răng hàm mặt chính là một thuật ngữ chuyên sử dụng trong y học để nhắc đến lĩnh vực chuyên về ngành răng, hàm và mặt. Đy là chuyên môn tốt ược nhiều người quan tâm, nhất là những người đang làm việc trong lĩnh vực này phải biết phi phi âm tiếng anh của nó nó ể ể ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở ở vậy răng hàm mặt tiếng anh là gì? hãy theo dõi bài viết dưới đây để có thêm nhiều kiến thức có ích nhé!
từ vựng răng hàm mặt tiếng anh là gì?
nhiều ngườico ý ịnh tìm kiếm từ khóa tiếng anh ể nhằm dàng hơn trong việc trac cứu và nếu như tình bắt gặp ở ngoài sẽ nhật ượt ơc nhhnhng. nhất là những người làm việc tại nước ngoài, trong môi trường quốc tế hay người đang hoạt động chuyên sâu lĩnh vỷc hàm
theo từ điển thì răng hàm mặt trong tiếng anh là dentomaxillofacial. Đáng nói, từ răng hàm mặt ược nói ghép với các từ khac ể tạo ra một cụm từ rõ nghĩa hơn lànhnh răng hàm mặt, bệnh viện răng hàm mặt, chuyên khoa răng hàm mặ cụm vừa kể trong tiếng anh lại có từ vựng khác nhau.
răng hàm mặt tiếng anh là dentomaxillofacial
sỡ dĩ các cụm trong tiếng anh khác biệt hoàn toàn với việc ghép từ trong tiếng việt. vậy nên mỗi một cụm từ mà liên quan từ khóa răng hàm mặt lại được biểu hiện khác nhau. nếu như bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về những từ ngữ tiếng anh này thì tốt nhất đừng vội bỏ bài viết nhé! thông tin chia sẻ trong phần tiếp theo cũng hấp dẫn không kém.
một số thuật ngữ tiếng anh về răng hàm mặt thường gặp
thực ra chuyên ngành răng hàm mặt cũng tương tự nhiều chuyên ngành khác trong cuộc sống. nó mang đến nhiều lợi ích trong việc làm mà bạn đang mong muốn theo đuổi. nếu như bạn chỉ biết mỗi 1 từ vựng răng hàm mặt tiếng anh là gì thì chắc chắn là không đủ vì đây chỉ là 1 từ thôa m. Muốn tự tin hơn trong giao tiếp lĩnh vực răng hàm mặt hoặc tìm kiếm thông tin về nó thì sau đây là danh Sách những từng cơ bản mà nhiều người thắc mắc nhất.
- phòng khám răng hàm mặt: oral maxillofacial clinic
- bệnh viện răng hàm mặt, bệnh viện nha khoa: dental hospital
- chuyên khoa răng hàm mặt: oral maxillofacial
- pain: Đau nhức
- permanent teeth: răng người lớn
- baby teeth: răng trẻ em
- amalgamation: trám răng bằng amalgamation
- anesthesia: gây tê
- anesthetic: gây mê
- assistant: phụ tá
- bacteria: vi khuẩn
- bite: cắn
- braces: niềng răng
- brush: bàn chải đánh răng
- washbasin: bồn rửa
- surgery: phẫu thuật
- suture: chỉ khâu
- toothache: Đau răng
- chopstick: tăm xỉa răng
- title: Điều trị
- whiten: làm trắng
- wisdom tooth: răng khôn
- uppercase: chụp răng
- caries: lỗ sâu răng
- cement: răng men
- check: kiểm tra
- query: tư vấn
- decay: sâu răng
- dental school: học nha khoa
- dentist: nha yes
- false teeth: răng giả
- exercise: máy khoan răng
- endodontics: nội nha
- false teeth: răng giả
- front teeth: răng cửa
- gingivitis: sưng nướu răng
- wounded: Đau đớn
- hygiene: vệ sinh răng miệng
- implant: cấy ghép
- infection: nhiễm trùng
- inflammation: viêm
- injection: chích thuốc
- injury: chấn thương
- local anesthesia: gây tê tại chỗ
- laboratory: phòng thí nghiệm
- safe: bảo hiểm
- instrument: dụng cụ
- endodontics: rút tủy răng
- pyorrhea: chảy mủ
- please have a seat: xin mời anh/chị ngồi xuống
- Would you like to come in?: mời anh/chị vào khám
- I would like a checkup: tôi muốn khám răng
- can I make an appointment to see the…?: tôi có thể đặt lịch hẹn gặp… được không?
- I have a toothache: tôi bị đau răng
- I broke a tooth: tôi bị mẻ một cái răng
- you have an abscess: anh/chị bị áp xe răng
- a bit wider please: làm ơn mở rộng thêm chút nữa
- Have you had any problems?: anh/chị có gặp vấn đề gì về răng không?
- I’m going to take an x-ray: tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị
- Can you open your mouth, please?: anh/chị há miệng ra được không?
- you have a bit of decadence in this one: chiếc răng này của anh/chị đã bị sâu
- one of my fillings came out: một trong những chỗ hàn của tôi bị bong ra
- I would like to clean and polish please: tôi muốn làm sạch và tráng bóng cho răng
- When was the last time you visited the dentist?: lần cuối cùng anh/chị đi khám răng là khi nào?
- you need two fillers: anh/chị cần hàn 2 chỗ
- how much will it cost?: hết bao nhiêu tiền?
- I’m going to give you an injection: tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi giảm đau
- would you like to rinse your mouth?: anh/chị có muốn súc miệng không?
- let me know if you feel any pain: nếu thấy đau thì anh/chị cho tôi biết
- you must make an appointment with the hygienist: anh/chị nên hẹn gặp chuyên viên vệ sinh răng
ngoài ra thuật ngữ trong nghề dịch vụ răng hàm mặt cũng có khá nhiều từ vựng phổ cập liên tục được sử dụng khi thệh. sau đây nha khoa kim sẽ tổng hợp một số từ vựng răng hàm mặt hay gặp nhất.
thuật ngữ tiếng anh về răng hàm mặt thường gặp
một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh ngành răng hàm mặt
Để phong phú vốn từ hơn trong giao tiếp thì bạn đọc có thể áp dụng một số mẫu câu dưới đây trong những ngữ cảnh phù h>
một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh ngành răng hàm mặt
mẫu câu tiếng anh ngành răng hàm mặt dùng ở quầy lễ tân
mẫu câu tiếng anh ngành răng hàm mặt dùng khi khám răng
mẫu câu tiếng anh ngành răng hàm mặt dùng khi chữa trị răng
như vậy thắc mắc răng hàm mặt tiếng anh là gì cũng như một số từ vựng liên quan ến lĩnh vực răng hàm mặt ha gặp pHổ biến nhất đ ầc chús tôi t. hy vọng qua đây đã phần nào giúp bạn tích lũy thêm nhiều kiến thức tiếng anh cơ bản. trường hợp có bất kỳ vấn đề nào thắc mắc liên quan đến răng miệng thì hãy liên hệ ngay với nha khoa kim qua số hotline 19900