Từ vựng

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Âm nhạc

Với vốn từ vựng tiếng Anh về âm nhạc, bạn có thể thư giãn với những bài hát đồng quê mới mẻ hoặc dân ca pop nhẹ nhàng hoặc nâng cao tinh thần với nhạc dance lạc quan. Để các bạn có những trải nghiệm tốt nhất có thể với thị trường âm nhạc US / UK hiện nay, topica bản xứ xin gửi đến các bạn toàn bộ từ vựng tiếng Anh về âm nhạc dưới đây. Hãy cùng tìm hiểu.

Xem thêm:

  • Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đồ uống
  • 1. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

    Từ vựng tiếng Anh cho các thuật ngữ âm nhạc

    Trước tiên, hãy hiểu các thuật ngữ âm nhạc cơ bản và các thể loại âm nhạc phổ biến trên thị trường âm nhạc hiện nay:

    – composer (kəmˈpəʊzə (r)): nhà soạn nhạc

    – artist (mjuˈzɪʃn): nhạc sĩ

    – Band (bænd): Ban nhạc

    – singer (sɪŋə (r)): ca sĩ

    – performanceer (pəˈfɔːmə (r)): người biểu diễn

    – wire (kənˈdʌktə (r)): chỉ huy dàn nhạc

    – Choir (ˈkwaɪə (r)): Dàn hợp xướng

    chorus (ˈkɔːrəl): hợp xướng, hợp xướng

    – blues (blu: z): nhạc xanh

    – Country (‘kʌntri): Nhạc đồng quê

    – Dance (dɑ: ns): nhạc khiêu vũ

    -Classical (‘klæsikəl): nhạc cổ điển

    –hony (ˈsɪmfəni): bản giao hưởng

    -fouk: nhạc dân gian

    -hip hop: nhạc hip hop

    – Electronic (ilek’trɔnik): nhạc điện tử

    – latin (‘lætin): Nhạc Latinh

    – Pop (pɔp): nhạc phổ biến

    – Jazz (dʒæz): Nhạc jazz

    – Reggae (‘regei): Nhạc Reggae

    – opera (‘ɔprə): nhạc opera

    – Rap (rp): nhạc rap

    Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về mua sắm

    – rock (rɔk): nhạc rock

    – Heavy metal (ˈhevi ˈmetl): nhạc rock mạnh mẽ

    – bolero (bəˈleroʊ): nhạc vàng

    – techno (‘tekno (u)): nhạc khiêu vũ

    – r & amp; b (ˌɑːr ən ˈbiː): âm nhạc r & amp; b

    – rullaby (ˈlʌləbaɪ): bài hát ru

    – National Anthem (ˈnæʃnəl ˈænθəm): Quốc ca

    – Bài hát chủ đề (ðəm sɔːŋ): Điểm phim

    – Orchestra (ˈɔːkɪstrə): dàn nhạc giao hưởng

    – Ban nhạc bằng đồng thau (brɑːs bænd): Ban nhạc bằng đồng thau

    – rock band (rɒk bænd): ban nhạc rock

    – ban nhạc hòa nhạc (ˈkɒnsət bænd): ban nhạc biểu diễn tại một buổi hòa nhạc

    – Ban nhạc Pop (pɔp ɡruːp): Ban nhạc Pop

    – Ban nhạc Jazz (dʒæz bænd): Ban nhạc Jazz

    – String Quartet (strɪŋkwɔːˈtet): Bộ tứ chuỗi

    – drummer (ˈdrʌmə (r)): tay trống

    – bass player (beɪs ˈpleɪə (r)): máy chơi bass

    – cellist (ˈtʃelɪst): nghệ sĩ cello

    – flutist (ˈflɔːtɪst): flutist

    – guitarist (ɡɪˈtɑːrɪst): người chơi guitar

    – keyboard player (ˈkiːbɔːd ˈpleɪə (r)): trình phát bàn phím

    – organst (ˈɔːɡənɪst): người chơi organ

    – pianist (ˈpɪənɪst): người chơi piano

    – rapper (ˈræpə (r)): người hát bè

    – saxophone player (sækˈsɒfənɪst): người chơi saxophone

    – nghệ sĩ vĩ cầm (ˌvaɪəˈlɪnɪst): người chơi vĩ cầm

    Từ vựng tiếng Anh về nhạc cụ

    – Nhạc cụ (‘Guidumənt): nhạc cụ

    – earphones (ˈhedfəʊnz): tai nghe

    -speaker (‘spi: kə): loa

    – drum (drʌm): trống

    – Organ (ˈɔːrɡən): Đàn organ

    – harmonica (hɑːrˈmɑːnɪkə): kèn harmonica

    – fluːt: sáo

    -string (strɪŋ): nhạc cụ dây

    – ukulele (juːkəˈleɪli): đàn ukulele

    – viola (viˈoʊlə): đàn vi-ô-lông

    – Xylophone (ˈzaɪləfoʊn): đàn hạc

    – mp3 player (ˌem piː ˈθriː ˈpleɪə (r)): máy nghe nhạc mp3

    -amp (ampli) (‘æmplifaiə): bộ khuếch đại âm thanh

    -mic (‘maikrəfoun): micrô

    – cd player (ˌsiː ˈdiː ˈpleɪə (r)): máy chạy cd

    – Giá đỡ nhạc (‘mju: zik stænd): Giá đỡ nhạc

    – record player (‘rekɔ: d’ pleiə (r)): máy ghi âm

    – receiver (rɪˈsiːvə (r)): người nhận

    -cassette tape (kəˈset): băng đài

    -cassette tape (kəˈset dek): máy nghe nhạc băng

    – Recorder (kəˈset ˈpleɪə (r)): Máy ghi âm

    -stereo (ˈsteriəʊ) hoặc hệ thống âm thanh nổi: hệ thống âm thanh nổi

    – Bàn xoay (ˈtɜːnteɪbl): Máy hát

    – Kim đạn (ˈkɑːtrɪdʒ ˈniːdl): kim đọc đĩa

    – CD (kəmˈpækt dɪsk): CD-ROM

    – CD Player ((kəmˈpækt dɪsk ˈpleɪə (r)): Đầu CD

    – walkman (ˈwɔːkmən): máy nghe nhạc mini

    – Hệ thống HiFi: HiFi

    Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác

    -sing (sɪŋ): hát

    -song (sɒŋ): bài hát

    -lyrics (ˈlɪrɪk): lời bài hát

    -Voice (vɔɪs): Giọng nói

    – track (træk): một bài hát, một phần của bản ghi âm

    -audience (ˈɔːdiəns): khán giả

    -stage (steɪdʒ): sân khấu

    – beat (biːt): trống

    – Harmony (ˈhɑːməni): Sự hài hoà

    – Melody (ˈmelədi) / Tune (tjuːn): Giai điệu

    -note (nəʊt): nốt nhạc

    – Solo (ˈsəʊləʊ): độc tấu

    – Duet (djuˈet): song ca

    – lạc điệu (tjuːn): lạc điệu

    -Tjuːn: Sự hài hòa

    – nhịp điệu (ˈrɪðəm): nhịp điệu

    2. Các câu ví dụ sử dụng từ vựng tiếng Anh liên quan đến âm nhạc

    Âm nhạc là một chủ đề quen thuộc và có lẽ là chủ đề chung của nhiều người. Khi bạn trò chuyện về sở thích âm nhạc của mình trong cuộc trò chuyện, bạn sẽ tìm thấy sự đồng điệu về tinh thần với những người bạn và đồng nghiệp mới.

    Chia sẻ sở thích âm nhạc của bạn, bạn có thể sử dụng cấu trúc “nghe nhạc”:

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button