Từ vựng tiếng anh chuyên ngành toán học cơ bản nên biết

Từ vựng toán học tiếng anh

Từ vựng toán học tiếng anh

Tiếng Trung | Tiếng Hàn

  • Bạn là người yêu thích toán học và muốn thử sức với những bài toán nước ngoài, nhưng tiếng Anh của bạn chưa tốt?
  • Bạn muốn tìm và đọc các tài liệu toán học nước ngoài nhưng vốn từ vựng học lại hạn chế?
  • Bạn là người yêu thích toán học và muốn trao đổi kiến ​​thức với người nước ngoài nhưng vốn từ vựng còn hạn chế?
  • Nhưng bạn có thể yên tâm rằng tất cả các câu hỏi nêu trên sẽ được giải quyết cho bạn bên dưới bài viết này.

    Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh thương mại

    Tôi. Từ vựng tiếng Anh Toán cơ bản

    Từ vựng tiếng Anh về Toán luôn có những khái niệm cơ bản và nâng cao, ai cũng phải học từ cơ bản đến nâng cao. Đầu tiên chúng ta hãy hiểu những từ vựng cơ bản.

    từ vựng tiếng anh chuyên ngành toán học

    • Bổ sung: Bổ sung
    • Phép trừ: Phép trừ
    • Phép nhân: Phép nhân
    • Bộ phận: Bộ phận
    • Thêm: thêm
    • Trừ hoặc loại bỏ: trừ
    • Multiply: nhân lên
    • Phân chia: Phân chia
    • Tính toán: Tính toán
    • Tổng số: Tổng số
    • Arithmetic: Số học
    • Algebra: Đại số
    • Geometry: Hình học
    • Giải tích: Tính toán
    • Thống kê: Thống kê
    • thậm chí: thậm chí
    • kỳ quặc: kỳ quặc
    • Số nguyên: Số nguyên
    • Số nguyên tố: số nguyên tố
    • Điểm: Điểm
    • Decimal: Thập phân
    • Dấu thập phân: dấu thập phân
    • Phần trăm: Phần trăm
    • Phần trăm: Phần trăm
    • Định lý: Định lý
    • math

      • Bằng chứng: Bằng chứng Bằng chứng
      • Câu hỏi: Câu hỏi
      • Giải pháp: Giải pháp
      • Công thức: Công thức
      • Phương trình: Phương trình
      • Bằng chứng: Bằng chứng Bằng chứng
      • Đồ thị: Biểu đồ
      • Trung bình: Trung bình
      • axis: trục
      • Mức độ liên quan: Mức độ liên quan
      • Probability: Xác suất
      • Kích thước: PM
      • Khu vực: Khu vực
      • Chu vi: chu vi của hình tròn
      • Đường kính: Đường kính
      • Bán kính: Bán kính
      • Chiều dài: Chiều dài
      • width: chiều rộng
      • Chiều cao: Chiều cao
      • Chu vi: Chu vi
      • Âm lượng: Âm lượng
      • Góc: Góc
      • Góc phải: Góc phải
      • Dòng: Dòng
      • Dòng: Dòng
      • Đường cong: Đường cong
      • Tiếp tuyến: Tiếp tuyến
      • Song song: Song song
      • Yếu tố chung lớn nhất (hcf): Yếu tố chung lớn nhất
      • Nhiều Chung Ít nhất (lcm): Nhiều Chung Ít nhất
      • 1. Giới thiệu về Giải tích

        Trong toán học và trong cuộc sống, một số công việc cần thiết cho tính toán. Hãy học toán bằng tiếng Anh.

        • Điểm trừ: Âm thanh
        • Thêm: Mặt trước
        • lần hoặc thời gian: lần
        • chia cho: chia
        • Hình vuông: Hình vuông
        • Cube: Power of Three / Power of Three
        • Căn bậc hai: căn bậc hai
        • Bằng với: Bằng với
        • 2. Giới thiệu về hình dạng

          Hình khối không chỉ được sử dụng trong toán học mà còn xuất hiện thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Vì vậy, chúng ta hãy hiểu các khối xây dựng trong tiếng Anh, chuyên ngành toán học là gì.

          • Vòng kết nối: Vòng kết nối
          • Tam giác: Tam giác
          • tam giác đều; tam giác đều, tam giác cân
          • Hình tam giác đồng dạng: các hình tam giác đồng dạng (cạnh bên, …)
          • Hình vuông: Hình vuông
          • Rectangle: Hình chữ nhật
          • Lầu Năm Góc: Lầu Năm Góc
          • Hình lục giác: Hình lục giác
          • Hình bát giác: Hình bát giác
          • Hình bầu dục: Hình bầu dục
          • sao: dấu sao
          • Đa giác: Đa giác
          • Hình nón: Hình nón
          • Cube: Khối lập phương
          • Cylinder: Xi lanh
          • Kim tự tháp: Kim tự tháp
          • Sphere: Hình cầu
          • toán học tiếng anh hình khoi

            Thứ hai. Từ vựng tiếng Anh Toán nâng cao

            Sau khi nắm được các từ vựng chuyên môn cơ bản, chắc hẳn ai cũng muốn biết cách nâng cao, vậy hãy cùng học từ vựng toán học nâng cao nhé.

            • Các cặp liền kề: Các cặp ở góc liền kề
            • Colinear: cùng một dòng
            • Đồng tâm: Đồng tâm
            • Góc trung tâm: góc trung tâm
            • Trung vị: Trung vị
            • Tốc độ: Tốc độ
            • Bất bình đẳng: Bất bình đẳng
            • giá trị tuyệt đối | giá trị tuyệt đối
            • liền kề | liền kề, tham gia
            • đi kèm | liên từ
            • Hạn chế: Bộ Giới hạn
            • Infinite: Infinite Sets
            • abelian: có thể hoán đổi
            • Aperiodic: Aperiodic
            • Hình thức thay thế: Hình thức so le
            • Nội thất thay thế: Nội thất so le
            • Tương ứng: Góc đồng vị
            • Bổ sung: bổ sung cho nhau
            • Dạng lũy ​​thừa: Dạng lũy ​​thừa
            • Đánh giá: Ước tính
            • Đơn giản hóa: Đơn giản
            • Express: hiển thị, thể hiện
            • Giải quyết: Giải quyết
            • Tích cực: tích cực
            • Âm bản | Giọng nói
            • Phương trình: Phương trình, Phương trình
            • bình đẳng | bình đẳng
            • Phương trình bậc hai | Phương trình căn bậc hai
            • root: nghiệm của phương trình
            • Phương trình tuyến tính (bậc nhất) | Phương trình căn bậc hai 1
            • Công thức | Công thức
            • Biểu thức đại số | Đại số biểu thức
            • cach học tu vung hieu qua

              1. Giới thiệu về phân số

              Một phân số là một dạng số được sử dụng để biểu thị tỷ số của một đại lượng này với một đại lượng khác trong toán học. Ồ, vậy chúng ta cùng tìm hiểu những từ có trong phân số trong toán học nhé.

              • Điểm số | Điểm số
              • Điểm khiếm nhã | Điểm bình thường
              • số thập phân | số thập phân số thập phân
              • Phân số đơn | Phân số đơn giản
              • Phân số đơn giản hóa | Phân số tối thiểu
              • Thời hạn tối thiểu | Điểm tối thiểu
              • Dữ liệu quan trọng | Các số liệu quan trọng
              • vị trí thập phân | vị trí thập phân, vị trí thập phân
              • Chủ đề | Chủ đề, Đối tượng
              • Chu vi: Chu vi
              • Khu vực: Khu vực
              • Âm lượng: Âm lượng
              • Quad: Quad
              • Parallelogram: Hình bình hành
              • Giao lộ: Giao lộ
              • 1. Giới thiệu về tọa độ

                Tọa độ trong toán học là khoảng cách hoặc góc, được biểu thị bằng bề mặt 2d hoặc một số điểm duy nhất trong không gian 3 chiều, vì vậy hãy hiểu từ vựng tiếng Anh về tọa độ.

                • Xuất xứ: Quốc gia xuất xứ
                • Đồ thị: biểu đồ, đồ thị, sơ đồ
                • Song song: Song song
                • Đối xứng: Đối xứng
                • Hình thang: Hình thang
                • Đỉnh: Trên cùng
                • Đỉnh: Đỉnh
                • Tam giác: Tam giác
                • Tam giác cân | Tam giác cân
                • tam giác nhọn | tam giác nhọn
                • Tam giác ngoại tiếp | tam giác ngoại tiếp
                • tam giác đều | tam giác đều
                • Nội tiếp tam giác | Tam giác nội tiếp
                • tam giác tù | tam giác tù
                • Tam giác phải | Tam giác-Vuông
                • Tam giác Scalene | Tam giác đều
                • Điểm giữa | Điểm giữa
                • Độ dốc của đường | độ dốc của đường, độ dốc
                • khoảng cách | khoảng cách
                • Hình chữ nhật | Hình chữ nhật
                • Lượng giác | Lượng giác
                • Law of Sines: Quy luật của Sines
                • Law of Cosines: Định luật Cosin
                • Mặt cắt ngang: Mặt cắt ngang
                • 1. Giới thiệu về một số hình dạng

                  Hình khối không chỉ được sử dụng trong toán học mà còn xuất hiện thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày, trên đây ai cũng đã biết những từ vựng cơ bản về hình khối. Vậy bây giờ chúng ta cùng xem từ vựng tiếng anh đồ họa nâng cao chuyên ngành toán học là gì nhé.

                  • Hình khối: Hộp phẳng, Hộp thẳng
                  • Kim tự tháp: Kim tự tháp
                  • Kim tự tháp dương | Kim tự tháp thông thường
                  • Kim tự tháp tam giác | Kim tự tháp tam giác
                  • Kim tự tháp cắt ngắn | Kim tự tháp cắt ngắn
                  • Hông: Bên cạnh
                  • Đường chéo: Đường chéo
                  • Bất bình đẳng: Bất bình đẳng
                  • Làm tròn: làm tròn
                  • Tỷ lệ: Hệ số
                  • Hệ số: Hệ số
                  • Quy mô: quy mô
                  • Kinetics: Chuyển động học
                  • Sự dời chỗ: Sự dời chỗ
                  • Tốc độ: Tốc độ
                  • Tốc độ: Tốc độ
                  • Great Arc: Great Arc
                  • Vòng cung nhỏ: Vòng cung nhỏ
                  • Làm chậm: chậm lại, giảm tốc độ
                  • Acceleration: Tăng tốc
                  • 1. Giới thiệu về số học

                    <3

                    • Số nguyên | Số nguyên
                    • số thực | số thực
                    • Tối thiểu | Tối thiểu
                    • Giá trị Tối đa | Giá trị Tối đa
                    • Số nguyên tố: số nguyên tố
                    • Tuyên bố: Hiện tại
                    • Mật độ: Mật độ
                    • Tối đa: Tối đa
                    • Tối thiểu: Tối thiểu
                    • Thay đổi trực tiếp thành | theo tỷ lệ
                    • Tỷ lệ với | Tỷ lệ
                    • Tỷ lệ nghịch | Tỷ lệ nghịch
                    • Thay đổi bằng cách đếm ngược | đảo ngược
                    • Về mặt | theo ngôn ngữ
                    • Đáy hình nón | Đáy hình nón
                    • Chuyển đổi: Chuyển đổi
                    • Hình ảnh phản chiếu: Hình ảnh phản chiếu, Hình ảnh
                    • Xoay ngược chiều kim đồng hồ | Ngược chiều kim đồng hồ
                    • Xoay theo chiều kim đồng hồ | Xoay theo chiều kim đồng hồ
                    • Ba. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán hiệu quả nhất

                      Học bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần ghi nhớ từ vựng, nhưng nhiều khi người học theo một khuôn khổ lâu dài mà không biết cách học và ghi nhớ, đồng thời cố gắng nâng cao vốn từ vựng của mình. Không sao đâu, chúng tôi ở đây. Dưới đây là một số cách học hiệu quả nhất để đúc kết từ kinh nghiệm học tập của chính chúng ta.

                      • Viết các từ (với nghĩa hoặc định nghĩa dễ nhớ) vào sổ tay
                      • Viết các từ và định nghĩa trên các thẻ nhỏ để dễ truy cập
                      • Lặp đi lặp lại câu này (ý nói người biết nhiều chiêu không sợ người đã luyện nhiều chiêu
                      • Chia các từ thành các nhóm để học dễ dàng hơn
                      • Yêu cầu người khác kiểm tra bạn (học phải đi đôi với hành
                      • Sử dụng những từ này khi nói hoặc viết có thể giúp bạn thành thạo chúng lâu hơn
                      • Thực hành ngay: Sau khi học bất kỳ từ vựng tiếng Anh mới nào, hãy sử dụng ngay cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và luyện tập mỗi ngày, nó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.

                        Đọc hoặc nói một từ nhiều lần: Đây là một cách hiệu quả để học từ vựng mới. Đọc hoặc nói một từ mới nhiều lần sẽ giúp bạn nhớ từ đó và nhớ nhanh hơn.

                        Từ trước đến nay, việc học từ vựng tiếng Anh đòi hỏi người học phải kiên trì và luyện tập thường xuyên. Do đó, hãy lựa chọn phương pháp học phù hợp nhất với bản thân và học từ vựng một cách hiệu quả và nhanh chóng. Sử dụng Quick English để hỗ trợ quá trình học tập của bạn. Chúc may mắn!

                        mi group

                        Chấp nhận đăng ký các khóa học tiếng Anh cao cấp

                        Gửi đầu ra cho phương pháp mới bằng Tiếng Anh nhanh.

READ  Tổng hợp tài liệu học từ vựng tiếng Anh hiệu quả 2021

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *