69 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa – Thẩm Mỹ

Từ vựng tiếng anh về spa

Từ vựng tiếng anh về spa

Ngành công nghiệp làm đẹp và spa đã là một lĩnh vực tăng trưởng nóng trong những năm gần đây. Số lượng mở spa rất nhiều, đặc biệt là các spa cao cấp, không chỉ khách Việt Nam, khu phố cổ, khu du lịch, nhân viên, lễ tân hay quản lý phải tiếp xúc với khách du lịch. Người nước ngoài hoặc người nước ngoài tại Việt Nam.

tiếng anh chuyên ngành spa thẩm mỹ

Để giúp bạn giao tiếp dễ dàng và tự tin với khách nước ngoài khi họ đến spa của mình, chúng tôi đã tổng hợp những từ tiếng Anh thông dụng nhất trong ngành spa và làm đẹp.

Từ vựng toàn diện về Spa và Làm đẹp bằng tiếng Anh

  1. Hút mỡ bụng: Hút mỡ
  2. Hút mỡ cánh tay: Hút mỡ
  3. Cắt bỏ: Giải phẫu
  4. Thẩm mỹ viện: Thẩm mỹ viện
  5. Hút mỡ mông: Hút mỡ mông
  6. Phẫu thuật Thẩm mỹ: Phẫu thuật tạo hình.
  7. Mụn trứng cá: Mụn trứng cá
  8. Aesthetic: Thẩm mỹ
  9. Mỹ phẩm: Thẩm mỹ
  10. Phẫu thuật: Phẫu thuật
  11. Phẫu thuật nha khoa: Phẫu thuật nha khoa
  12. Giảm cân: Giảm cân
  13. Giảm béo: Giảm béo
  14. Không phẫu thuật: Y tế
  15. Phẫu thuật thẩm mỹ: Phẫu thuật thẩm mỹ
  16. Nâng cao Vú: Nâng ngực
  17. Phẫu thuật hàm mặt: Phẫu thuật hàm mặt
  18. Gọt cằm: Tỉa cằm
  19. Phẫu thuật thẩm mỹ: Phẫu thuật thẩm mỹ
  20. Phẫu thuật tái tạo: Phẫu thuật phục hồi
  21. Làm đẹp: Đẹp
  22. Hút mỡ: Hút mỡ
  23. Cắt tỉa khuôn mặt: Cắt khuôn mặt
  24. Nâng mũi: nâng mũi của bạn
  25. Hút mỡ mặt: Hút mỡ mặt
  26. Cắt mắt: Cắt mắt
  27. Cắt tỉa răng hàm mặt: giảm xương
  28. Căng da: Căng da
  29. Ghép mỡ: Ghép mỡ
  30. Phẫu thuật: Phẫu thuật
  31. Căng da cổ: Căng da cổ
  32. Hút mỡ đùi: Hút mỡ đùi
  33. Nha khoa: Nha khoa
  34. Giải phẫu: Giải phẫu
  35. Hút mỡ lưng: Hút mỡ lưng
  36. Hút mỡ cho mắt sưng húp: Hút mỡ cho túi mắt
  37. Rụng lông: Tẩy lông
  38. Bã nhờn: Bã nhờn
  39. Phẫu thuật thẩm mỹ: Tạo khuôn mặt
  40. Giảm béo: Giảm béo
  41. Trẻ hóa âm đạo: Trẻ hóa âm đạo
  42. Âm đạo màu hồng: Làm cho âm đạo của bạn có màu hồng
  43. Làm sạch da: Làm sạch da
  44. Màu da: Cải thiện màu da
  45. Xóa hình xăm: Xóa hình xăm
  46. Cải thiện nếp nhăn: Xóa nếp nhăn
  47. Mạch máu: mao mạch
  48. Điều trị Da: Điều trị Da
  49. Trị liệu: Trị liệu
  50. Cằm v-line: Nâng cao cằm v-line
  51. Peeling: tẩy tế bào chết và tẩy tế bào chết sâu
  52. Hình dạng: Hình dạng
  53. Siêu nhạy: Độ nhạy cao
  54. Da liễu: Da liễu
  55. Làm săn chắc: Làm săn chắc da
  56. Vết rạn da: Dấu vết rạn da
  57. Thắt chặt âm đạo: thắt chặt âm đạo
  58. Scars: Vết sẹo
  59. Bệnh vẩy nến: Bệnh vẩy nến
  60. Tô màu: Sắc tố
  61. Pores: Lỗ chân lông
  62. Cắt bỏ nướu: Cắt bỏ
  63. Điêu khắc cơ thể: Cơ thể chống chảy xệ
  64. Số thập phân: Sự khác biệt
  65. Không bóc tách: không mổ xẻ
  66. Bệnh lý mạch máu: Thiếu máu
  67. Các biến thể: suy tĩnh mạch
  68. Vitiligo: Bạch tạng
  69. Làm thon gọn khuôn mặt: Chống chảy xệ cho khuôn mặt
  70. Trên đây là 69 từ tiếng Anh thông dụng, phổ biến nhất trong lĩnh vực spa và làm đẹp. Từ vựng trong lĩnh vực này dễ nhớ hơn, vì vậy hãy học theo phương pháp khoa học chỉ học 5 từ mới và ôn lại 5 từ cũ mỗi ngày. Hãy bắt đầu bằng cách đoán nghĩa của một từ, sau đó tra từ điển để xem nghĩa và cách phát âm của từ đó. Cách dễ nhất để đoán nghĩa là sử dụng công cụ Google Image. Nhập một từ mới vào công cụ tìm kiếm và các hình ảnh liên quan đến tìm kiếm sẽ xuất hiện để bạn có thể dễ dàng hiểu từ đó.

    talk calss chúc bạn thành công và hoan nghênh bạn tham gia lớp học tiếng Anh giao tiếp với giáo viên nước ngoài có nhiều kinh nghiệm giảng dạy.

READ  TOP 5 ứng dụng học tiếng Anh giúp bạn học từ vựng siêu hiệu quả

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *