Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?

ủy ban nhân dân dịch sang tiếng anh là gì

với mức độ phổ cập tiếng anh ngày càng rộng như hiện nay, chắc hẳn chúng ta đã từng có thắc mắc ủy ban nhân dân tiếÿng. bài viết dưới đây, luật hoàng phi sẽ giới thiệu tới quý vị vấn đề này.

Ủy ban nhân dân là gì?

ủy ban nhân dân là khái niệm ược dùng từ hiến pháp năm 1980 cho ến nay, đy ược coi là cơ quan chấp hành của hội ồng quía,â cơ ng dânh

ủy ban nhân dân do hội ồng nhân dân cấp cấp bầu ra, gồm chủ tịch, pHó chủch tịch và ủy viên, thực hiện chức nĂng quản lý hành chính nhà nước ở ở ị ị tế, văn hóa, and tế, an ninh,….

ủy ban nhân dân thảo luận tập thể và quyết ịnh theo đa số về các vấn ềề quan trọng thuộc thẩm quyền của mình thông qua các phiên họp như:

– chương trình việc làm;

– kế hoạch phÁt triển kinh tế – xã hội, dự toÁn ngân sÁch, quyết toÁn ngân sÁch hàng năm và quỹ dự trữ của ịa phương tradnh nglên h;

– các biện pháp thực hiện nghị quyết của hội đồng nhân dân;

– ề án thành lập mới, giải thể, sáp nhập cc cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân và việc điều chỉnh ịa chya giới hành

Ủy ban nhân dân tiếng anh là gì?

Ủy ban nhân dân tiếng anh là: people’s committee và định nghĩa people’s committee is a concept used from the 1980 constitution until now, it is considered the executive body of the people’s council, the local state administrative agency.

READ  Nghe nói đọc viết tiếng Trung là gì

The people’s committee is elected by the people’s council at the same level, composed only of the president, vice president and members. perform the function of state administrative management in the locality in very diverse fields such as the economy, culture, health, security,….

The popular committee will collectively discuss and make decisions by majority on important matters within its competence through sessions such as:

– work schedules;

– the socio-economic development plan, the budget estimate, the liquidation of the annual budget and the local reserve fund will be presented to the people’s council;

– measures to implement the resolutions of the popular council;

– project of new creation, dissolution, merger of specialized agencies under the popular committee and adjustment of administrative limits in the locality.

một số từ liên quan tới Ủy ban nhân dân tiếng anh là gì?

một số từ liên quan tới ủy ban nhân dân tiếng anh là gì ược nhiều người thắc mắc ể ể ể pHục vụ cho mục đích riêng

– chủ tịch Ủy ban nhân dân – có nghĩa tiếng anh là: president of the popular committees;

– phó chủ tịch Ủy ban nhân dân – có nghĩa tiếng anh là: vice president of the popular committee;

– Ủy viên – có nghĩa tiếng anh là: commissioner;

– Ủy ban nhân dân cấp huyện – có nghĩa tiếng anh là: district people’s committee

¿một số đoạn văn có chứa Ủy ban nhân dân tiếng anh là gì?

– Lãnh ạo, chỉ ạo công việc của ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên trach là một trong những nhiệm vụ v á quyền hạn của chủa tịch ủy ban of the people’s committee and specialized agencies is one of the duties and powers of the president of the people’s committee;

READ  Bật mí các loại bắp dùng để rang bơ thơm ngon nhất

ủy ban nhân dân tiếng anh là gì là thắc mắc chung của nhiều người khi Co nhu cầu dịch thuật, hay sửng các vănc vục mục đích riêng che êng che mam. tuy nhiên cần ảm bảo các thông tin này chính xác traánh sai sot hoặc nhầm lẫn với từ đa nGhĩa – ược dợc dịC village? use the documents for your own purposes. however, it is necessary to ensure that this information is accurate to avoid errors or confusion with the polygons.

hello vọng với những chia sẻ trên, quý vị giải đáp được thắc mắc Ủy ban nhân dân tiếng anh là gì và các vấn đềp>liì

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *