&quotVé Khứ Hồi&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Vé khứ hồi trong tiếng anh là gì

Vé khứ hồi trong tiếng anh là gì

“ve khứ hồi trong tiếng anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. dù đây không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến vé khứ hồi trong tiếng anh, xin mời các bạn theo chân studytienganh để cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây no!

1. vé khứ hồi trong tiếng anh là gì?

  • mỗi khi có nhu cầu di chuyển đi một chặng đường xa xôi, mọi người thường sẽ lựa chọn máy bay làm phương tiện di chuy. và trong trường hợp đó, hẳn là mọi người ít nhiều sẽ nghe đến khái niệm vé máy bay khứ hồi. vậy vé khứ hồi là gì nhỉ? qua tìm hiểu, vé khứ hồi là loại vé của dịch vụ vận chuyển hành khách hoặc hàng hóa 2 chiều ( tức là cả chiều đi lẫn chiều về). hiểu một cach ơn giản, Thay vì bạn pHải mua 2 chiếc Vé chả chặng đi và chặng về, bạn hoàn toàn có thể chỉ cần mua 1 tấm Vé Máy bay khứi hồi ể sửng choc cho cả 2 cảng. tuy nhiên, bạn cần phải lưu ý rằng vé khứ hồi sẽ có cùng điểm khởi hành tới điểm đến và quay ngược lại nơu phĺ></

  • trong tiếng anh, vé khứ hồi được dịch phổ biến nhất là return ticket.

    vé khứ hồi tiếng anh là gì

    (hình ảnh minh họa cho vé khứ hồi trong tiếng anh)

    2. ví dụ minh họa của vé khứ hồi trong tiếng anh

    vé khứ hồi tiếng anh là gì

    (hình ảnh minh họa cho vé khứ hồi trong tiếng anh)

    • We also offer a variety of tickets including one-way and round-trip tickets.

    • chúng tôi cũng cung cấp nhiều loại vé bao gồm cả vé một chiều và khứ hồi.

    • Do you want to book a one-way or round-trip ticket?

    • bạn muốn đặt loại vé một chiều hay khứ hồi?

    • this is a return ticket from hanoi to ho chi minh. the flight will leave tomorrow at 8:00 am.

    • Đây là vé khứ hồi từ hà nội đến hồ chí minh. chuyến bay sẽ khởi hành vào 8h sáng mai.

    • giải thưởng của cuộc thi lần này là tấm vé máy bay khứ hồi dành cho người chiến thắng.

    • The prize for this contest is a round-trip air ticket for the winner.

    • I would like to know if the price of a return ticket is very different from a one-way ticket.

    • tôi muốn tham khảo xem giá vé khứ hồi và một chiều có chênh lệch nhiều không.

    • in my opinion roundtrip tickets will be more convenient for transportation.

    • theo tôi, vé khứ hồi sẽ thuận tiện hơn trong việc di chuyển.

      3. tổng hợp một số từ vựng liên quan tới vé khứ hồi trong tiếng anh

      từ vựng

      nghĩa tiếng việt

      ví dụ

      airline

      một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách và hàng hóa thông thường bằng tàu bay; hang hang không

      • This new airline regularly offers last-minute booking services at bargain prices.

      • hãng hàng không mới này thường xuyên cấp các dịch vụ đặt vé vào phút chót với giá hời.

        ticket

        một mảnh giấy hoặc thẻ nhỏ ược ưa ch ai đó, thường ể cho thấy rằng họ đã trả tiền cho một sự kiện, hành trìc hoặc hoạt ộng nào đó

        • If you’re coming to buy tickets for this upcoming flight, stand in line.

        • nếu bạn đến mua vé cho chuyến bay tiếp theo này, vui lòng tham gia xếp hàng.

          book

          Đặt trước để có một chỗ ngồi, phòng,… vào một thời điểm cụ thể trong tương lai

          • Jack reserved a seat on the overnight flight to New York without saying a word.

          • jack đặt chỗ trên chuyến bay tối đến new york mà không nói một lời.

            economy class

            sử dụng loại ghế rẻ nhất và ít thoải mái nhất trên máy bay; hanging things, hanging phổ thông

            • Your budget is sufficient for economy class tickets.

            • ngân sách của họ chỉ đủ mua vé hạng phổ thông.

              business class

              loại hình du lịch hàng không đắt hơn và có điều kiện tốt hơn so với hạng phổ thông; hanging things gia

              • It is a fact that most of the special offers on flights are only for business class.

              • có một thực tế là hầu hết các ưu đãi đặc biệt trên các chuyến bay chỉ dành cho hạng thương gia.

                exit

                hành động rời khỏi một địa điểm hoặc một chuyến bay, chuyến tàu, v.v. rời khỏi một địa điểm vào một thời điểm cụ thể

                • Anyway, he arranged a meeting with the financial department in the morning before leaving for Sydney.

                • anh ấy vẫn sắp xếp một cuộc họp với bộ phận tài chính vào buổi sáng trước khi khởi hành đến sydney.

                  passport

                  • My passport will expire next month, but I don’t know where to renew it.

                  • hộ chiếu của tôi sẽ hết hạn vào tháng tới, nhưng tôi không biết phải gia hạn ở đâu.

                    register

                    xuất trình vé của bạn tại sân bay để được cho biết bạn sẽ ngồi ở đâu và để hành lý bay của bạn có thể được

                    • Passengers must check in two hours before the flight.

                    • hành khách được yêu cầu làm thủ tục trước chuyến bay hai tiếng.

                      vé khứ hồi tiếng anh là gì

                      (hình ảnh minh họa cho vé khứ hồi trong tiếng anh)

                      trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của vé khứ hồi – return ticket trong tiếng anh và những thuật ngữ tiếng anh liên quan đền. hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến ​​thức cần thiết. Ừng quên theo dõi và đón ọc trang web của chúng mình ể học hỏi thêm nhiều kiến ​​​​thức tiếng anh hữu ích hơn nữa nh -chúnc cc bạn học tiản hiản hiả

READ  Khối lượng riêng, trọng lượng riêng là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *