Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì? Một số thuật ngữ liên quan

Vị trí nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì

Vị trí nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì

nhân viên kinh doanh hiện đang là một công việc khá hot. tuy nhiên muốn trở thành một nhân viên kinh doanh đúng nghĩa thì ngoài kiến ​​​​thức cần có liên quan đến kinh tế còn phải trang bị kỹ năng mềm cùng vốn ngoại ngữ tốt để có thể tự tin giao tiếp cũng như thuyết phục khách hàng chọn sản phẩm của mình. vậy nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì? Đâu là những công việc mà nhân viên kinh doanh có thể làm và một số thuật ngữ liên quan đến nhân viên kinh doanh là gì? hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu ngay thông qua bài viết dưới đây nhé!

nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì?

thực ra trong tiếng anh, với mỗi một hoàn cảnh cũng như ngữ điệu khác nhau thì sẽ có tương ứng cách sử dụng từ không giống ng. thậm chí một từ trong tiếng việt có thể dịch sang nhiều từ tiếng anh khác nhau. và đối với cụm từ nhân viên kinh doanh cũng vậy. nó có nhiều tên gọi tùy vào vị trí làm việc và cấp bậc. cụ thể bao gồm:

  • seller, seller: dùng để chỉ nhân viên bán sản phẩm hay bán hàng trong ngành kinh doanh.
  • sales manager: giám đốc kinh doanh, là người chịu trách nhiệm chung đối với mọi hoạt động kinh doanh trong một tổ chức. regional sales manager là giám đốc bán hàng trong khu vực with area sales manager là giám đốc bán hàng vùng kinh doanh.
  • sales executive: nghĩa là chuyên viên kinh doanh, sẽ là người điều hành, trực tiếp phân công công việc cho nhân viên bán hàng nhưng mà phảu sủán cự cựl
  • Sale Supervisor: NGHĩA Là GIAM SAP KINH DOANH, Là NGườI GIAM SALT NHữNG HOạT ộNG KINH DOANH CủA NHâN VIêN ể ả ảM BảO HOÀN TOÀN KHôNG XảY RA BấT Kỳ SAI của doanh nghiệp.
  • nói chung việc nắm vững ược những thuật ngữ liên quan ến nhân viên kinh doanh có thể giúp bạn mởng rộng các mối quan hệ giao tiếp, dễ trao ổi công việc việc cũng cũ ngoài ra khi nắm vững thuật ngữ tiếng anh về những tre tríd kinh doanh còn giúp bạn tra cứu tài liệu dễ dàng ể cải thiện kiến ​​à cùn thức.

    tìm hiểu chi tiết về nhân viên kinh doanh

    sau khi biết nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì bạn cần phải biết cụ thể nhân viên kinh doanh là gì ể từ đó đhûn ra lọa chà pHẩm/dịch vụ của doanh nghiệp ến rộng rãi hơn cho người tiêu dùng nhằm mục đích tìm ầu ra sản pHẩm và cuối cùng làm mang về doanh thu, lợi nhuận chức chức chức chức chức chức

    công việc của nhân viên kinh doanh là gì?

    dưới đây là một số công việc phổ biến nhất mà nhân viên kinh doanh cần phải hoàn thành bao gồm:

    • Tư VấN, Giới Thiệu, Cung Cấp Thông tin sản pHẩm/dịch vụ của công ty với khách hàng thông nhiều hình thức nhưc gọi điện hoặc tưn trực tiếp ở. >
    • duy trì tốt mạng lưới khách hàng để nhằm mang đến doanh thu ổn định gồm cả việ chăm sóc khách hàng cũ và tìm kiếm h .khám h .
    • tiếp nhận những phàn nàn của khách liên quan ến chất lượng sản phẩm rồi sau đó báo cáo lên cấp quản lý cao hơn ể giΰi vấ quyẺ.
    • ký kết hợp đồng và cập nhật đầy đủ thông tin khách hàng rồi báo cáo lại
    • tổng hợp báo cáo tháng hoặc quý về doanh số, lượng khách hàng tiếp cận ược cũng như lượng khách hàng đang quan tâm ến sảngị cị cịns.

      các kỹ năng cần có của nhân viên kinh doanh

      MUốN thành công trong vị trí là một nhân viên kinh doanh thì ầu tiên bạn cần đáp ứng ược một số yêu cụu cụ thể sau từ pHía của nhà tuyển dụng:

    • có kinh nghiệm ở trong lĩnh vực bán hàng
    • đã CO /li>
    • ồng thời biết cách ểể nắm bắt tâm lý của khách hàng, có quy trình làm việc khoa học từ ti thị sản phẩm ến ký kết hợpợp ữ han. li>

      ngoài ra còn pHải là người có bản lĩnh mạnh mẽ ể ối mặt với ap lực lớn xuất hiện trong công việc, có ý chí kiên cường, vững vàng không bỏc cuộc ểc ể

      chế độ đãi ngộ với nhân viên kinh doanh

      khi lựa chọn trở thành một nhân viên kinh doanh thì phần thu nhập của bạn được tính theo tổng lương cứng cộng phầnh doantrăsm. Ví dụ nếu lương cơ bản là 6,000,000 vnđ/that, tiền sản phẩm cho công ty là 100,000,000 vnđ, bạn ược thỏa thuận là nhận ược 10% tổng doanh số thì tổng lương nhận ượ 10,000,000 = 16,000,000 vnĐ.

      ngoài ra khi làm nhân viên kinh doanh tại những công ty, tổ chức lớn thì bạn cònc có thêm nhiều chế ộ đ đ— hấp dẫn khcnhư là thưởng thêm nứ ượ ấ ấ ố ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ất. quý, nam. cộng với một số khoản trợ cấp như tiền xăng xe, phụ cấp ăn trưa, tiền gửi xe, phụ cấp phí gọi điện thoại,…

      qua đó có thể thấy thu nhập của nhân viên kinh doanh là khá cao, tùy theo năng lực cũng như hiệu quả công việc. vì thế hãy nỗ lực hết mình thì chắc chắn đây là con đường rộng mở dành cho bạn.

      một số thuật ngữ liên quan đến nhân viên kinh doanh bằng tiếng anh

      sau đy là một số thuật ngữ tiếng anh có liên quan ến nhân viên kinh doanh mà bạn cần nắm vững ể ảm bảo hoàn thành công việc của m.t.

      • after sales service: dịch vụ sau khi sản phẩm đã bán. Với những sản phẩm hữu hình thì dịch vụ sau bán hàng là hoạt ộng bảo trì sản pHẩm trong thời gian nhất ịnh nếu khi mua về xy ra bất kỳ sự nào mà lỗi thuộc. còn với dịch vụ vô hình khách hàng được trải nghiệm trực tiếp thì dịch vụ sau bán của công ty là nhận feedback từ khách hàng hoặc bồi thường phí phát sinh không đúng như ở trong hợp đồng đã thỏa thuận, xử lý băn khoăn và phàn nàn của khách sau khi dùng dịch vụ.
      • cold call: chỉ các cuộc gọi ến khách hàng tiềm năng nhằm giới thiệu sản phẩm không ược biết trước bởi khách hàng hay không nhửc cƻc phận ph.
      • buy in bulk: thuật ngữ thể hiện khách hàng mua hàng số lượng lớn nhằm nhận được giảm giá từ người bán.
      • buy on credit: khách hàng mua sản phẩm theo hình thức trả sau. nếu áp dụng phương thức này thì người mua phải trả thêm lãi suất khi thanh toán tổng tiền cho người bán.
      • Catalog price: Giá sản phẩm hiển thị trên những trag bán hàng của doanh nghiệp nhưng mà chưa cộng một số khoản pHí pHí vận chuyển, Thí Thuếc trừ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ
      • agreed price: giá được chấp thuận ở cả 2 bên là người bán và người mua
      • payment in installments: nghĩa là người mua trả tiền sử dụng dịch vụ từng giai đoạn ở trong quá trình mua chứ không nhất thiết phải trả m. hiểu đơn giản thì đây được gọi là trả góp, trả đến khi đủ số tiền bằng giá trị sản phẩm.
      • payment in advance: thể hiện việc khách hàng sẽ trả trước 1 phần giá sản phẩm, kiều như đặt cọc. phần còn lại thanh toán khi đã nhận được sản phẩm.
      • trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến từ khóa nhân viên kinh doanh tiếng anh mà chúng tôi muốn gửi đến cho bạn đọc tham khảo. entre rằng bài viết từ revup đã giúp bạn đọc hiểu được mọi điều cần biết về vị trí công việc của một nhân doanh kinh. mọi thắc mắc cần tư vấn, giải đáp thì hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0979 737 173 nhé!

READ  Căn hộ cao cấp trong tiếng Anh là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *