&quotVệ Sinh Cá Nhân&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Vệ sinh cá nhân tiếng anh là gì

Vệ sinh cá nhân tiếng anh là gì

vệ sinh cá nhân là những hoạt động chúng ta thực hiện hằng ngày sau khi thức dậy vào mỗi buổi sáng hay vào buổi tối trước ng khi. vệ sinh cá nhân là việc không chỉ nên và bắt buộc chúng ta phải làm để có một cơ thể sạch sẽ và khỏe mạnh, tinh thần thi v. hiểu được tầm quan trọng của việc vệ sinh cá nhân vậy bạn có biết trong tiếng anh cụm từ này được gọi là gì hay không? nếu muốn biết câu trả lời thì tham khảo bài viết dưới đây nhé!

1. vệ sinh cá nhân tiếng anh là gì?

trong tiếng anh, vệ sinh cá nhân được gọi là personal hygiene.

vệ sinh cá nhân tiếng anh là gì

vệ sinh cá nhân sau khi thức dậy

2. thông tin chi tiết về cụm từ vệ sinh cá nhân

phát âm: ‘pə:snl ‘haidʤi:n

loại từ: noun (danh từ)

nghĩa tiếng anh

Personal hygiene is one of the basic human needs and is developed according to the age, the living environment and the bodily activity of each individual. personal hygiene should be practiced daily to keep the body healthy and prevent disease.

nghĩa tiếng việt

vệ sinh ca nhân là một trong những nhu cầu cơ bản cần thiết của with người và phat triển tùy theo ội tuổi, môi trường sống và hoạt ộng của cơa cơa cơa cơa cơa cơa cơa cơ vệ sinh cá nhân nên được thực hiện hằng ngày để giữ cho cơ thể khỏe mạnh và tránh bệnh tật.

vệ sinh cá nhân là làm vệ sinh về:

READ  Nang đa thùy buồng trứng - bài toán phức tạp của giới y học

body hygiene (vệ sinh thân thể)

  • skin
  • gives
  • teeth, mouth
  • răng và miệng
  • hair and scalp
  • tóc và da đầu
  • nail
  • mong
  • genitalia
  • bộ phận sinh dục
  • cleaning clothes (vệ sinh quần áo)

    food hygiene (vệ sinh trong ăn uống)

    mental hygiene (vệ sinh tinh thần)

    3. các ví dụ anh – việt

    video:

    • Teaching your child proper personal hygiene will not only help keep them clean, but can also prevent the spread of infectious diseases. Parents should teach children about personal hygiene and create daily personal hygiene habits for children from an early age because young children have a weaker resistance than adults, making them more susceptible to infection.
    • dạy cho con của bạn cách vệ sinh cá nhân đúng cách không chỉ giú giữ cho bản thân của bé sạch sẽ mà còn có thể ngăn ngừa sự lan lan h cán by. cha mẹ nên dạy trẻ cach vệ sinh ca nhân và tạo Thói vệ sinh ca nhân hằng ngày cho trẻ từmm vì trẻ nhỏ có sức ề kháng yếu hơn người lớn nên dễ bị nhiễm bệnh hơnh hơnh hơnh.

      vệ sinh cá nhân tiếng anh là gì

      dạy trẻ vệ sinh cá nhân

      • Whether your child is at school or at home, they must maintain cleanliness at all times. because personal hygiene is not just about keeping the baby clean, but also about keeping the baby’s environment clean.
      • cho dù with của bạn đang sinh hoạt ở trường hay ở thì bất cứ khi nào bé cũng cần duy trì sự sạch sẽ. bởi vì vệ sinh cá nhân sạch sẽ không chỉ là giữ cho bản thân của bé sạch sẽ, mà còn là giữ cho môi trường xung quanh của bé sẽ.
      • Young children are only really interested in personal hygiene if it makes them happy. Parents shouldn’t make hygiene a terrible thing for young children.
      • trẻ nhỏ chỉ thực sự cảm thấy hứng thú với vệ sinh cá nhân nếu việc này khiến trẻ vui vẻ. cha mẹ không nên biến việ vệ sinh trở thành một thứ gì đó khủng khiếp đối với trẻ nhỏ.
      • each day when you help your child with personal hygiene, make it fun for him in different ways, such as singing while brushing teeth, lathering with soap when washing hands or feet, or taking a bath, shopping sweet toothpaste for children, buy toothbrushes with fun cartoon characters that children love…
      • Hằng ngày khi bạn giup with của mình vệ Sinh ca nhân, hãy làm cho trẻm cảm thấy việc này thou vịng bằng những cach khhau ví dụ như là vừa haa đá hoặc tắm tắm, trẻ em, mua bàn chải đánh răng có nhân vật hoạt hình ngộ nghĩnh mà trẻ yêu…
      • thí

        4. một số từ vựng tiếng anh thông dụng về sức khỏe và vệ sinh cá nhân

        từ vựng tiếng anh về các hoạt động vệ sinh cá nhân

        từ vựng

        nghĩa tiếng việt

        wash your face

        rửa mặt

        wash your hands

        rửa tay

        wash hair

        gội đầu

        rinse hair

        xả tóc sau khi gội đầu

        brush hair

        chải tóc

        dry the hair

        sấy khô tóc

        take a shower

        tắm bằng vòi hoa sen

        take a bath

        tắm bằng bồn tắm

        use deodorant

        sử dụng lăn khử mùi

        flossing

        xỉa răng bằng tăm

        brush your teeth

        Đánh răng

        gargling

        xúc miệng

        shave

        cạo râu

        cut nails

        cắt mong tay và chân

        wash clothes

        giặt quần áo

        clothes drying

        phơi quần áo

        vệ sinh cá nhân tiếng anh là gì

        giặt quần áo thường xuyên để cơ thể luôn sạch sẽ khỏe mạnh

        từ vựng tiếng anh về những vật dụng và thiết bị để vệ sinh cá nhân

        từ vựng

        nghĩa tiếng việt

        shower cap

        mũ chụp đầu khi tắm

        sponge

        miếng bọt biển để tạo bọt để tắm

        deodorant

        lăn khử mùi cơ thể

        body milk

        sữa dưỡng thể

        moisturizer

        kem dưỡng ẩm (da mặt)

        toner

        nước cấp ẩm cho da mặt

        lip balm

        son dưỡng moi

        serum

        tinh chất dành cho da mặt

        sunscreen

        kem chống nắng

        perfume

        nước hoa

        soap

        xà phòng

        disinfectant

        nước khử trùng

        shower cream

        sữa tắm

        shampoo

        dầu gội đầu

        hair conditioner

        dầu xả tóc

        hairspray

        xịt tóc

        comb

        lược chải tóc

        curling iron

        máy uốn tóc

        hair dryer

        máy sấy tóc

        hair clip

        kẹp tóc

        forks

        ghim toc

        toothbrush

        ban chải đánh răng

        electric toothbrush

        ban chải đánh răng điện

        toothpaste

        kem đánh răng

        dental floss

        chỉ nha khoa

        mouthwash

        nước suc miệng

        electric shaver

        dao cạo chạy bằng điện

        razor

        dao cạo râu

        razor blade

        lưỡi dao cạo

        shaving cream

        kem bôi lên da trước khi cạo râu

        nail clippers

        Đồ cắt mong tay

        emery board

        Đồ dũa mong tay

        nail polish remover

        thuốc tẩy sơn mong tay

        hy vọng bài viết mang lại cho bạn những kiến ​​​​thức tiếng anh bổ ích. và đừng quên vệ sinh cá nhân sạch sẽ mỗi ngày nhất là trong thời buổi đại dịch covid – 19 đang diễn biến phức tạn bạp

READ  Giàu vì bạn sang vì vợ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *