Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thiên Chúa Giáo

Từ vựng tiếng anh về thiên chúa giáo 0

Từ vựng tiếng anh về thiên chúa giáo 0

Tại Việt Nam, Thiên chúa giáo thường được dùng để chỉ đạo Công giáo (Nhà thờ Công giáo). Về mặt ngữ nghĩa, Cơ đốc giáo có thể đề cập đến tất cả các tôn giáo độc thần (monotheismus) — Đấng Tối cao. Nói cách khác, Cơ đốc giáo là một tôn giáo chỉ thờ một vị thần. Nếu bạn đọc có thắc mắc hoặc muốn tìm hiểu về tôn giáo này, hãy theo dõi các bài viết dưới đây để được giải đáp các thắc mắc của mình nhé!

1. Định nghĩa

christianity là sự thánh thiện trong tiếng Anh. Có 2 cách phát âm chính của từ này do sự phân chia phụ thuộc vào ngôn ngữ: Anh-Anh và Anh-Mỹ. Trong tiếng Anh Anh, từ này được phát âm là /ˌkrɪs.tiˈæn.ə.ti/, trong khi trong tiếng Anh Anh Mỹ, nó sẽ là /ˌkrɪs.tʃiˈæn.ə.t̬i/. Khi phát âm theo cả hai cách, người đọc có thể cảm thấy hơi khó và nặng khi đọc bằng tiếng Anh Mỹ. Vì vậy, bạn đọc có thể tham khảo video hướng dẫn để có thể phát âm chuẩn, lựa chọn cách phát âm linh hoạt, phù hợp theo đối tượng giao tiếp.

thiên chúa giáo tiếng anh là gì

Hình minh họa Cơ đốc giáo

2. Từ / cụm từ Cơ đốc giáo

từ / cụm từ

Định nghĩa

Ví dụ

Cơ đốc nhân

/ˈkrɪs.ən.dəm/ (từ cổ)

  • Mọi người hoặc toàn bộ quốc gia là Cơ đốc nhân.

  • Mọi người hoặc toàn bộ quốc gia là người Công giáo.

    • Các Cơ đốc nhân thường đi nhà thờ cùng nhau vào cuối tuần.

    • Các tín đồ đạo Đấng Ki-tô thường đến nhà thờ vào cuối tuần và ăn tối cùng nhau.

      Lễ rửa tội

      /ˈkrɪs.ən.ɪŋ/

      • Nghi thức của Cơ đốc giáo về việc đặt tên cho em bé và trở thành thành viên của Giáo hội Cơ đốc.

      • Buổi lễ của Cơ đốc giáo, trong đó một đứa trẻ được đặt tên và trở thành thành viên của Giáo hội Chúa Kitô.

        • Thứ Bảy tới, chúng tôi sẽ làm lễ rửa tội cho cháu trai tôi.

        • Thứ Bảy tới, chúng tôi sẽ đưa cháu trai của mình đi làm lễ rửa tội (làm lễ rửa tội).

          Chúa ơi

          / kraɪst /

          • Chúa Giê-su

          • Chúa Giê-su

            • Người theo đạo Thiên Chúa nói chung tin rằng Chúa Kitô sẽ giúp nhân loại vượt qua đại dịch covid-19.

            • Những người theo đạo Cơ đốc thường tin rằng Chúa Giê-su sẽ cứu toàn thể nhân loại khỏi đại dịch covid- 19.

              Cơ đốc nhân

              /ˈkrɪs.ti.ən/ hoặc /ˈkrɪs.tʃən/

              • Thuộc về một tôn giáo dựa trên những lời dạy của Chúa Giê Su Ky Tô.

              • Một tôn giáo dựa trên những lời dạy của Chúa Giê-su.

                • Một người tin hoặc làm theo những lời dạy của Chúa Giê Su Ky Tô.

                • Một người tin hoặc nghe những lời dạy của Chúa Giê-su.

                  • Một tổ chức Cơ đốc đã quyết định đến làng của tôi để giúp đỡ những người vô gia cư như một lời dạy của Chúa Giê Su Ky Tô.

                  • Một tổ chức Cơ đốc giáo quyết định đến làng của tôi để giúp đỡ những người vô gia cư, như Chúa Giê-su đã ra lệnh.

                    Giáng sinh

                    /ˈkrɪs.məs/

                    Giáng sinh (dạng ngắn)

                    • Ngày 25 tháng 12, ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Giê Su Ky Tô.

                    • Ngày 25 tháng 12, ngày kỷ niệm sinh nhật của Chúa Giê-su. (Giáng sinh)

                      • Vào Ngày Giáng sinh, chúng tôi quyết định đi du lịch Hawaii trong 3 ngày.

                      • Vào Ngày Giáng sinh, chúng tôi quyết định đi du lịch Hawaii trong khoảng 3 ngày.

                        Khoa học Cơ đốc

                        /ˌkrɪs.tʃən saɪəns /

                        • Tin rằng bệnh có thể được chữa khỏi thông qua niềm tin tôn giáo và không cần dùng thuốc.

                        • Một tôn giáo tin rằng bệnh có thể được chữa khỏi thông qua niềm tin tôn giáo và không cần sử dụng y học hiện đại.

                          • Mặc dù tôi đã giải thích rất nhiều cho mẹ rằng mẹ đã sai, mẹ vẫn tin vào khoa học Cơ đốc và không cho phép tôi đến bệnh viện.

                          • Mặc dù tôi đã giải thích với mẹ nhiều lần rằng ý kiến ​​của mẹ là sai, nhưng mẹ vẫn tin vào một tôn giáo có thể hàn gắn niềm tin và không đồng ý. đến bệnh viện.

                            Lễ Phục sinh

                            /ˈiː.stər/

                            • Lễ hội tôn giáo của Cơ đốc giáo kỷ niệm sự trở lại của Chúa Giê-su đã sống lại sau khi ngài bị giết.

                            • Một ngày lễ của Cơ đốc giáo kỷ niệm sự trở lại của Chúa Giê-su sau khi ngài qua đời. (Lễ Phục sinh)

                              • Học sinh thường có 3 ngày nghỉ vào Lễ Phục sinh và họ trang trí vỏ trứng của mình.

                              • Học sinh thường được nghỉ ba ngày vào dịp Lễ Phục sinh và trang trí chúng bằng vỏ trứng.

                                Trứng Phục sinh

                                /ˈiː.stər eɡ /

                                • Sôcôla hình trứng được tặng làm quà cho trẻ em, hoặc những quả trứng được nhuộm hoặc trang trí và cất giấu cho trẻ em vào Lễ Phục sinh.

                                • Kẹo sô cô la hình trứng là quà tặng cho trẻ em hoặc trứng được nhuộm nhiều màu hoặc được trang trí và cất giấu cho trẻ em trong lễ Phục sinh.

                                  • Tôi đang chuẩn bị rất nhiều trứng Phục sinh cho các con tôi và bạn bè của chúng. Họ sẽ có một bữa tiệc nhỏ cùng nhau vào lễ Phục sinh.

                                  • Tôi đang làm rất nhiều sô cô la sữa trứng cho các con tôi và bạn bè của chúng. Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ vào Lễ Phục sinh.

                                    thiên chúa giáo tiếng anh là gì

                                    Hình minh họa Cơ đốc giáo

                                    Trên đây là thông tin cơ bản về Cơ đốc giáo. Là một tôn giáo, cũng như các tôn giáo khác, đạo thiên chúa luôn hướng con người hướng thiện, tránh xa điều ác. Nếu bạn muốn học thêm từ vựng tiếng Anh liên quan đến Cơ đốc giáo, thì bài viết này là dành cho bạn. Mong rằng qua những thông tin trên, bạn đọc có thể học được nhiều từ vựng bổ ích!

READ  Từ vựng về Bạn Bè: HACK vốn từ trong 5 phút để đạt điểm tối đa mọi bài thi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *