bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ tỷ suất lợi nhuận trong kinh doanh chưa? vậy tỷ suất lợi nhuận trong tiếng anh là gì thì không phải ai cũng biết. trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi ến bạn những kiến thức về ịnh nghĩa và và d liên quan ến cụm từ tỷt lợi nhuận trong và cáng an tiếch. chúng mình có sử dụng một số ví dụ anh – việt và hình ảnh minh họa về cụm từ tỷ suất lợi nhuận để bài viết thêm du.
1.tỷ suất lợi nhuận trong tiếng anh là gì?
hình ảnh minh họa của cụm từ tỷ suất lợi nhuận trong tiếng anh là gì
trong tiếng anh, tỷ suất lợi nhuận được viết là:
profit margin (noun)
phát âm anh-anh: uk /ˈprɒf.ɪt ˌmɑː.dʒɪn/
phát âm anh-mỹ:us /ˈprɑː.fɪt ˌmɑːr.dʒɪn/
loại từ: danh từ
nghĩa tiếng việt: tỷ suất lợi nhuận có nghĩa là chênh lệch giữa tổng chi phí sản xuất và bán một thứ gì đó và bà giá đc
nghĩa tiếng anh: the difference between the total cost of making and selling something and the price it sells for, the amount earned in a business after subtracting costs
2. vi dụ anh việt
hình ảnh minh họa của cụm từ tỷ suất lợi nhuận trong tiếng anh là gì
ể Các bạnc có thể hiểu riqu hơn về ý nghĩa cụm từ tỷ tỷ tỷ tỷt lợi nhuận trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ sau đây của Studytienganh nhé.
video:
- many farmers say the profit margin of growing trees remains slim.
- dịch nghĩa: nhiều nông dân cho rằng tỷ suất lợi nhuận từ việc trồng cây vẫn còn thấp.
- however, as we can see, in the real world, some people who are drawn to careers in business are driven almost exclusively by the desire to make the highest possible profit margin.
- dịch nghĩa: tuy nhiên, như chúng ta có thấy, trong thế giới thực, một số cá nhân dấn thân vào sự nghiệp kinh doanh hầu như vì túc mốt muốn. /li>
- many companies, particularly micro-enterprises, are forced to reduce their profit margin and quality and to formalize their operations.
- DịCH NGHĩA: NHIềU DOANH NGHIệP, ặC BIệT Là Các Doan Nghiệp Siêu nhỏ BUộC PHảI GIảM Tỷ SUấT LợI NHUậN và chất lượng của họ và phi chính thức Hóa Hóa Hoa Hoa Hóa Hoa Hóa Hoa Hó
- linda says that with greatly reduced cost structures, the publisher can sell issues at a fraction of their regular price and dramatically increase profit margin.
- DịCH NGHĩA: Linda Nói rằng với cấu trúc chi pHí giảm đáng kể, nhà xuất bảnc có thể bán các ấn bản với giá chỉng mộtnnn nhỏ nht nhng thông thường t ường ường ườNg ườ
- that the evidence should encourage these farmers to keep accurate records of their costs and then allow for an adequate markup when setting prices.
- DịCH NGHĩA: Bằng chứng đó sẽ khuyến khích những nông dân này lưu giữ hồ sơ chynh xác về chi pHí của họ và sau đó cho phap một tỷt lợt lợi nhuchychhych hợ.
- Thus, León says that this calculation represents a minimum gross profit margin.
- dịch nghĩa: do đó, leon nói rằng phép tính hiện tại thể hiện tỷ suất lợi nhuận gộp tối thiểu.
- To calculate the markup, these documented businesses (one leasehold and two tax farms) were examined to establish a sample profit margin.
- dịch nghĩa: ể tính toán gia tăng, các dự án liên doanh ược lập thành văn bản này (một hợp ồng thuê và hai trại thuế) >
- That increased effort could serve to deplete stocks over time, decrease fishing productivity, and in turn reduce the industry’s profit margin.
- dịch nghĩa: nỗ lực gia tăng đó có thể làm cạn kiệt nguồn dự trữ Theo thời gian, giảm nĂng suất thủy sản, và do đó, khiến tỷt suất lợi nhuận của ngành giảm xuốm xuố
- First, your data does not contain enough information to perform the cost and profit margin calculations necessary to measure producer surplus without making additional strong assumptions.
- DịCH NGHĩA: Thứ nhất, dữ liệu của họ không chứa ủ thông tin ể thực hiện các tính toán chi pHí và tỷ suất lợi nhuận cần thiết ể đ đNg thg AD direction m
3. một số từ liên quan đến cụm từ tỷ suất lợi nhuận trong tiếng anh
hình ảnh minh họa của cụm từ tỷ suất lợi nhuận trong tiếng anh là gì
từ/cụm từ
nghĩa của từ/cụm từ
ví dụ minh họa
high/low profit margins
tỷ suất lợi nhuận cao / thấp
- as we can see, other midsize companies, especially those with low profit margins, have similar objections.
- dịch nghĩa: như chúng ta có thấy, các doanh nghiệp quy mô trung bình khác, ặc biệt là những doanh nghiệp có tỷt lợi nhuận thấp, cũng có ng.
reduce/improve profit margins
cắt giảm / cải thiện tỷ suất lợi nhuận
- Some say weak domestic demand has forced prices down and squeezed profit margins.
- dịch nghĩa: một số người nói rằng nhu cầu trong nước yếu đã buộc giá giảm và cắt giảm tỷ suất lợi nhuận.
như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về ịnh nghĩa, cach dùng và ví dụ anh việt của cụm tỷ tỷt lợi nhuận trong c ciếng. hy vọng rằng, bài viết trên đây về cụm từ tỷ suất lợi nhuận trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong qua trình họh an ti. studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học tiếng anh vui vẻ nhất. chúc các bạn thành công!