Học từ vựng tiếng Anh là một trong những bước học quan trọng nhưng cực kỳ khó đối với người học tiếng Anh. Dù bạn đang học tiếng Anh giao tiếp hay đang ôn thi trình độ thì từ vựng tiếng Anh luôn là một phần quan trọng và cần nhiều thời gian để học.
Tại sao từ vựng tiếng Anh lại quan trọng?
Học từ vựng tiếng Anh rất quan trọng vì từ vựng là nền tảng của ngôn ngữ. Không có từ vựng, bạn không thể giao tiếp bằng ngôn ngữ. Tuy nhiên, để xây dựng nền tảng từ vựng, bạn cần tuân thủ một số nguyên tắc. Các nguyên tắc sau đây cần được tuân thủ khi thiết lập nền tảng từ vựng:
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
– Không cần học nhiều từ: Nếu bạn nói không cần học nhiều từ, không có nghĩa là bạn chỉ cần học hàng chục từ. Bạn nên tự mình biết 1500 từ tiếng Anh thông dụng nhất để sử dụng ngôn ngữ một cách mạch lạc.
– Đừng học những từ khó, hãy bắt đầu với những từ đơn giản, thông dụng. Từ vựng khoa học bạn không nên cố gắng học ngay từ đầu. Đơn giản hóa việc học từ vựng của bạn với các chủ đề yêu thích của bạn.
– Học cách phát âm trước. Việc phát âm tiếng Anh là vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh. Ngay cả khi bạn học thuộc những từ tiếng Anh đó, bạn sẽ khó giao tiếp hiệu quả nếu bạn phát âm sai.
– Hãy học từ vựng tiếng Anh theo cụm từ. Học từ vựng thông qua các cụm từ, bạn sẽ học cách sử dụng chúng và bạn sẽ nhớ chúng lâu hơn.
Đây là những cách bạn có thể học từ vựng tiếng Anh. Như đã nói ở trên, bạn không nên học quá nhiều, bạn chỉ cần biết khoảng 1500 từ tiếng Anh thông dụng nhất là có thể thành thạo tiếng Anh như người bản xứ.
1500 Từ Tiếng Anh Thông dụng Nhất
Học 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, english4u.com.vn khuyên bạn nên chia từ vựng cần học theo chủ đề. Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ học và dễ nhớ hơn. Dưới đây chúng tôi chia sẻ một số chủ đề tiếng Anh thông dụng để bạn tham khảo.
Từ vựng tiếng Anh dành cho gia đình
Một số từ tiếng Anh theo chủ đề gia đình mà bạn có thể quan tâm như sau:
Father (thường được gọi là Bố): bố
Mẹ (thường được gọi là Mẹ): Mẹ
Con trai: Con trai
Daughter: Con gái
Cha mẹ: Cha mẹ
Children (số nhiều: trẻ em): trẻ em
Chồng: Chồng
Wife: Vợ
Brother: anh / em trai
Chị: chị / em gái
Chú: chú / chú / anh
Dì: cô / dì / cô / dì
nephew: cháu trai
niece: cháu gái
bà nội (bà nội, bà ngoại): bà nội
Grandfather (ông nội, ông nội): ông nội
Người dùng: Ông bà
Cháu trai: cháu trai
Cháu gái: Cháu gái
cháu (số nhiều: cháu): cháu trai
Cousin: anh họ
Boyfriend: Bạn trai
Bạn gái: Bạn gái
The Godfather: Bố già
Mẹ đỡ đầu: Mẹ đỡ đầu
Godchildren: con đỡ đầu
Goddaughter: Con gái chúa
Stepfather: Cha dượng
Step dì: Mẹ kế
Từ vựng tiếng Anh về mua sắm
Haggling: Mặc cả
Chịu đựng: Chịu đựng
Hành vi: Phong thái
Thanh toán: Quầy
Thoải mái: Thoải mái
Mở rộng: Mở rộng
Khám phá: Khám phá
Dự án: Dự án
Bắt buộc: Bắt buộc
Hàng hóa: Hàng hóa
nghiêm ngặt: nghiêm ngặt
Xu hướng: Xu hướng
rẻ: rẻ
Khách hàng: Khách hàng
Giảm giá: Giảm giá
Đắt: Đắt
Giá: Giá
Giảm giá: Giảm giá
Store: Cửa hàng
Túi mua sắm: Túi mua sắm
Danh sách mua sắm: Danh sách mua sắm
Giá đặc biệt: giá đặc biệt
Mua: mua
Bán: bán
Đặt hàng: Đặt hàng
Đi mua sắm: đi mua sắm
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn
tủ lạnh (viết tắt của tủ lạnh): tủ lạnh
Máy pha cà phê: Máy pha cà phê
Dụng cụ nấu ăn: Bếp
Dishwasher: Máy rửa chén
Tủ đông: Tủ đông
Kettle: Ấm đun nước
Oven: Lò nướng
Bếp: Bếp
Máy nướng bánh mì: Máy nướng bánh mì
Máy giặt: máy giặt
Knife: Con dao
Ngã ba: Ngã ba
Spoon: Cái thìa
Dessert Scoop: Máng tráng miệng
Tbsp: Tbsp
Tbsp: thìa lớn
thìa cà phê: thìa nhỏ
Dao khắc: Dao cắt thịt
Chopsticks: Đôi đũa
Cốc: cốc
Bát: Bát
Đồ gốm: Đĩa sứ
Glass: thủy tinh
Chum: lọ thủy tinh
The jug: đổ cái bình
Cốc: cốc cà phê
Tấm: Đĩa
Dish: Món ăn
Sugar Bowl: Bát đường
Ấm trà: Ấm trà
Ly rượu: ly rượu
1500 từ tiếng Anh thông dụng, bạn có thể học thêm trong english4u và học trực tiếp từ giáo viên bản ngữ của bạn. Các từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn có thể tham khảo tại english4u.com.vn. Trong các bài học từ vựng của chúng tôi, bạn sẽ học cách phát âm, cách sử dụng và giáo viên bản ngữ sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng.