Từ vựng

Bỏ túi ngay những từ vựng ngân hàng trong tiếng Anh cực hay

Ngân hàng là một trong những ngành nghề và lĩnh vực quan trọng trong thời đại công nghệ 4.0 của Việt Nam hiện nay. Hãy hiểu rằng trong bài viết hôm nay, ielts Test Prep vietop sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về Từ vựng Ngân hàng Tiếng Anh là rất chi tiết để bạn có thể tăng vốn từ vựng của mình trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày!

Truy cập bảng thuật ngữ của vietop để biết thêm nhiều từ mới.

Từ vựng toàn diện về ngân hàng liên quan đến chức danh ngân hàng

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh kế toán hoàn chỉnh mới nhất

Từ vựng tiếng Anh tổng hợp liên quan đến các vị trí nghề nghiệp ngân hàng

Xem thêm Các ví dụ về IELTS Speaking – Chủ đề: Làm việc với mọi người

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tên ngân hàng, thẻ ngân hàng và tài khoản ngân hàng

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về bảo hiểm

Các từ tiếng Anh thường dùng trong ngành ngân hàng tổng hợp

Xem thêm 3000 từ tiếng Anh thông dụng nhất

Tổng hợp các ngân hàng phổ biến tại Việt Nam

  1. vietcombank: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
  2. bidv: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
  3. techcombank: Ngân hàng TMCP Công nghệ Việt Nam
  4. vietinbank: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
  5. mbb: Ngân hàng Thương mại Quân đội
  6. agribank: Agribank và Agribank Việt Nam để phát triển nông thôn
  7. acb: Ngân hàng Thương mại Châu Á
  8. sacombank: ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn thương tin
  9. tpbank: Ngân hàng Thương mại Tiên phong
  10. vib: Ngân hàng Thương mại Quốc tế Việt Nam
  11. vpbank: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
  12. hdbank: Ngân hàng TMCP Phát triển Đô thị. Thành phố Hồ Chí Minh
  13. shb: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội
  14. ocb: Ngân hàng Thương mại Phương Đông
  15. msb: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
  16. Một số đoạn hội thoại tiếng Anh thông dụng trong ngân hàng

    Mẫu hội thoại khi mở tài khoản

    a: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

    (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

    b: Tôi cần mở một tài khoản ngân hàng.

    (Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.)

    a: Bạn cần loại tài khoản ngân hàng nào?

    (Bạn cần loại tài khoản ngân hàng nào?)

    b: Tôi cần một tài khoản tiền gửi và một tài khoản tiết kiệm.

    (Tôi cần một tài khoản tiền gửi và một tài khoản tiết kiệm.)

    a: Bạn sẽ cần phải gửi ít nhất $ 50 vào cả hai tài khoản.

    (Bạn cần phải gửi ít nhất $ 50 vào cả hai tài khoản.)

    b: Tôi đã gửi 200 đô la hôm nay.

    (Tôi sẽ gửi 200 đô la hôm nay.)

    a: Tôi sẽ thiết lập tài khoản của bạn ngay bây giờ.

    (Tôi sẽ thiết lập một tài khoản cho bạn ngay bây giờ.)

    Đối thoại khi tiết kiệm tiền

    a: Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

    (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

    b: Tôi muốn gửi 300 đô la vào tài khoản ngân hàng của mình.

    (Tôi muốn gửi 300 đô la vào tài khoản ngân hàng của mình.)

    a: Bạn muốn gửi tiền vào loại tài khoản nào, tài khoản tiền gửi hay tài khoản tiết kiệm?

    (Bạn muốn tiết kiệm vào tài khoản nào? Tài khoản tiết kiệm hay tài khoản tiết kiệm?)

    b: Gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm của tôi.

    (Vào tài khoản tiết kiệm của tôi.)

    a: Tôi có thể làm gì khác cho bạn hôm nay?

    (Hôm nay tôi có thể làm gì khác cho bạn không?)

    b: Đó là nó. cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

    (Đó là tất cả. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)

    a: Đó là niềm vui của tôi!

    (Đó là niềm vui của tôi!)

    Mẫu hội thoại khi rút tiền

    a: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

    (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

    b: Tôi cần rút tiền hôm nay.

    (Tôi cần đăng xuất ngay hôm nay.)

    a: Bạn muốn lấy ra bao nhiêu?

    (Bạn muốn rút bao nhiêu?)

    b: Tôi cần rút 200 đô la.

    (Tôi cần rút 200 đô la.)

    a: Bạn muốn rút tiền từ tài khoản nào?

    (Bạn muốn rút tiền từ tài khoản nào?)

    b: Tôi muốn rút tiền từ tài khoản thông thường của mình.

    (Tôi muốn rút tiền từ tài khoản thời gian của mình.)

    a: Của bạn đây.

    (Đây là của bạn.)

    b: Cảm ơn bạn.

    (Cảm ơn bạn.)

    Biểu mẫu hội thoại khi bạn muốn hủy tài khoản của mình

    a: Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

    (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

    b: Tôi muốn hủy tài khoản của mình.

    (Tôi muốn hủy tài khoản của mình.)

    a: Bạn có câu hỏi?

    (Vấn đề là gì?)

    b: Tôi có một tài khoản khác.

    (Tôi có một tài khoản khác.)

    a: Bạn muốn làm gì với số tiền trong tài khoản này?

    (Bạn muốn làm gì với số tiền trong tài khoản này.)

    b: Chỉ cần chuyển nó vào tài khoản còn lại của tôi.

    (Chỉ cần chuyển nó vào tài khoản hiện tại của tôi.)

    a: Bạn có muốn rút tiền không?

    (Bạn có muốn đăng xuất không?)

    b: Không phải hôm nay.

    (Không phải hôm nay.)

    a: Tôi cần một chút thời gian để hủy tài khoản của bạn.

    (Việc hủy tài khoản của bạn sẽ mất một chút thời gian.)

    b: Không thành vấn đề. Cảm ơn rất nhiều.

    (Không sao đâu. Cảm ơn rất nhiều.)

    Trên đây là bản tóm tắt về Thuật ngữ Ngân hàng bằng tiếng Anh. Hy vọng với bài viết vietop này sẽ giúp bạn khám phá thêm nhiều ngôn ngữ khác trong lĩnh vực ngân hàng – một lĩnh vực quan trọng trong thời đại 4.0 hiện nay. Chúc các bạn thành công trong việc chinh phục tiếng Anh!

    READ  300 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa thường gặp nhất

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button