Học tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình [Infographic] 2021 – Eng Breaking

Học tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình [Infographic] 2021 – Eng Breaking

Bà ngoại tiếng anh là gì

Xung quanh bạn và gia đình có quá nhiều mối quan hệ. Anh em họ, cô chú, cháu chắt bên vợ/ bên chồng,… dường như quá phức tạp.

Bạn không biết phải đặt tên những mối quan hệ khó hiểu đó như thế nào trong tiếng Anh.

Trong bài viết này, thông qua hình ảnh “Infographic – Thế hệ trong gia đình” bạn sẽ hiểu rõ hơn về họ.

Hãy nhìn vào hình ảnh và tìm ra ai là ai.

[DOWNLOAD]: Danh sách 509 mẫu câu chia 44 chủ để + 44 files Audio thực hành dùng 80% trong giao tiếp hàng ngày áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống. Download để sử dụng ngay!

gia-dinh-infographic

Theo dõi phần thông tin chi tiết dưới đây để hiểu rõ hơn về Infographic – Gia đình

Great-grandparents /ɡreɪt ˈɡrænpeərənt/ – Ông bà cố

Ông bà tứ đại, là cha, mẹ của ông, bà nội (ngoại).

Maternal side /məˈtɜːnl saɪd/ – Bên ngoại

Bên ngoại là họ và gia đình bên mẹ mình.

Paternal side /pəˈtɜːnl said/ – Bên nội

Bên nội là họ và gia đình bên bố mình.

Great-grandfather /’greit’grændfɑ:ðə/ – Ông cố

Ông cố là cha của ông/bà mình.

Great-grandmother /ɡreɪt ˈɡrænmʌðər/ – Bà cố

Bà cố là mẹ của ông bà mình.

Grandparents /ˈɡrænpeərənts/ – Ông bà

Ông bà là cha mẹ của cha mẹ mình. Nếu là cha mẹ của cha thì gọi là ông bà nội; nếu là cha mẹ của mẹ thì gọi là ông bà ngoại. …

Grandmother /’grændmʌðə/ – Bà

READ  7 Cách Thủ Dâm Lâu Ra & Sướng Nhất Cho Nam Giới

Bà là mẹ của bố/mẹ mình.

Grandfather /’grændfɑ:ðə/ – Ông

Ông là bố của bố/mẹ mình.

Great-aunt /’greit ænt/ – Bà cô, bà dì, bà bác

Em gái, Chị gái của Ông/bà mình.

Great-uncle /’greit ‘ʌηkl/ – Ông chú, ông bác, ông cậu, ông dượng

Em trai, Anh trai của Ông/bà mình.

Lưu ý: Từ -great có thể được thêm vào để tăng số thế hệ:Ví dụ: My great-great-great-grandfather fought in the Civil War. (Ông cố 3 đời của tôi chiến đấu trong cuộc nội chiến.)

Parents /’peərənt/ – Bố mẹ

Người sinh thành ra bản thân mình.

Mother /’mʌðər/ – Mẹ

Mẹ thông thường được dùng để chỉ người phụ nữ mang thai, sinh ra và nuôi lớn mình.

Father /ˈfɑːðər/ – Bố

Cùng với mẹ, Bố là người sinh thành, có công nuôi dưỡng mình.

Aunt /ænt/ – Cô, dì, thím, mợ, bác gái

Chị/em gái của Bố hoặc mẹ.

Uncle /ˈʌŋkl/ – chú; bác; cậu; dượng

Anh/em trai của Bố hoặc mẹ.

Wife /waɪf/ – Vợ

Hôn nhân thường là sự kết hợp giữa một người đàn ông được gọi là chồng và một người đàn bà (kết hôn) người đàn bà được gọi là vợ.

Husband /ˈhʌzbənd/ – Chồng

Giống như Vợ, chồng là người đàn ông trong cuộc hôn nhân.

Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ – Mẹ chồng, mẹ vợ

Người phụ nữ sinh ra, nuôi dưỡng Chồng/Vợ mình.

Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ – Bố chồng, bố vợ

Người đàn ông sinh ra, nuôi dưỡng Chồng/Vợ mình.

Cousin /ˈkʌzn/ – Anh em họ

Anh chị em chú bác ruột, cô cậu ruột, bạn dì ruột là mối quan hệ có thứ bậc thân thiết thấp hơn một bậc so với anh chị em ruột. Anh chị em họ nêu trên có mối quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời.

READ  Cung Bảo Bình sinh ngày 20 tháng 1 - NNN 2023 - Noinghene

Cousin-in-law /’kʌzn in lɔ:/ – Em họ; Vợ/chồng của em họ;

  • Chồng hoặc vợ của người em họ của mình.
  • Em họ của chồng hoặc vợ của mình;
  • Chồng hoặc vợ của người em họ của chồng hoặc vợ của một người.

Sister-in-law /ˈsɪstər in lɔ:/ – Chị/em chồng/vợ; Chị/em dâu; Chị/em dâu của chồng/vợ

  • Chị hoặc em gái của vợ hoặc chồng mình.
  • Vợ của anh hoặc em trai mình.
  • Chị dâu hoặc em dâu của chồng mình; chị dâu hoặc em dâu của vợ mình.

Brother-in-law /ˈbrʌðər in lɔ:/ – Anh chồng; anh vợ; anh rể; em rể

  • Anh, em của chồng hoặc vợ mình; anh (em) chồng; anh (em) vợ.
  • Chồng của chị hoặc em mình; anh (em) rể.
  • Chồng của chị em vợ hoặc chị em chồng mình; anh (em) đồng hao; anh (em) rể của chồng.

Sister /ˈsɪstər/ – chị/em gái

Những người phụ nữ được sinh ra bởi cùng bố mẹ, hoặc ít nhất 1 trong 2 người này thì được gọi là chị em gái.

Brother /ˈbrʌðər/ – Anh, em trai

Những người đàn ông được sinh ra bởi cùng bố mẹ, hoặc ít nhất 1 trong 2 người này thì được gọi là chị em gái.

Niece /niːs/ – Cháu gái

Con gái của anh, chị, em.

Nephew /ˈnevjuː/ hoặc /ˈnefjuː/ – Cháu trai

Con trai của anh, chị, em.

Children /ˈʧɪldrən/- Con

Người mình trực tiếp sinh ra, nuôi dưỡng lớn lên.

Daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/ – Con dâu

Vợ của con trai mình.

Son /sʌn/ – Con trai

READ  Hướng dẫn 2 cách bật theo dõi trên facebook bằng điện thoại hiệu quả

Người con mình sinh ra, nuôi lớn lên mang giới tính là Nam.

Daughter /ˈdɔːtər/ – con gái

Người con mình sinh ra, nuôi lớn lên mang giới tính là Nữ.

Son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/ – Con rể

Chồng của con gái mình.

Grandchildren /ˈgrænʧɪldrən/ – Cháu

Con của con trai/ con gái mình.

Granddaughter /ˈgrænˌdɔːtə/- Cháu gái

Con gái của con mình.

Grandson /’grændsʌn/ – cháu trai

Con trai của con mình.

Xem thêm video Thế hệ trong gia đình

Lời kết

Hy vọng thông qua Infographic này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về mối quan hệ của mình với những người trong gia đình.

Hãy luyện tập hàng ngày để ứng dụng tốt hơn trong tiếng Anh.

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy comment lại bên dưới.

Nếu thấy được giá trị mà bài viết mang lại, hãy Like và Share lại cho bạn bè cùng biết.

[DOWNLOAD]: Danh sách 509 mẫu câu chia 44 chủ để + 44 files Audio thực hành dùng 80% trong giao tiếp hàng ngày áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống. Download để sử dụng ngay!

Tham khảo:

  • Wikipedia
  • Family Tree Infographic

Xem thêm một số bài viết về các chủ đề từ vựng phổ biến khác:

  • Nghề nghiệp tiếng Anh
  • Tên quốc gia tiếng Anh
  • Tên ngân hàng Việt Nam bằng tiếng Anh