dàng. Cùng nhau tạo các cuộc trò chuyện hấp dẫn với từ vựng về động vật được chuyển ngữ bên dưới. Có rất nhiều từ, và bạn cần nắm vững các kỹ năng học từ vựng tiếng Anh chính xác để học nhanh nhất.

1.1. Từ vựng về vật nuôi

  • cat / kæt /: mèo
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
  • dog / dɒg /: dog
  • chó cái / bɪtʃ /: chó cái
  • Con chó con /ˈpʌp.i/: con chó con
  • Parrot / ‘pærət /: con vẹt
  • Gecko / ‘gekou /: Gecko
  • chinchilla / tʃin’tʃilə /: sóc chisin (ở Nam Mỹ)
  • dalmatian / dælˈmeɪʃən /: dalmatian
  • chuột lang / ˈgɪni pig /: chuột lang
  • hamster r / ‘hæmstə /: chuột đồng
  • Rabbit / ‘ræbit /: Thỏ
  • bird / bə: d /: chim
  • Chồn / ‘ferit /: chồn sương
  • Betta (Betta) / ˈbɛtəfiʃ /: Betta
  • 1.2. Từ vựng về các loài chim

    • Chim : Chim thường
    • gà lôi / ˈfɛznt / gà lôi
    • Swallow / ˈswɒləʊ / nuốt
    • Canary / kəˈneəri / Chim hoàng yến
    • Pigeon / ˈpɪʤɪn / Pigeon
    • Con vẹt / ˈpærət / Con vẹt
    • Crow / krəʊ / Crow
    • Hummingbird / ˈhʌmɪŋbɜːd / hummingbird
    • Crow / ˈreɪvn / Crow
    • chim cút / kweɪl / chim cút
    • Bói cá / ˈkɪŋˌfɪʃə / Chim bói cá
    • Swan / swɒn / swan
    • Chim gõ kiến ​​ / ˈwʊdˌpɛkə / chim gõ kiến ​​
    • Touan / ˈtuːkən / Touan
    • Sparrow / ˈspærəʊ / Chim sẻ
    • Peacock / ˈpiːkɒk / public
    • Penguin n / ˈpɛŋgwɪn / Penguin
    • ostrich / ˈɒstrɪʧ / ostrich
    • Seagull / ˈsiːgʌl / Seagull
    • Đại bàng / ˈiːgl / đại bàng
    • Flamingo / fləˈmɪŋgəʊ / Chim hồng hạc
    • Đại bàng / hɔːk / Đại bàng
    • Con cò / stɔːk / Con cò
    • Falcon / ˈfɔːlkən / Chim ưng
    • kền kền / ˈvʌlʧə / kền kền
    • Đại bàng / hɔ: k / đại bàng, chim ưng
    • hen / hen / hen
    • Hummingbird / ‘hʌmiɳ / bə: d / chim ruồi
    • ostrich / ‘ɔstritʃ / ostrich
    • Owl / aul / Owl
    • Con vẹt / ‘pærət / con vẹt
    • con công / ‘pi: kɔk / con công
    • Pelican / ‘pelikən / Chim bồ nông
    • petrel / ‘petrəl / petrel seagull (nhỏ)
    • null

      Từ ngữ về các loài chim

      1.3. Từ vựng về động vật biển / động vật dưới nước

      • cua / kræb / cua
      • Kín / siːl / Kín
      • Octopus / ˈɒktəpəs / Bạch tuộc
      • cá mập / ʃɑːk / cá mập
      • Hippocampus / ˈsiːhɔːs / hippocampus
      • Walrus / ˈwɔːlrəs / Walrus
      • sao biển / ˈstɑːfɪʃ / sao biển
      • Cá voi / weɪl / cá voi
      • Penguin / ˈpɛŋgwɪn / Penguin
      • Squid / skwɪd / ink
      • tôm hùm / ˈlɒbstə / tôm hùm
      • Tôm / ʃrɪmp / Tôm
      • San hô / ˈkɒrəl / san hô
      • Rong biển / ˈsiːwiːd / Rong biển
      • trai / klæmz / trai
      • Con cua / ˈsɛntɪnl kræb / con cua
      • Dolphin / ˈdɒlfɪn / Dolphin
      • Con trai / ˈmʌsl / con trai
      • hàu / ˈɔɪstə / hàu
      • Sò điệp / ˈskɒləp / Sò điệp
      • Goldfish / ˈgəʊldfɪʃ / Goldfish
      • Salmon / ˈsæmən / cá hồi
      • Conch / siː / / Sneɪl / Conch
      • Nhím biển / siː / / ˈɜːʧɪn / Nhím biển
      • Con rùa / siː / / ˈtɜːtl / Con rùa
      • Sư tử biển / siː / / ˈlaɪən / sư tử biển
      • Salamander / ˈsæləˌmændə / Salamander
      • Hippo / ˌhɪpəˈpɒtəməs / hà mã
      • / fɪʃ / cá
      • Cá hề / ˈklaʊnfɪʃ / Cá hề
      • Cá chép / ˈkɒmən kɑːp / cá chép
      • cá sấu / ˈkrɒkədaɪl / cá sấu
      • Anchovy / ˈænʧəvi / Cá cơm
      • Cá nhà táng / spɜːm weɪl / cá nhà táng
      • Catfish / ˈkætˌfɪʃ / Catfish
      • Mackerel / ˈmækrəl / cá thu
      • Pomfret / ˈpɒmfrɪt / Pomfret
      • lươn / iːl / lươn
      • Cá bơn / ˈflaʊndə / Cá bơn
      • Cá bống / ˈɡəʊbi / Cá bống
      • herring / ˈhɛrɪŋ / herring
      • Catfish / ˈkætfɪʃ / Catfish
      • cá da trơn / lềuʃ / cá da trơn
      • cá rô phi / tɪˈlɑːpiə / cá rô
      • Blowfish h / ˈpʌfəfɪʃ / Blowfish
      • cá da trơn suckermouth / ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ / chất tẩy rửa bể nước
      • Cá rô phi đỏ / rɛd tɪˈleɪpɪə / cá rô phi đỏ
      • Cá kiếm / ˈsɔːdfɪʃ / cá kiếm
      • Cá đuối / ˈstɪŋreɪ / Cá đuối
      • cá ngừ / ˈtjuːnə / cá ngừ
      • anabas / ˈanəbəs / perch
      • góc hoa / ˈflaʊəhɔːn / la hán
      • Cá mòi / sɑːˈdiːn / Cá mòi
      • Cá đầu rắn / ˈsneɪkhɛd fɪʃ / cá quả
      • Angelfish / ˈeɪndʒ (ə) lfɪʃ / Angelfish
      • cá sấu / ˈælɪgeɪtə / cá sấu
      • Rắn biển / siː Sneɪk / rắn biển
      • Frog / frɒg / Frog
      • Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: sứa
      • cá voi sát thủ /ˈkɪl.əʳ weɪl /: cá voi trắng và đen nhỏ
      • Seal / siːl /: hải cẩu lông
      • Squid / skwɪd /: ink
      • Xem thêm:

        = & gt; 150+ từ vựng tiếng Anh về thể thao siêu phổ biến

        => Tổng hợp 3000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

        1.4. Từ vựng về động vật hoang dã

        • bear / beə / gấu
        • gấu bắc cực / ˈpəʊlə beə / gấu bắc cực
        • Panda / ˈpændə / Gấu trúc
        • hổ con / ˈtaɪgə kʌb / hổ con
        • Lion / ˈlaɪən / Sư tử
        • sư tử cái / ˈlaɪənes / sư tử cái
        • sư tử cu b / ˈlaɪən kʌb / sư tử con
        • Tiger / ˈtaɪgə / Tiger
        • Hổ cái / ˈtaɪɡrəs / Hổ cái
        • Leopard / ˈpænθə / Black Panther
        • leopar d / ˈlɛpəd / báo đốm
        • cheeta h / ˈʧiːtə / cheetah.ta
        • Gazelle / ɡəˈzel / linh dương
        • tê giác s / raɪˈnɒsərəs / tê giác
        • cáo / fɒks / cáo
        • Xiaolu / fɔːn / Xiaolu
        • Reindeer / ˈreɪndɪə / Tuần lộc
        • nai sừng tấm / ɛlk / nai sừng tấm
        • con nai cái / muːs / nai sừng tấm
        • ra t / ræt / chuột
        • con voi / ˈɛlɪfənt / con voi
        • Wolf / wʊlf / Wolf
        • hươu / dɪə / hươu
        • doe / dəʊ / hươu cái
        • Con hươu cao cổ / ʤɪˈrɑːf / Con hươu cao cổ
        • Frog / frɒg / Frog
        • Con rắn / Sneɪk / con rắn
        • Cá sấu / ˈælɪgeɪtə / cá sấu
        • cá sấu / ˈkrɒkədaɪl / cá sấu
        • Con dơi / bæt / con dơi
        • khỉ đột / gəˈrɪlə / máu me
        • Panda / ˈʤaɪənt ˈpændə / Panda
        • lợn rừng / bɔː / lợn rừng
        • Koala / kəʊˈɑːlə / gấu túi
        • Camel / ˈkæməl / Lạc đà
        • lười biếng / sləʊθ / lười biếng
        • linh cẩu / haɪˈiːnə / linh cẩu
        • tinh tinh / ˌʧɪmpənˈziː / tinh tinh
        • Ngựa vằn / ˈziːbrə / Ngựa vằn
        • Con sóc / ˈskwɪrəl / Con sóc
        • khỉ đầu chó / bəˈbuːn / khỉ đầu chó
        • con khỉ / ˈmʌŋki / con khỉ
        • gấu trúc / rəˈkuːn / gấu trúc
        • thú mỏ vịt / ˈplætɪpəs / thú mỏ vịt
        • Otter / ˈɒtə / Rái cá
        • chồn hôi / skʌŋk / chồn hôi
        • chimpanzee / ˌʧɪmpənˈziː /: tinh tinh
        • badger / ˈbæʤə / con lửng
        • Weasel / ˈwiːzl / Weasel
        • kangaroo / ˌkæŋgəˈru /: kangaroo
        • hedgehog / ˈhɛʤhɒg /: hedgehog (ăn thịt)
        • Porcupine / ˈpɔːkjʊpaɪn /: hedgehog (ăn cỏ)
        • Gazelle / gəˈzel /: Gazelle
        • cheetah /ˈtʃiː.tə/: cheetah
        • gnu / nuː /: linh dương đầu bò
        • null

          Từ vựng về Động vật hoang dã

          Xem thêm:

          => 190+ từ vựng về động vật đừng bỏ lỡ!

          = & gt; 230+ từ vựng học đường mà mọi người học tiếng Anh phải biết

          1.5. Từ vựng tiếng Anh về vật nuôi / trang trại

          • cừu / ʃiːp / cừu
          • lừa / ˈdɒŋki / thủ thuật
          • / gəʊt / con dê
          • Con bò / kaʊ / Con bò
          • Buffalo / ˈbʌfələʊ / Trâu
          • Ngỗng / guːs / ngỗng
          • ngựa / hɔːs / ngựa
          • / kæf / bê
          • vịt / dʌk / vịt
          • Drake / dreɪk / drake
          • Vịt / ˈdʌklɪŋ / Vịt
          • / ˈʧɪkɪn / gà
          • rooster / ˈruːstə / con gà trống
          • hen / hɛn / hen
          • Thổ Nhĩ Kỳ / ˈtɜːki / Thổ Nhĩ Kỳ
          • Little Pig / ˈpɪglət / Little Pig
          • thỏ / ˈræbɪt / thỏ
          • Con bò / ɒks / Con bò
          • Buffalo / ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ / Con trâu
          • lợn / pɪg / lợn
          • bunny / ˈbʌni / bunny
          • giun đất / ɜːθ wɜːm / giun đất
          • Con bò / ˈkætl / Con bò
          • con chó dɔːɡ / con chó đực
          • chó con / ˈpʌpi / chó con
          • Nữ hoàng / kwiːn / Con mèo
          • Kitten / ˈkɪtn / Kitten
          • con mèo / kæt / con mèo
          • cừu / ʃiːp /: cừu
          • Cow /ˈdeə.ri kaʊ /: con bò
          • ngựa / hɔːsiz /: ngựa
          • paѕture /pɑːѕ.tʃəʳ/: đồng cỏ
          • nông dân /ˈfɑː.məʳ/: nông dân, nông dân
          • barnard /ˈbɑːn.jɑːd/: trang trại chăn nuôi
          • /ˈkæt.ļ/: (một nhóm) gia đình úᴄ
          • coᴡboу /ˈkaʊ.bɔɪ/: bé trai chăn bò
          • coᴡgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: ᴄherd girl
          • 1.6. Từ vựng về côn trùng

            Trong Từ vựng tiếng Anh về động vật , từ vựng về côn trùng rất đa dạng. Bạn có thể học từ côn trùng có cánh hoặc không cánh. Điều này sẽ giúp bạn dễ nhớ hơn.

            1.6.1. Côn trùng không cánh

            • Con kiến ​​ / ænt / – Con kiến ​​
            • Kiến lửa / faɪə nt / – Kiến lửa
            • Roff Beetle / rəʊv biːtl / – Kiến ba khoang
            • The millipede / ˈmɪləpiːd / – một đứa trẻ lăn lóc
            • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ – con nhện
            • Cocoon / kəˈkuːn / – kén
            • Aphid / ˈeɪfɪd / – rệp
            • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – Con rết
            • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – Bọ cạp
            • bọ chét / fl / – bọ chét
            • Slug / slʌɡ / – Slime Slug
            • Giun đất / ˈɜːθ wɜːm / – giun đất
            • Giòi / ˈmæɡət / – giòi
            • Snail / Sneɪl / – ốc sên
            • Sán dây / ˈteɪp wɜːm / – sán dây
            • Giun móc / hʊk wɜːm / – giun móc
            • Giun đũa lớn / lɑːdʒ raʊnd wɜːm / – giun đũa
            • đánh dấu / tɪk / – đánh dấu
            • Chí / laʊs / – Chấy
            • 1.6.2. Côn trùng có cánh

              • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm
              • Bọ nước khổng lồ / ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ / – ca cuong
              • Bug / stɪŋk bʌɡ / – rệp
              • Cicada / səˈkɑːdə / – con ve sầu
              • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – con bướm
              • moth / mɒθ / – bướm đêm, sâu bướm
              • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián
              • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – Cricket
              • chuồn chuồn / ˈdrægən flaɪ / – chuồn chuồn
              • Chết tiệt / ˈdæmzəl flaɪ / – chết tiệt
              • ong ​​ / biː / – ong
              • Wasp / wɒsp / – Wasp
              • Firefly / ˈfaɪə flaɪ / – Con đom đóm
              • Bay / flaɪz / – bay
              • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – Châu chấu
              • con mối /ˈtɜː.maɪt/ – con mối
              • muỗi /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi
              • Bọ rùa /ˈleɪ.di.bɜːd/ – Bọ rùa
              • Scarab / ˈskærəb ˈbiː.tļ / – Con cua
              • Mantis /ˈmæn.tɪs/ – bọ ngựa đang cầu nguyện
              • Bọ cánh cứng /ˈbiː.tļ/ – bọ hung
              • Xem thêm:

                = & gt; Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung thu đầy đủ nhất

                = & gt; Tổng hợp 150 từ vựng về du lịch và các câu giao tiếp cơ bản

                1.7. Từ vựng về động vật lưỡng cư

                • alligato r /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu
                • sấu /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu
                • Toad / təʊd /: con cóc
                • Frog / frɒg /: ếch
                • khủng long / ‘daɪnəʊsɔː /: khủng long
                • Cobra-fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ /: nanh rắn hổ mang
                • Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: tắc kè hoa
                • Dragon /dræg.ən/: rồng
                • mai rùa /ˈtɜː.tl ʃel /: mai rùa
                • lizard / ˈlɪz.əd /: thằn lằn
                • 2. Các cụm từ tiếng Anh về động vật

                  Từ vựng tiếng Anh về động vật rất phong phú và đa dạng. Đừng dừng lại, khi kết hợp với một giới từ, nghĩa của từ sẽ thay đổi hoàn toàn. Bạn cần học để tránh sử dụng sai cách trong tình huống giao tiếp sai.

                  • tránh : để tránh điều gì đó hoặc có ý định lẻn ra ngoài
                  • Đây là con chồn hương t: tìm hiểu
                  • Chọn không tham gia : Khi mọi người sợ làm điều gì đó, mọi người chọn không tham gia
                  • Hải ly ra đi : học tập, làm việc chăm chỉ
                  • bắt cá : lấy ra thứ gì đó từ thứ gì đó
                  • Đi vòng quanh : đùa thôi
                  • Leech f: gắn bó với ai đó vì một số lợi ích
                  • Ăn nhanh : ăn nhanh
                  • Ăn và uống : ăn nhiều hơn
                  • Lừa đảo : Thu thập thông tin một cách gián tiếp
                  • null

                    Cụm từ tiếng Anh về động vật

                    3. Thành ngữ động vật

                    Hơn nữa, những từ về động vật cũng là những thành ngữ ứng dụng tuyệt vời. Bạn có thể xem và áp dụng những thành ngữ này khi giao tiếp.

                    • badger someone : cằn nhằn ai đó
                    • Một Hải ly Nhiệt tình : Một Công nhân
                    • Con ong bận rộn : Người làm việc bận rộn
                    • Tự lừa dối bản thân : ăn uống thô tục
                    • Đi thẳng vào việc gì đó : làm việc gì đó nhanh chóng
                    • Có một con ong trong mũ của một người : đang làm phiền một điều gì đó
                    • Không ngại gian khổ : không ngại khó khăn
                    • House Bird : Những người thích ở nhà
                    • Bee’s Knee : TỐT NHẤT
                    • Sống như một con mèo và con chó : Sống như một con mèo
                    • Con chim đầu đàn : người dậy sớm
                    • Lone Bird / Wolf : The Homebody
                    • Chim / Cá kỳ lạ : Kỳ dị
                    • Chim Quý hiếm: Quý hiếm
                    • Đưa Mèo ra ngoài g: Khám phá bí mật
                    • Chế độ xem từ trên không : Tổng quan / Mô tả ngắn gọn
                    • Tìm ai đó : làm phiền ai đó
                    • Cúi đầu vào bụng : thiếu kiên nhẫn
                    • Ngủ trưa : ngủ trong ngày
                    • Không đủ chỗ để đu mèo : hẹp như lỗ mũi
                    • Xem thêm:

                      = & gt; 150 Từ vựng Tiếng Anh Nghề cho Mọi Nghề nghiệp

                      = & gt; Hơn 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

                      4. Tính từ miêu tả động vật

                      Khi giao tiếp, bạn cần thêm các tính từ chỉ các loài động vật để cuộc trò chuyện có ý nghĩa. Thế giới động vật sẽ được mô tả bằng những từ vựng cơ bản sau đây.

                      • cold-blooded / ˌkəʊld ˈblʌdɪd /: máu lạnh
                      • Nội địa / dəˈmestɪkeɪtɪd /: thuần phục
                      • duy nhất / duy nhất / juˈniːk / – / dɪˈstɪŋktɪv /: dễ phân biệt, nổi bật
                      • ngoan ngoãn / ˈdəʊsaɪl /: ngoan ngoãn, ngoan ngoãn
                      • Omnivorous / ɒmˈnɪvərəs / : Ăn tạp
                      • Herbivorous / hɜːˈbɪvərəs /: ăn cỏ
                      • Carnivorous / kɑːˈnɪvərəs /: ăn thịt
                      • yal / ˈlɔɪəl /: trung thành
                      • Smart / ɪnˈtelɪdʒənt /: thông minh
                      • hoang dã / waɪld /: hoang dã
                      • độc hại / ˈpɔɪzənəs /: độc hại
                      • Ferocious / fəˈrəʊʃəs /: hung dữ
                      • Agility / ˈædʒaɪl /: Nhanh nhẹn
                      • hung hăng / əˈɡresɪv /: hung dữ
                      • Nguy hiểm : / ˈdeɪndʒərəs ​​/: Nguy hiểm
                      • tiny / ˈtaɪni /: tiny
                      • Energetic / ˌenəˈdʒetɪk /: sôi nổi
                      • có vảy / ˈskeɪli /: có vảy
                      • Fleece / ˈflʌfi /: bông mềm
                      • Slimy / ˈslaɪmi /: trơn
                      • 5. Cách nhanh nhất để nhớ từ vựng về động vật

                        Có nhiều tình huống mà bạn sẽ cần từ vựng về động vật . Tuy nhiên, để ghi nhớ được nhiều từ như vậy không phải là điều dễ dàng, bạn cần học cách ghi nhớ những từ này như sau.

                        5.1. Học từ vựng về động vật qua âm thanh

                        Đây là một cách thú vị để học từ vựng. Bạn có thể học bằng cách dựa trên nguyên tắc “bắc cầu tạm thời”. Để áp dụng phương pháp này, bạn cần sử dụng các từ tiếng Anh liên quan đến từ tiếng Việt. Sự liên kết này tạo ra một câu chuyện giữa nghĩa của từ và cách đọc.

                        Ngoài ra, bạn có thể học từ vựng về động vật qua các bài hát. Bạn có thể nghe nhạc về động vật để ghi nhớ chúng. Phương pháp này được nhiều người sử dụng để dạy từ vựng tiếng Anh về động vật cho trẻ em. Đây là một phương pháp đơn giản nhưng rất hiệu quả.

                        5.2. Học từ vựng qua hình ảnh

                        Dựa trên hình ảnh động vật, bạn có thể học từ vựng đi kèm. Flashcards hoặc mô hình động vật đồ chơi có thể được sử dụng để hỗ trợ phương pháp học tập này. Học tiếng Anh bằng hình ảnh sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng rất lâu.

                        5.3. Học nhóm từ vựng về động vật

                        Ban đầu, bạn nên thêm các từ vựng về động vật quen thuộc. Sau đó, mở rộng vốn từ vựng về động vật có liên quan . Học nhóm cũng hiệu quả. Bạn có thể tìm hiểu và kết nối với các loài động vật và phân loại các nhóm của chúng.

                        Ví dụ: học từ vựng về sư tử và bạn sẽ học thêm từ vựng về động vật hoang dã. Ghi nhớ những con vật trong cùng một nhóm sẽ giúp bạn học nhanh hơn.

                        5.4. Bắt đầu bằng cách lắng nghe

                        Học từ vựng tiếng Anh về động vật và ghi nhớ dài hạn là một quá trình. Để ghi nhớ từ vựng lâu, trước hết hãy nghe, sau đó mới nói, đọc và viết từ. Bằng cách này, bạn có thể nhớ từ, phát âm chính xác và sử dụng chúng một cách hiệu quả.

                        Có rất nhiều từ tiếng Anh về động vật . Bạn muốn nhớ tất cả chứ không phải chỉ đọc một vài lần. Tìm những từ thường xuyên, nói về chúng để nhớ lâu hơn và nhớ sâu. Hãy cùng biến những cuộc trò chuyện của bạn trở nên thú vị và hấp dẫn hơn với vốn từ vựng phong phú!

READ  Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải bạn phải biết nếu theo nghề này

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *