Hoa hậu Việt Nam: Học ngay list từ vựng cực Hot về sắc đẹp!

Băng đeo chéo hoa hậu tiếng anh là gì

Băng đeo chéo hoa hậu tiếng anh là gì

hoa hậu việt nam hiện nay đang là cuộc thi sắc đẹp được quan tâm nhiều nhất. cùng dõi theo những người đẹp tham dự hoa hậu việt nam và thu nạp ngay những kiến ​​thức tiếng anh cực bổ ích về sắstrongc đéng to</p cùéng to

xem them:

  • bí kíp học tiếng anh cực đỉnh của người nổi tiếng
  • bắt kịp trào lưu ” start up” với list từ vựng về khởi nghiệp siêu hot!
  • 1. từ vựng khái quát về các cuộc thi sắc đẹp

    • contest/beauty contest: cuộc thi sắc đẹp
    • pageant queen/beauty queen: thí sinh của cuộc thi sắc đẹp
    • crown: vương miện
    • band: dải băng ghi tên quê quán, quốc gia hoặc danh hiệu thí sinh đạt được
    • host city: thành phố đăng cai tổ chức cuộc thi
    • host country: nước chủ nhà đăng cai (đối với cuộc thi dành cho nhiều quốc gia)
    • essay: buổi tập dợt
    • preliminary competition; vòng thi sơ kết
    • semi – final round: vòng bán kết
    • final round: vòng chung kết
    • reign: nhiệm kỳ
    • 2. từ vựng về trang phục, phụ kiện trong các cuộc thi sắc đẹp

      • beauty queen: người rất đẹp, như thể một hoa hậu
      • When that beauty queen walked in, everyone turned their heads.

        • group of beauties: một nhóm phụ nữ đẹp
        • tom is surrounded by a group of beauties.

          • looks like a million dollars: nét đẹp giá triệu đô (ý chỉ rất đẹp)
          • with a new hairstyle, jane looks like a million bucks!

            • pretty as a picture: đẹp như tranh vẽ
            • The bride looks beautiful as a picture in her beautiful dress.

              • not a hair out of place: vẻ bề ngoài hoàn hảo, không khuyết điểm
              • sarah is always impeccably dressed, never a hair out of place!

                học tiếng anh về sắc đẹp

                3. thành ngữ tiếng anh chỉ sự chưa được đẹp

                • face only a mother could love: không được đẹp (cách nói hài hước)
                • You’ll recognize him: he’s tall and slim, with a face only a mother could love!

                  The poor girl has a face that would stop a clock.

                  • watch a show: vẻ ngoài luộm thuộm, không phù hợp
                  • laura looks amazing in that dress!

                    • ugly as sin: xấu như điên (rất xấu)
                    • Have you seen the neighbor’s cat? He is ugly as sin!

                      • face like a bulldog chewing on a wasp: biểu cảm khó chịu, làm xấu khuôn mặt
                      • Not only was he rude but he had a face like a bulldog chewing on a wasp!

                        • bottom: vẻ ngoài luộm thuộm vì nghèo
                        • the depressed student I knew became a successful engineer.

                          4. từ vựng về các danh hiệu

                          • winner/title holder: hoa hậu/nam vương
                          • finalist: Á hậu/Á vương
                          • Miss/Mr sympathy: người đẹp thân thiện
                          • photogenic miss/mr: người đẹp ăn ảnh
                          • mr charming smile: nam vương có nụ cười đẹp nhất
                          • Miss/Mr personality: người đẹp nhân cách
                          • people’s choice award: thí sinh được yêu thích nhất do khán giả bình chọn
                          • best in national costume: trang phục dân tộc xuất sắc nhất
                          • top model: catwalk phần thi trình diễn
                          • beauty with a purpose: phần thi người đẹp nhân ái
                          • interview: phần thi ứng xử
                          • 5. danh ngôn tiếng anh về phái đẹp

                            1. women are always beautiful. – phụ nữ luôn luôn đẹp.
                            2. A woman is more beautiful when she smiles. -người phụ nữ đẹp nhất là khi họ cười.
                            3. beauty is not in the face; beauty is a light in the heart. – vẻ đẹp không nằm trên khuân mặt mà nó nằm ngay trong trái tim
                            4. Boys think that girls are like books, if the cover doesn’t catch their attention, they won’t bother to read what’s inside. – những chàng trai luôn nghĩ là phụ nữ giống như một cuốn sách nếu như họ bìa sách không đẹp như đôi mắt, họ sẽ ẽ thèm tro
                            5. Think of all the beauty that still remains around you and be happy. – hãy nghĩ rằng vẻ đẹp luôn luôn bên bạn và bạn sẽ hạnh phúc.
                            6. what you do, your way of thinking, makes you beautiful. – cách mà bạn làm, cách mà bạn nghĩ, tất cả làm bạn trở nên đẹp hơn
                            7. outer beauty attracts, but inner beauty captivates. – vẻ đẹp bên ngoai chỉ lôi cuốn with ngươi, with vẻ đẹp bên trong làm say đắm with người.
                            8. You are imperfect, permanently and inevitably flawed. and you are beautiful. – bạn không hoàn hảo, vĩnh viễn bạn không thể tránh khỏi thiếu sót. nhưng bạn luôn luôn đẹp vì điều đó
                            9. beauty is only skin deep, but the ugly is clean to the bone. – vẻ đẹp chỉ năm ở bên ngoài nhưng cái xấu nằm tận trogn xương tủy.
                            10. everything has beauty, but not everyone sees it. – mọi thứ đều có vẻ đẹp, nhưng không phải ai cũng nhận thấy nó.
                            11. women and cats will do as they please, and men and dogs should relax and get used to the idea. – phụ nữ và loài mèo sẽ làm những gì họ cảm thấy hài lòng, nhưng đàn ông và loài chó chỉ biết thư giãn và nghĩ ra những ý tư>ởng.
                            12. women who behave well rarely make history. – người phụ nữ cư xử cầm chừng hiếm khi làm nên lịch sử.
                            13. above all, be the hero of your life, not the victim. – trên tất cả, hãy chọn là một nữ hiệp sĩ chứ đừng chọn làm một nạn nhân.
                            14. A girl should be two things: elegant and fabulous. – một cô gái nên nhớ lấy hai điều: cao quý và tuyệt vời.
READ  Vì sao tài khoản ngân hàng bị đóng băng và cách xử lý an toàn nhất 2022

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *