Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Loài hoa

Từ vựng tiếng anh về hoa 0

Hoa sẽ luôn là một phần đặc biệt của cuộc sống, tô điểm thêm cho nó. Vậy bạn đã biết từ vựng tiếng Anh về các loài hoa chưa? Mời các bạn tham khảo bài soạn tiếng Anh về chủ đề: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Floral.

Xem thêm:

  • Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Mua sắm
  • 1. Những từ tiếng Anh cần biết về các loài hoa

    1.1 Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa

    – flower / flaʊər /: hoa

    – leaf / liːf /: lá

    – root / ruːt /: root

    – stem / stem /: thân hoa

    – sepal / ’sɛpəl /: đài hoa

    – stamen / ‘steɪmən /: nhị hoa

    – pistil / ’pɪstɪl /: nhụy hoa

    – wing / ‘pɛtəl /: cánh hoa

    – anther / ‘ænθər /: bao phấn

    – pollen / ’pɑlən /: phấn hoa

    – pollination /, pɑlə’neɪʃən /: sự thụ phấn

    – phôi / ‘ɛmbri, oʊ /: phôi thai

    – spore / spoʊr /: bào tử

    1.2 Tên tiếng Anh quen thuộc của các loài hoa

    – daisy / ˈdeɪzi /: hoa cúc

    – rose / rəʊz /: hoa hồng

    – narcissus / nɑːrˈsɪsəs /: hoa thủy tiên

    – lan / ˈɔːkɪd /: phong lan

    – tulip / ˈtjuːlɪp /: tulip

    –flower / ˈsʌnflaʊər /: hướng dương

    – cyclamen / ˈsaɪkləmən /: hoa anh thảo

    – carnation / kɑːˈneɪʃən /: hoa cẩm chướng

    – poppy / ˈpɒpi /: hoa anh túc

    – pansy / ˈpænzi /: pansy

    – violet / ˈvaɪələt /: màu tím

    – mimosa / mɪˈmoʊsə /: hoa xấu hổ; hoa trinh nữ

    – lily / ˈlɪli /: lily; lily

    – Gladiolus / ɡlædiˈoʊləs /: Hoa lay ơn

    – forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: borage

    – Bougainvillea / ˌbuːɡənˈvɪliə /: hoa giấy

    – hoa xương rồng / ˈkæktəs ˈflaʊər /: hoa xương rồng

    – camellia / kəˈmiːliə /: hoa trà

    – cúc / krɪˈsænθəməm /: hoa cúc

    – cockscomb / ˈkɒkskəʊm /: vương miện hoa

    – daffodil / ˈdæfədɪl /: hoa thủy tiên

    – dahlia / ˈdæliə /: thược dược

    – ornate / flæmˈbɔɪənt /: hoa phượng

    – frangipani / ˌfrændʒiˈpæni /: hoa sứ

    – gerbera / ˈdʒəːb (ə) rə /: hoa đồng tiền

    – hibiscus / hɪˈbɪskəs /: hoa dâm bụt

    – jasmine / ˈdʒæzmɪn /: hoa nhài

    – lavender / ˈlævəndər /: hoa oải hương

    – clove / ˈlaɪlək /: đinh hương

    – sen / ˈloʊtəs /: hoa sen

    – magnolia / mæɡˈnoʊliə /: hoa mộc lan

    – marigold / ˈmæriɡoʊld /: cúc vạn thọ

    – Tuberose / ˈtjuːbərəʊz /: hoa huệ

    – Apricot / ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm /: Quả mơ

    – Cherry Blossom / ˈtʃeri ˈblɑːsəm /: Hoa đào

    – dandelion / ˈdændɪlaɪən /: bồ công anh

    – rêu hoa hồng / mɔːs roʊz /: hoa mười giờ

    – Hydrangea / haɪˈdreɪndʒə /: Hoa cẩm tú cầu

    1.3 Từ vựng tiếng Anh về phân loại hoa

    – fresh / freʃ /: tươi

    – héo /ˈwɪð.əd/: khô héo

    – hoa khô / draɪd /: hoa khô

    – Wildflower / ‘waɪld, flaʊɝr /: Wildflower

    – cut flower / kət /: cắt hoa để bán

    – Cắt hoa trong bình / veɪs /: hoa trong bình

    – chậu hoặc hoa trong chậu / pɑt /, / ‘plæntər /: hoa trong chậu

    – flower box / bɑks /: hoa trang trí trong hộp

    – garden / ’ɡɑrdən /, flower bed / bɛd /: hoa trồng trên ô, chậu.

    – hoa sinh nhật / ‘bɜrθ, deɪ /: hoa sinh nhật

    – Hoa Tân Gia / ‘haʊs, wɔrmɪŋ /: Hoa Tân Gia

    – better flower /, grædʒu’eɪʃən /: hoa tốt nghiệp

    Xem Thêm: 4000 Từ Tiếng Anh Thông dụng Nhất

    1,4 từ tiếng Anh để mô tả vẻ đẹp của hoa

    – flower / ə’blum /: nở rộ

    – rich / ə’bəndənt /: giàu có

    – Amazing / ə’meɪzɪŋ /: ngạc nhiên

    – aroma /, ærə’mætɪk /: thơm

    – thông minh / ‘ɑrtfəl /: xảo quyệt

    – art / ɑr’tɪstɪk /: nghệ thuật

    – beautiful / ‘bjutəfəl /: đẹp

    – bloom / ‘blumɪŋ /: nở hoa

    – sáng / braɪt /: sáng sủa

    – charm / ‘kæptɪ, veɪtɪŋ /: quyến rũ

    – charm / ‘ʧɑrmɪŋ /: quyến rũ

    – chói / ‘dæzʌlɪŋ /: chói lóa

    – Elegant / ‘ɛləɡənt /: thanh lịch

    -idyllic / aɪ’dɪlɪk /: simple

    – forget /, ənfər’ɡɛtəbəl /: khó quên

    – Amazing / ‘wəndərfəl /: tuyệt vời

    1,5 từ tiếng Anh để mô tả hương thơm của hoa

    -aroma / ə’roʊmə /: hương thơm (nồng nhưng dễ chịu)

    – consolation / ‘kʌmfɝrtɪŋ /: happy

    – fine / ‘dɛləkɪt /: nhẹ nhàng

    – evocative / ɪ’vɑkətɪv /: mùi gợi nhớ đến

    – heady / ‘hɛdi /: mùi thơm nồng

    – say / ɪ’tɑksə, keɪtɪŋ /: say rượu

    – laden / ‘leɪdən /: thơm, xông lên

    – stinks / rik /: đi lên

    – sweet / swit /: sweet

    2. Câu tiếng anh giao tiếp chủ đề các loài hoa

    – nhìn! Đây là một cửa hàng hoa. Tôi sẽ đặt một số hoa.

    (Nhìn này! Có một cửa hàng hoa. Tôi sẽ đặt hoa.)

    -Tôi muốn mua một bó hoa

    (Tôi muốn mua một mớ)

    -Tôi muốn đặt một chậu hoa

    (Tôi muốn đặt một chậu hoa)

    – Tôi phải gửi một số hoa cho giáo viên của tôi vào Ngày Nhà giáo.

    (Tôi muốn gửi hoa đến các thầy cô giáo vào Ngày Nhà giáo)

    – Bạn có một số bông hồng rất tươi. Chúng có tươi không?

    (Bạn có rất nhiều hoa hồng tươi. Chúng có phải mới cắt không?)

    – có, vì vậy chúng không bị phai mờ nhanh chóng

    (Có, vì vậy chúng sẽ không bị héo nhanh chóng.)

    – Hãy làm cho tôi một bó hoa đẹp.

    (cho tôi một bó khoảng 12 bông hoa)

    – gửi chúng đến địa chỉ này

    (Vui lòng gửi hoa đến địa chỉ này)

    -Nếu bạn thay nước trong bình thường xuyên, chúng sẽ tồn tại trong nhiều ngày

    (Nếu bạn thay nước thường xuyên, hoa sẽ tươi lâu hơn)

    – Bao lâu thì nên thay nước?

    (Nên thay nước bao lâu một lần?)

    – Ít nhất một lần một ngày

    (ít nhất một lần một ngày)

    – Mất bao lâu để các nụ hoa nở?

    (Mất bao lâu để các nụ hoa nở?)

    – Tôi sẽ nói vài ngày sau, hoặc thậm chí sớm hơn, tùy thuộc vào nhiệt độ

    (có thể là vài ngày hoặc sớm hơn, tùy thuộc vào nhiệt độ)

    – Nếu bạn cũng có thể cung cấp một số cây dương xỉ, tôi sẽ mang đến một vài bông hoa hồng

    (Nếu bạn cho tôi nhiều hơn và cây dương xỉ, tôi sẽ mua một ít hoa hồng)

    – Tất nhiên. Tôi cũng sẽ bọc chúng bằng giấy cello và quấn chúng bằng một dải ruy băng màu hồng

    (Được rồi, tôi cũng bọc nó trong giấy bóng kính và một dải ruy băng màu hồng xinh xắn)

    Trên đây là những từ vựng tiếng Anh và những câu giao tiếp ứng dụng về các loài hoa, mong các bạn chăm chỉ học tập. Ngoài ra, còn rất nhiều chủ đề hay và bổ ích khác đang chờ bạn khám phá, tham khảo ngay loạt từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tại đây nhé.

READ  Từ vựng và mẫu hội thoại về Thời tiết hay nhất không thể bỏ qua!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *