Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ

Từ vựng tiếng anh về vật dụng trong phòng ngủ

Với chủ đề về các vật dụng trong phòng tắm và phòng ngủ, bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Dưới đây là một số từ quen thuộc bạn có thể tham khảo từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ để học.

Từ vựng tiếng Anh về một số vật dụng trong phòng ngủ

  • lights – / læmp /: đèn
  • Áo gối – / ’pilou / / keis /: áo gối
  • Máy tính bảng – / flæt // ʃi: t /: Máy tính bảng
  • rèm cửa – / ‘kə: tn /: rèm cửa
  • giường – / bed /: bed
  • Mirror – / ‘mirə /: gương
  • Đệm – / ’kuʃn /: Đệm lưng
  • tủ quần áo – / ‘wɔ: droub /: tủ quần áo
  • Tấm trang bị – / ˈfɪtɪd / / ʃi: t /: bọc tấm
  • Đầu giường – / ‘hedbɔ: d /: tấm gỗ trên đầu giường
  • Tủ trang điểm – / ´dresiη ‘teibl /: Tủ trang điểm
  • Hình nền – / ‘wɔ: l, peipə /: hình nền
  • gối – / ’pilou /: gối
  • thảm – / ‘kɑ: pit /: thảm
  • Rèm – / blaindz /: Rèm che nắng
  • Nệm – / ’mætris /: miếng đệm
  • Khăn trải giường – / ‘bedspred /: Khăn trải giường
  • Chăn – / ‘blæɳkit /: chăn
  • hộp trang sức – / ‘dʤu: əlri / / bɔks /: hộp trang sức
  • Đồng hồ báo thức – / ə’lɑ: m / / klɔk /: đồng hồ báo thức
  • Khi đã nắm vững các từ vựng về phòng ngủ, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng tiếng Anh về nhà bếp và từ vựng tiếng Anh về phòng khách.

    Một số câu tiếng Anh về nội thất phòng ngủ

    • 1. Đêm nay trời có thể lạnh vì vậy bạn có thể cần thêm một chiếc chăn – Đêm nay trời có thể lạnh nên bạn có thể cần thêm một chiếc chăn.
    • 2. Tủ quần áo của phụ nữ không hoàn chỉnh nếu không có váy đen – Tủ quần áo của phụ nữ sẽ không hoàn chỉnh nếu không có váy đen.
    • 3. I like my bed with a blue Flower bed – Tôi thích chiếc giường của tôi có ga trải giường hoa màu xanh lam.
    • 4. Keiko vùi đầu vào gối và khóc – Keiko vùi đầu vào gối và khóc.
    • Đặc biệt khuyến khích:

      Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

      Từ vựng tiếng Anh về Marketing

      Từ vựng tiếng Anh về trường học

      Từ vựng tiếng Anh về chuyển động

      Từ vựng tiếng Anh về sân bay

      Các vật dụng trong phòng tắm bằng tiếng Anh

      a: Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm phòng tắm

      • Rèm tắm – / ʃaʊəʳ ˈkɜː.tən /: Rèm tắm
      • thảm nhà tắm – / bɑːθmæt /: thảm phòng tắm
      • Máy sấy tóc – /heəʳˈdraɪ.əʳ/: máy sấy tóc
      • Kem đánh răng – /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
      • Bàn chải móng tay – / ˈneɪlbrʌʃ /: bàn chải móng tay
      • Thùng rác – /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/: Thùng rác
      • Vòi nước nóng – / hɒt ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt /: vòi nước nóng
      • Title – / ˈtaɪ.tļ /: Tường phòng tắm (Gạch lát đá cẩm thạch không thấm nước)
      • Toilet – /ˈtɔɪ.lət/: toilet
      • Sponge – / spʌndʒ /: bọt biển
      • Hộp thuốc – /ˈmed.ɪ.səntʃest/:medicine box
      • Vòi nước lạnh – / kəʊld ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt /: vòi nước lạnh
      • hamper – /ˈhæm.pəʳ/: hộp mây đựng quần áo chưa giặt
      • Vòi hoa sen – / ʃaʊəʳhed /: Vòi hoa sen
      • Giá treo khăn – / taʊəlreɪl /: Giá treo khăn
      • Chìm – / sɪŋk /: chìm
      • Plug – /stɒp.əʳ/: nút
      • Khăn mặt – /ˈwɒʃ.klɒθ/: khăn mặt
      • Thanh treo rèm – /ˈkɜː.tənrɒd/: thanh treo rèm
      • xà phòng – / səʊp /: xà phòng
      • Ống thoát nước – / dreɪn /: ống thoát nước
      • vòng rèm – /ˈkɜː.tənrɪŋz/: vòng rèm
      • khăn tắm – / bɑːθtaʊəl /: khăn tắm
      • Shampoo – / ʃæmˈpuː /: dầu gội đầu
      • Tỷ lệ – / xiên /: tỷ lệ
      • Hộp đựng xà phòng – / səʊpdɪʃ /: hộp đựng xà phòng
      • khăn tay – / hændtaʊəl /: khăn lau tay
      • Bàn chải đánh răng – /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
      • Mũ tắm – / ʃaʊəʳkæp /: mũ tắm
      • bồn tắm – /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
      • b: một số từ vựng tiếng Anh về nhà vệ sinh

        • Phòng tắm – /ˈbɑːθ.rʊm/: Nhà tắm
        • Toilet – /ˈrest.ruːm/: toilet công cộng
        • Toilet – /’læv.ə.tər.i/: nhà vệ sinh
        • Phòng vệ sinh – /ˈwɒʃ.rʊm/: nhà vệ sinh (bao gồm cả bồn rửa) ở những nơi công cộng
        • Toilet – /ˈtɔɪ.lət/: toilet
        • Toilet – / luː /: toilet
        • wc – /ˌdʌb.l̩.jʊˈsiː/: toilet
        • giường ngủ – /ˈpɒt.i/:bedpan
        • Nồi – / pɒt /: pot
        • c: Biểu mẫu Tra cứu Nhà vệ sinh

          • Bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không? – Bạn có thể cho tôi biết phòng vệ sinh ở đâu không?
          • Phòng dành cho nữ / nam ở đâu? – Các phòng vệ sinh ở đâu?
          • Phòng tắm ở đâu?
          • Bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?
          • Nhà vệ sinh ở đâu?
          • Phòng vệ sinh ở đâu?
          • Tôi cần đi vệ sinh, tôi có thể tìm nó ở đâu?
          • Nhà vệ sinh ở đâu?
          • Bạn có thể chỉ cho tôi nhà vệ sinh không?
          • Nếu bạn đang học “home”, đừng bỏ qua từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà và từ vựng tiếng Anh về công việc nội trợ. Ngoài những từ vựng thông dụng, bài viết còn chia sẻ một số câu hỏi liên quan rất hay và thiết thực giúp các bạn học giao tiếp hay và làm bài tốt hơn.

            Từ vựng về nội thất phòng ngủ bằng tiếng Anh là một chủ đề rất thông dụng trong cuộc sống. Đây là một số vật dụng bạn sử dụng hàng ngày. Vì vậy, bạn có thể học từ vựng tiếng Anh này rất nhanh chóng. Ngoài ra, bạn có thể học nhiều chủ đề từ vựng trên tuhocielts.vn. Hãy truy cập trang này và tham gia một số bài học thú vị.

READ  Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề học tập

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *