&quotXe Đạp Điện&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Xe đạp điện trong tiếng anh là gì

Xe đạp điện trong tiếng anh là gì

xe đạp điện là một phương tiện không còn xa lạ đối với chúng ta. vậy, xe đạp điện trong tiếng anh là gì? Trong Bài Viết Hôm No, Chung Mình sẽ gửi ến bạn những kiến ​​thức liên quan ến cụm từ xe ạp điện trong tiếng anh và cag an Trong Tihung ngoài ra, chung mình có có sửng dụng một sốt số ví ảnh minh họa về cụm từ xe ạp điện ểể bài viết thêm dễ hiểu và sinh ộng hơn.

1.xe Đạp Điện trong tiếng anh là gì?

xe đạp điện tiếng anh là gì

hình ảnh minh họa của cụm từ xe Đạp Điện trong tiếng anh là gì

trong tiếng việt, xe ạp điện một chiếc xe ạp với một ộng cơ điện ược sử dụng cho ộng cơ ẩy và khi di chuyển chúsg ta chỉ tan v ga>

trong tiếng anh, xe Đạp Điện được viết là:

electric bicycle(noun)

phát âm anh-anh:uk / iˈlek.trɪk baɪ.sɪ.kəl/

phát âm anh-mỹ:us /iˈlek.trɪk baɪ.sə.kəl/

loại từ: danh từ

nghĩa tiếng việt: xe Đạp Điện

nghĩa tiếng anh: a bicycle with an electric motor used for propulsion

2. vi dụ anh việt

xe đạp điện tiếng anh là gì

hình ảnh minh họa của cụm từ xe Đạp Điện trong tiếng anh là gì

ể Các bạn có thể hiểu hơn về ý nGhĩa cụm từ xe ạp điện trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đy của Studytienganh nhé.

video:

  • I go to work on an electric bike.
  • dịch nghĩa: tôi đi làm bằng xe đạp điện.
  • he got on his electric bike and rode away.
  • dịch nghĩa: anh ta lên xe đạp điện và phóng đi.
  • You should never ride your electric bike without lights at night.
  • dịch nghĩa: bạn không bao giờ nên đi xe đạp điện không có đèn vào ban đêm.
  • the electric bike was leaning against the wall.
  • dịch nghĩa: chiếc xe đạp điện dựa vào tường.
  • My bag got caught on the wheel of my electric bike.
  • dịch nghĩa: tôi bị túi của mình vướng vào bánh xe đạp điện.
  • He had no brakes on his electric bike.
  • dịch nghĩa: cô ấy không có phanh trên chiếc xe đạp điện của mình.
  • we provide their dealers with electric bikes with coolers on credit and some accounting training.
  • dịch nghĩa: chúng tôi cung cấp cho các nhà phân phối của họ những chiếc xe ạp điện kèm theo máy làm mát và một số khóa đào tại cáchào về k.
  • households with electric bikes can cover this distance much more easily than households without electric bikes.
  • dịch nghĩa: các hộ gia đình có xe ạp điện có thể bao phủ quãng ường này dễ dàng hơn nhiều so với các hộ gia đình kheyg có xe ạp . <
  • as we can see, much of the ensuing discussion explores the multiple cultural resonances surrounding technologies and artifacts, such as airplanes, electric bicycles, or surgical instruments.
  • dịch nghĩa: như chung ta cr thể thấy, pHần lớn cup thảo luận tiếp Theo Khám phá nhiều cộng hưởng văn Hóa xung quanh Các Công nghệ và ồ tạo tá, chẳng hạn nHư thuật.
  • the e-bike bell looks unusual, although the observer can turn the handlebars in the right direction.
  • dịch nghĩa: chuông xe đạp điện có vẻ khác thường, mặc dù người quan sát có thể xoay các thanh điều khiển theo hướng chính xác.
  • we describe a collaborative e-bike repair situation in which a novice repairer is guided by an expert helper.
  • DịCH NGHĩA: Chung tôi mô tả một tình huống hợp tac sửa chữa xe ạp điện trong đó một người trợ giús chuyên gia hướng dẫn một người mớa sửa chữa.
  • as you can see, the electric bike was their only means of fast travel.
  • dịch nghĩa: như bạn có thể thấy, xe đạp điện là phương tiện di chuyển nhanh chóng duy nhất của họ.
  • Some people say that the presence of these additional realizations is due to the constraint-based description of the electric bicycle design principle.
  • dịch nGhĩa: một số người nói rằng sự hiện diện của các pHương ° bổ Sung này là do mô tả dựa trên ràng buộc của nguyên tắc thiết kế xe ạp ệiện.
  • 3. một số từ liên quan đến cụm từ xe Đạp Điện trong tiếng anh mà bạn nên biết

    xe đạp điện tiếng anh là gì

    hình ảnh minh họa của cụm từ xe Đạp Điện trong tiếng anh là gì

    trong tiếng anh, electric bicycle ược sửng rất pHổ biến.từ “electric bicycle” thì rất ơn giản ai cũng biết, nhưng ể nâng tần thân lên một, mìnhnhngh nghĩ ừ ừmn chim chim chÚng nằm long nhé:

    từ/cụm từ

    nghĩa của từ/cụm từ

    ví dụ minh họa

    motorcycle

    xe may

    • Some people say that’s evident because the number of motorcycles and cattle owned by households increased significantly.
    • một số người nói, điều đó là hiển nhiên vì số lượng xe máy và đầu gia súc thuộc sở hữu của các hộ gia đìng ánă.
    • electric motorcycle

      xe máy điện

      • He was at the height of his powers when he suffered serious head injuries in an electric motorcycle accident in 1970.
      • bà đang ở đỉnh cao quyền lực của ông khi bị chấn thương nặng ở đầu trong một vụ tai nạn xe máy điện vào năm 1970.
      • như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về ịnh nghĩa, cách dùng và ví dụ anh việt của cụm từ cừ a ẇi ạp. hy vọng rằng, bài viết về cụm từ xe Đạp Điện trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong qua trình học tiếng anh. studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học tiếng anh vui vẻ nhất. chúc các bạn thành công!

READ  Thẻ ATM gồm mấy số? Phân biệt số thẻ ATM và số tài khoản ngân hàng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *