100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất

Tu vung tieng anh ve quan ao 0

Khi bắt đầu học ngoại ngữ, bạn không thể bỏ qua những từ vựng tiếng Anh quan trọng về quần áo. Trong bài viết này, vietop muốn chia sẻ đến bạn 100 từ vựng tiếng Anh về quần áo, “dạy” bạn cách đọc đúng các nhãn hiệu nổi tiếng, cùng tham khảo nhé!

A. Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Quần áo là một trong những chủ đề từ vựng đa dạng, phong phú và đa nghĩa. Việc đầu tiên bạn có thể làm để học từ vựng này một cách chuẩn nhất đó là phân loại từ vựng thành các nhóm thời trang, phụ kiện theo các chủ đề khác nhau. Bao gồm: Sắp xếp theo giày, quần, mũ….

Hãy cùng vietop tìm hiểu qua phân loại học dưới đây!

1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo: các loại giày

  • boots / buːts /: boots
  • Giày cao gót chunky / ‘tʃʌnki hi: l /: giày, dép quai hậu
  • clog / klɔg /: làm tắc nghẽn
  • dockside / dɔk said /: giày lười đế dock
  • Bốt cao đến đầu gối / ni: hai bu: t /: bốt cao gót
  • loafer / ‘loufə /: giày lười
  • Moccasin / ‘mɔkəsin /: giày da đanh
  • tu sĩ / mʌɳk /: đai tu sĩ
  • sandals / ˈsændl /: dép
  • slip on / slip ɔn /: giày thể thao
  • sneakers / ˈsniːkə (r) /: giày thể thao
  • Giày cao gót / stɪˈletoʊ /: giày cao gót
  • Wedge Boots / uh bu: t /: Wedge Boots
  • wellingtons / ˈwelɪŋtən /: ủng cao su
  • 2. Từ vựng tiếng Anh về quần áo: mũ

    • balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: khăn xếp và mũ đội đầu
    • Mũ bóng chày / ˈbeɪsbɔːl kæp /: mũ lưỡi trai
    • Beret / bəˈreɪ /: mũ nồi
    • bowler / ˈbəʊlər /: mũ quả dưa
    • bucket hat / ˈbʌkɪt hæt /: mũ beanie
    • Cowboy hat / ˈkaʊbɔɪ hæt /: mũ cao bồi
    • deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: mũ thợ săn
    • fedora /fəˈdɔː.rə/: mũ phớt mềm
    • mũ phẳng / ˌflæt ˈkæp /: mũ lưỡi trai
    • mũ cứng / ˈhɑːd hæt /: mũ bảo hiểm
    • Hat / hæt /: mũ
    • mũ bảo hiểm / ˈhelmɪt /: mũ bảo hiểm
    • bảng vữa / ˈmɔːrtər bɔːrd /: mũ tốt nghiệp
    • snapback / snæp¸bæk /: bìa phẳng
    • top hat / tɒp hæt /: mũ đội đầu
    • Xem thêm:

      Từ vựng tiếng Anh về hải sản

      Từ vựng tiếng Anh về trái cây

      3. Từ vựng tiếng Anh về quần áo

      • anorak / ´ænə¸ræk /: áo khoác có mũ trùm đầu
      • áo choàng tắm / ˈbɑːθrəʊb /: áo choàng tắm
      • Đai / đai /: đai
      • blazer / ´bleizə /: áo khoác vest nam
      • blouse / blauz /: blouse
      • bow tie / ˌbəʊ ˈtaɪ /: thắt nơ của nam giới
      • quần đùi đấm bốc / ´bɔksə: t /: quần đùi
      • bra / brɑː /: áo ngực của phụ nữ
      • Cardigan / ´ka: digən /: Áo len cài cúc trước
      • Áo khoác dạ /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt /: bộ đồ dự tiệc
      • dress / dres /: váy một mảnh
      • robe / ˈdresɪŋ ɡaʊn /: áo choàng tắm
      • găng tay / ɡlʌv /: găng tay
      • jacket / dʤækit /: áo khoác ngắn
      • Jeans / ji: n /: jeans
      • jumper / ʤʌmpə /: áo len
      • Quần short / ´nikəz /: quần lót của phụ nữ
      • áo khoác da / leðə ‘dʤækit /: áo khoác da
      • váy ngắn / ´mini¸skə: t /: váy ngắn
      • nightie (nightdress) / ‘naitai /: nightdress
      • overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần áo làm việc
      • coat / ´ouvə¸kout /: áo khoác
      • Quần / pænts /: Quần kiểu Âu
      • pullover / ˈpʊləʊvə (r) /: chui đầu
      • Pajamas / pi’ʤɑ: məz /: đồ ngủ
      • raincoat / ´rein¸kout /: áo mưa
      • khăn quàng cổ / skɑːrf /: khăn quàng cổ
      • Áo sơ mi / ʃɜːt /: áo sơ mi
      • quần đùi / ʃɔ: t /: quần đùi
      • váy / áo /: váy
      • suit / su: t /: suit nam hoặc suit nữ
      • Sweater / ˈswetər /: áo len
      • Áo tắm / ´swimiη ´kɔstju: m /: áo tắm
      • thong / θɒŋ /: làm rách quần lót
      • tie / tai /: tie
      • top / tɒp /: shirt
      • quần tây (một chiếc quần dài) / trauzəz /: quần dài
      • t-shirt / ti: ‘∫ə: t /: áo phông
      • underpants / ´ʌndə¸pænts /: Quần lót nam
      • Xem thêm: Từ vựng luyện nghe IELTS theo các chủ đề thông dụng nhất

        4. Từ vựng tiếng Anh về quần áo

        • Nô lệ thời trang: Luôn mong đợi những mẫu thời trang mới
        • Quần áo Thường ngày: Quần áo Bình thường (Không chính thức)
        • Phong cách cổ điển: phong cách cổ điển, đơn giản
        • Thương hiệu thiết kế: các thương hiệu nổi tiếng thường sản xuất các sản phẩm đắt tiền
        • Dress to Kill: A Glamour Dress
        • Fashion House: Công ty bán các thiết kế mới nhất
        • Biểu tượng thời trang: Biểu tượng thời trang
        • Trình diễn thời trang: Trình diễn thời trang
        • Thời trang: Hợp thời trang
        • Quần áo cũ: quần áo được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
        • phải có: những thứ rất phong cách và rất cần thiết
        • Sẵn sàng mang đi: Có sẵn quần áo
        • Cũ: lỗi thời
        • Sàn diễn: sàn catwalk
        • Quần áo Thông minh: Quần áo Dễ Mặc
        • Đỉnh cao của thời trang: Xu hướng cực đoan
        • Vĩnh cửu: không bao giờ lỗi thời
        • Theo kịp các xu hướng: Xu hướng, Thời trang
        • Ăn mặc cho dịp lễ: Ăn mặc phù hợp cho dịp lễ
        • ăn mặc: để ăn mặc (thường là đến một nơi đặc biệt)
        • Lỗi thời: lỗi thời, lỗi thời
        • Thời trang: Hợp thời trang
        • Theo dõi (thời trang): có gu thời trang và đánh giá tốt về thời trang
        • Cập nhật thời trang mới nhất: Mặc thời trang mới nhất
        • Để có vẻ ngoài đẹp: hãy mặc những gì vừa vặn với bạn
        • Kết hợp và kết hợp: Mặc cho vẻ ngoài lộn xộn, nhiều đốm
        • Phù hợp với ai đó: phù hợp với ai đó
        • Tự hào về ngoại hình của ai đó: chú ý đến cách ăn mặc của một người nào đó
        • Quần áo cổ điển: Quần áo cổ điển
        • Mặc đẹp: ăn mặc đẹp
        • b. Phát âm chuẩn các thương hiệu nổi tiếng thế giới

          Bạn có chắc mình đang phát âm chính xác tên thương hiệu quốc tế không? Giống như chanel, phát âm là rub-neo, nhưng phát âm chính xác là “shanel”.

          vietop sẽ bắt đầu bằng tên một số thương hiệu nổi tiếng mà bạn đã quen thuộc, hãy đọc chính xác nhé!

          Xem thêm: Hướng dẫn Phát âm và Đánh vần Ipa Chuẩn Quốc tế

          1. Adidas

          Đây là một thương hiệu giày nổi tiếng thế giới, nhưng người Việt Nam chúng ta hiếm khi phát âm sai tên của thương hiệu giày Đức này.

          Tên thương hiệu này được phát âm chính xác là “ah-dee-das”. Cách phát âm Anh-Mỹ của adidas có trọng âm thứ hai được phát âm là / aˈdi: d əs /.

          2. Nike

          Đây là một thương hiệu giày nổi tiếng thế giới, không kém gì Adidas, tưởng chừng như đơn giản nhưng lại là cái tên bị nhiều người phát âm sai thành “naik”, hay “ni-ke”.

          Nhưng cách phát âm chính xác ở đây là “nai-key”, cũng được phát âm là / ˈnaɪki /.

          3. Hermes

          Nhà mốt danh tiếng đến từ Pháp sẽ phải “khóc thét” khi bạn liên tục gọi tên cô ấy là “herm” hay “herm”. Nhãn phải được đọc chính xác là “air-mes”, tức là / ɛərˈmɛz /, trong đó âm h là im lặng.

          4. Louis Vuitton

          Bạn thường nghe mọi người phát âm tên thương hiệu louis vutton là “lu-is vu-ton”. Nhưng cách phát âm chính xác của nhãn hiệu này phải là “loo-ee vwee-tahn”, phiên âm là / ˈlu: i vəˈta: n /.

          5. Yves Saint Laurent

          Thông thường, bạn sẽ thấy một số người phát âm nó: ves Holy lau-Rent, nhưng cách đọc đúng phải là: eve san lo-ron (ivi-son lo-ron).

          Trên đây là những câu nói tiếng anh về quần áo thông dụng nhất do vietop tổng hợp. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho bạn trong việc luyện thi IELTS của bạn!

          Hiện tại, ielts vietop cung cấp 3 khóa học bao gồm khóa học ielts crash, ielts 1 kèm 1 và ielts online nhằm giúp học viên nhanh chóng đạt được mục tiêu thi ielts của mình.

          ielts vietop

READ  100 từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *