Toàn bộ từ vựng tiếng Anh về thành phố hay nhất

Từ vựng tiếng anh về thành phố

Từ vựng tiếng anh về thành phố

Ngày nay, mọi người thường chọn thành phố là nơi kiếm sống và sinh sống tốt nhất vì thành phố có nhiều khu công nghiệp, nhà máy và công ty đòi hỏi nhiều vốn. Nguồn lao động đa dạng.Thành phố cũng là nơi có cuộc sống sung túc, có nhiều cách giải trí nên tập trung đông người về đây.

Hôm nay, step up sẽ nhanh chóng ghi nhớ những từ tiếng Anh hay nhất về thành phố để bạn có thể mô tả tốt hơn về thành phố bạn đang sống!

Học thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Mô tả ngoại hình của bạn bằng tiếng Anh
  • từ vựng tiếng anh về thành phố

    Từ vựng tiếng Anh về các thành phố

    Từ vựng tiếng Anh về các thành phố

    1. Tổ hợp Căn hộ: Tổ hợp Căn hộ
    2. Khu kinh doanh / tài chính: Khu kinh tế / tài chính
    3. Chuỗi: Chuỗi
    4. Đường chân trời thành phố: Một thành phố hiện đại kết hợp với sự hoài cổ, những con đường lát đá chật hẹp nhưng luôn đông đúc
    5. Đường phố lát đá cuội: Đường phố lát đá cuội
    6. Khu vực được Bảo vệ: Khu vực được Bảo vệ (sinh thái, lịch sử, văn hóa, kiến ​​trúc …)
    7. Quốc tế: Thành phố lớn đa sắc tộc
    8. Chi phí Sinh hoạt: Chi phí Sinh hoạt
    9. Vùng nghèo : các vùng hạn chế, thiếu các điều kiện sống cơ bản nhất
    10. Trung tâm thành phố: Trung tâm thành phố
    11. Khí thải: Khí thải, khói
    12. Phong cách sống sang trọng / sang trọng: Phong cách sống sang trọng
    13. Phòng ăn gia đình: Phòng ăn gia đình (Phòng ăn thông thường)
    14. Cửa hàng thời trang: Đồ trang sức thời trang
    15. Câu lạc bộ thời trang: Câu lạc bộ có phong cách trẻ trung, hợp thời trang
    16. Khu ăn uống: Khu ăn uống
    17. Đáng đồng tiền: Rất đáng đồng tiền và rất hữu ích
    18. Căn hộ tầng cao : Tòa nhà căn hộ tầng cao
    19. Địa điểm Lịch sử: Địa điểm Lịch sử
    20. Tòa nhà lớn : Tòa nhà lớn
    21. (xe cộ) gầm rú không ngừng: To, to, lớn, không dứt
    22. Khu vực Công nghiệp: Khu vực Công nghiệp
    23. Nội thành : Khu vực ở trung tâm thành phố, nơi những người có thu nhập thấp sinh sống, thường ẩn chứa nhiều tệ nạn xã hội
    24. Quầy bar sôi động: Quầy bar sôi động, náo nhiệt
    25. Khu vực hạn chế : Khu vực mà mọi người sợ đi qua vì nó nằm dưới sự kiểm soát của băng đảng hoặc có nhiều tội phạm ẩn náu
    26. Tòa nhà Văn phòng: Tòa nhà Văn phòng
    27. Nhịp điệu cuộc sống: Nhịp điệu cuộc sống
    28. Bãi đậu xe: Bãi đậu xe
    29. Quán cà phê đường phố: Quán cà phê vỉa hè
    30. Nhà hàng đắt tiền / đắt tiền: Nhà hàng đắt tiền (theo nghĩa tiêu cực, đồ ăn không đáng tiền)
    31. Khu vực Công cộng: Khu vực Công cộng
    32. Hệ thống Giao thông Công cộng: Hệ thống Giao thông Công cộng
    33. Tòa nhà cổ cổ : Các tòa nhà cổ được tạo nên bởi sự khác biệt và những nét cổ kính, độc đáo
    34. Bầu không khí bình thường: Bầu không khí yên tĩnh, thoải mái
    35. Khu dân cư: Khu dân cư
    36. Tòa nhà đổ nát : Tòa nhà đang trong tình trạng hư hỏng
    37. Nhận thức của Cộng đồng: Nhận thức của Cộng đồng
    38. thị trấn tồi tàn: lán, lán
    39. Trung tâm mua sắm: Trung tâm mua sắm
    40. Khu ổ chuột: Khu ổ chuột
    41. Các thành phố lớn: Các thành phố lớn (đề cập đến sự mở rộng tràn lan của các thành phố)
    42. Cuộc đua tốc độ: Life Strong
    43. Điểm du lịch: Điểm du lịch
    44. Đại lộ: Đại lộ rợp bóng cây
    45. Cửa hàng cao cấp: Mua sắm cho giới thượng lưu hoặc những người có “gu” sang trọng
    46. khu phố: Khu dân cư cao cấp
    47. Urban Wasteland : Vùng đất bị bỏ hoang trong thành phố với nhiều vấn đề và có thể gây nguy hiểm cho khách du lịch khi đi qua
    48. Lưu lượng truy cập: Lưu lượng truy cập
    49. Đường : Đường
    50. Điểm dừng xe buýt : Điểm dừng xe buýt
    51. Chỉ đường : Chỉ đường
    52. Dấu gạch ngang : Dấu phân tách
    53. Rào cản : Rào cản không được phép vượt qua
    54. Đường dẫn : Đường nhỏ
    55. Bãi đậu xe : Bãi đậu xe
    56. Làn đường : Làn đường
    57. Vỉa hè : Vỉa hè
    58. Đường mòn : đường mòn đi bộ đường dài (thường lên dốc)
    59. Phòng vệ sinh : Nhà vệ sinh
    60. Đăng ký : Đăng ký
    61. Đường gồ ghề : Đường gồ ghề
    62. Không có Bãi đậu xe : Không có Bãi đậu xe
    63. Đèn giao thông : Đèn giao thông
    64. Phía trước làm đường : Phía trước công trường
    65. Đại lộ : Đại lộ
    66. Gian hàng Điện thoại : Gian hàng Điện thoại
    67. Tàu điện ngầm dành cho người đi bộ : Đường hầm dành cho người đi bộ
    68. Đường : Phố bên
    69. Người đi bộ qua đường /: Người đi bộ qua đường
    70. Phố chính : Phố chính
    71. Biển báo trên đường : Biển báo
    72. Vỉa hè : Vỉa hè
    73. Bakery : Bakery
    74. Tòa nhà Văn phòng : Tòa nhà Văn phòng
    75. Biển báo : Chỉ đường
    76. Payphone : Payphone
    77. Bưu điện : Bưu điện
    78. Phần dành cho người đi bộ qua đường /: Vạch dành cho người đi bộ
    79. Cảnh sát Giao thông : Cảnh sát Giao thông
    80. Giao lộ : Giao lộ
    81. Cửa hàng bách hóa : Cửa hàng bách hóa tổng hợp
    82. Hiệu sách : Hiệu sách
    83. Thang máy : Thang máy (Thang máy)
    84. Đèn giao thông : Đèn giao thông
    85. Thùng rác : Thùng rác
    86. Người đi bộ : Người đi bộ
    87. Hiệu thuốc : Hiệu thuốc
    88. Curbside : lề đường
    89. Căn hộ : Căn hộ
    90. Vỉa hè : Vỉa hè
    91. Ga tàu điện ngầm : Ga tàu điện ngầm
    92. Đèn đường : Đèn đường
    93. Thị trường : Thị trường
    94. Ùn tắc giao thông : Ùn tắc giao thông
    95. Xem thêm: Thuật ngữ âm nhạc

      Tính từ tiếng Anh mô tả thành phố

      1. Cổ đại: Cổ xưa
      2. đẹp: đẹp
      3. Boring: nhàm chán, không thú vị.
      4. Sự thịnh vượng: đông đúc, nhộn nhịp
      5. Duyên dáng: xinh đẹp, quyến rũ
      6. Đương đại: Hiện đại.
      7. Quốc tế hoá: Sự pha trộn của các nền văn hoá và ngôn ngữ.
      8. Hình ảnh: đẹp, quyến rũ
      9. Du lịch: thu hút khách du lịch
      10. Nhỏ gọn: không quá lớn, không quá nhỏ
      11. nổi tiếng: nổi tiếng
      12. sương mù / mơ hồ: ô nhiễm do khói
      13. Không được dùng nữa: đã xuống cấp trầm trọng
      14. Mật độ dày đặc / Đông đúc: Nhỏ và đông đúc
      15. Buồn tẻ: hơi hỗn loạn và đông đúc
      16. Pristine / Unspoiled: nguyên sơ, tinh khiết
      17. Từ vựng tiếng Anh về các thành phố

        Thành phố không bao giờ ngủ: Thành phố lớn và bận rộn 24/7

        Ở vùng ngoại ô / ở vùng ngoại ô: Ở vùng ngoại ô

        Tuyệt vời: Vẻ đẹp tuyệt vời

        Khu vực đô thị dày đặc: Khu vực đô thị dày đặc

        Giao thông: Ùn tắc giao thông kéo dài, vui lòng dừng lại khi giao thông sau đó

        Vệ sinh và Vệ sinh kém: Hệ thống xử lý rác thải, vệ sinh kém

        Sống ở nông thôn / thành phố / thị trấn / căn hộ / vùng ngoại ô / khu ổ chuột : Sống ở vùng nông thôn / thành phố / thị trấn / khu chung cư / vùng ngoại ô / khu ổ chuột

        Live downtown = Downtown : Trung tâm thành phố trực tiếp

        Tận hưởng nhịp sống hối hả / hối hả của thành phố : Tận hưởng nhịp sống hối hả / hối hả của thành phố

        Đối phó với áp lực / căng thẳng của cuộc sống thành phố : Đối phó với áp lực / căng thẳng của cuộc sống thành phố

        Bị cuốn vào cuộc cạnh tranh khốc liệt : Bị cuốn vào cuộc sống luẩn quẩn

        Tìm kiếm sự ẩn danh trong cuộc sống ở thành phố lớn : Ẩn mình trong thành phố lớn

        Yêu thích cuộc sống về đêm sôi động / sống động : Yêu thích cuộc sống về đêm sôi động / sống động

        Có tất cả các tiện nghi : Có tất cả các tiện nghi

        Sử dụng / đi phương tiện công cộng : Sử dụng / đi phương tiện công cộng

        Ùn tắc giao thông : Ùn tắc giao thông

        Giải quyết / Giảm ùn tắc giao thông : Giải quyết / Giảm ùn tắc giao thông

        Ứng dụng của các từ và cụm từ tiếng Anh về các thành phố

        1. Các thành phố chi phí sinh hoạt cao hơn nông thôn .

        Chi phí sinh hoạt ở thành phố cao hơn ở nông thôn.

        2. Quán cà phê ven đường là một đặc sản của ẩm thực Hà Nội.

        Cà phê lề đường là một đặc sản của ẩm thực Hà Nội.

        3. Laura là khu ổ chuột lớn nhất trên thế giới.

        Laura là khu ổ chuột lớn nhất trên thế giới.

        4. Trung tâm thành phố đang mọc lên với nhiều trung tâm mua sắm .

        Nhiều trung tâm thương mại mọc lên ở trung tâm thành phố

        5. Hệ thống giao thông công cộng của Hà Nội kém.

        Hệ thống giao thông công cộng của Hà Nội kém.

        6. Vũng Tàu, Thuận có nhiều khu nhà tồi tàn . Chúng được xây dựng cách đây khoảng 80 năm.

        Vũng Tàu có nhiều công trình xuống cấp và rất vắng lặng. Chúng được xây dựng cách đây khoảng 80 năm.

        từ vựng tiếng anh về thành phố

        Từ vựng tiếng Anh về các thành phố

        Cách học từ vựng tiếng Anh về thành phố nhanh chóng và hiệu quả

        Học tiếng Anh theo chủ đề với các câu có chứa từ

        Trong bài học trước, cách học từ vựng hiệu quả là Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề và cách học nhanh nhất là học từ này bằng cách học toàn bộ câu có chứa từ đó. Tại lần này, chúng ta không chỉ phải học từ vựng, mà còn cả cấu trúc và ngữ pháp. 1 công việc có thuận lợi không? Mỗi khi xem lại bài, bạn nên ôn cả nhóm từ và câu, không nên ôn từng từ riêng lẻ, hãy hình thành các nhóm từ vựng tiếng Anh với các chủ đề khác nhau.

        Các bạn hãy làm một cuốn sổ tay sưu tầm các nhóm từ và câu, phân loại rõ ràng từng nhóm từ cùng chủ đề, xem qua bạn đừng quên ôn lại các nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mỗi ngày. Cách này có thể giúp bạn luyện nghe tiếng Anh hiệu quả vì bạn có thể đoán nghĩa của cả đoạn văn bằng cách liên kết các từ và câu.

        Đọc

        Đọc thêm, đọc tất cả các tài liệu liên quan đến công việc và cuộc sống của bạn. Đó là một cách đơn giản và không phức tạp để giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ và nâng cao kiến ​​thức xã hội và ngành của bạn.

        Ngoài ra, đọc nhiều có thể giúp bạn hiểu cách sử dụng từ trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

        từ vựng tiếng anh về thành phố

        Từ vựng tiếng Anh về các thành phố

        Tìm hiểu các từ liên quan

        Nếu bạn đang học từ thành phố, đừng dừng lại ở đó. Cố gắng tìm hiểu các dẫn xuất khác của từ và cách diễn đạt chúng.

        Chỉ cần bắt đầu với một từ và bạn hoàn toàn có thể hiểu được nhiều từ mới khác.

        Tạo thẻ ghi chú

        Flashcards là một cách thú vị để học từ mới. Bạn có thể sử dụng những mẩu giấy nhỏ, dán chúng vào nơi bạn thường nhìn hoặc vẽ một bức tranh đơn giản để mô tả từ đó một cách trực quan. Học từ vựng tiếng Anh bằng flashcard Giúp người dùng học từ vựng tốt hơn 200% so với phương pháp truyền thống

        từ vựng tiếng anh về thành phố

        Từ vựng tiếng Anh về các thành phố

        Thực hành, thực hành và thực hành

        Có một câu ngạn ngữ của Anh: “Practice makes perfect” – thực hành làm cho hoàn hảo. Điều này hoàn toàn chính xác. Để học bất cứ điều gì, trước tiên bạn cần thực hành, thực hành và thực hành.

        Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các thành phố không khó nhưng đòi hỏi sự kiên nhẫn và chiến lược học tập hiệu quả. Vỡ não từ vựng Mong rằng qua những chia sẻ trên, bạn đọc sẽ có thêm nguồn thông tin hiệu quả để hoàn thành quá trình học tập của mình. Chúc may mắn!

READ  Ứng dụng siêu trí nhớ 4000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *