khung trích khấu hao tài sản cố định (Ảnh minh họa)
danh mục các nhóm tài sản cố định
thời gian trích khấu hao tối thiểu (năm)
thời gian trích khấu hao tối đa (năm)
a – máy móc, thiết bị động lực
1. máy phát động lực
8
15
2. máy phát điện, thuỷ điện, nhiệt điện, phong điện, hỗn hợp khí.
7
20
3. máy biến áp và thiết bị nguồn điện
7
15
4. máy móc, thiết bị động lực khác
6
15
b – máy móc, thiết bị công tác
1. máy công cụ
7
15
2. máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng
5
15
3. more kéo
6
15
4. máy dùng cho nông, lâm nghiệp
6
15
5. máy bơm nước và xăng dầu
6
15
6. thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại
7
15
7. thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá chất
6
15
8. máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh
10
20
9. thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác
5
15
10. máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm
7
15
11. máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt
10
15
12. máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc
5
10
13. máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy
5
15
14. máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm
7
15
15. máy móc, thiết bị điện ảnh, and tế
6
15
16. máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình
3
15
17. máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm
6
10
18. máy móc, thiết bị công tác khác
5
12
19. máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hoá dầu
10
20
20. máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí.
7
10
21. máy móc thiết bị xây dựng
8
15
22. cần cẩu
10
20
c – dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm
1. thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học
5
10
2. thiết bị quang học và quang phổ
6
10
3. thiết bị điện và điện tử
5
10
4. thiết bị đo và phân tích lý hoá
6
10
5. thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ
6
10
6. thiết bị chuyên ngành đặc biệt
5
10
7. các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác
6
10
8. khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc
2
5
d – thiết bị và phương tiện vận tải
1. phương tiện vận tải đường bộ
6
10
2. phương tiện vận tải đường sắt
7
15
3. phương tiện vận tải đường thuỷ
7
15
4. phương tiện vận tải đường không
8
20
5. thiết bị vận chuyển đường ống
10
30
6. phương tiện bốc dỡ, nâng hàng
6
10
7. thiết bị và phương tiện vận tải khác
6
10
e – dụng cụ quản lý
1. thiết bị tính toán, đo lường
5
8
2. máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần mềm tin học phục vụ quản lý
3
8
3. phương tiện và dụng cụ quản lý khác
5
10
g – nhà cửa, vật kiến trúc
1. nhà cửa loại kiên cố.
25
50
2. nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe…
6
25
3. nhà cửa khác.
6
25
4. kho chứa, bể chứa; cầu, đường, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân phơi…
5
20
5. kè, đập, cống, kênh, mương máng.
6
30
6. bến cảng, ụ triền đà…
10
40
7. các vật kiến trúc khác
5
10
h – súc vật, vườn cây lâu năm
1. các loại súc vật
4
15
2. vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm.
6
40
3. thảm cỏ, thảm cây xanh.
2
8
i – các loại tài sản cố định hữu hình khác chưa quy định trong các nhóm trên.
4
25
k – tài sản cố định vô hình khác.
2
20
các loại tài sản không phải trích khấu hao tài sản cố định
theo thông tư 45/2013/tt-btc, tất cả tscĐ hiện có của doanh nghiệp đều phải trích khấu hao, trừ những tscĐ sau đây:
– tscĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh.
– tscĐ khấu hao chưa hết bị mất.
– tscĐ khác do doanh nghiệp quản lý mà không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ tscĐ thuê tài chính).
– tscĐ không được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp.
– tscđ sửng trong cac hoạt ộng phúc lợi pHục vụ người lao ộng của doanh nghiệp (trừ các tsce , nhà ểể xe, pHòng hoặc trạm and tế ể ể kham chữa bệnh, xe ưa đón người lao ộng, cơ sở đ đo, do ở ộón người ội ội, cho ởi ội ội ội ội ội ội ội ội ội ội ội ội ội ội ội ộ ội ội ội ội ội ội ội ộhi đầu tư xây dựng).
– tscĐ từ nguồn viện trợ không hoàn lại sau khi được cơ quan có thẩm quyền bàn giao cho doanh nghiệp để phục vụ công tác hỻ nghiên kho c.
– tscđ vô hình là quyền sử dụng ất lâu dài có thu tiền sử dụng ất hoặc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng ất lâu dài pháp.
– các tài sản cố ịnh loại 6 ược quy ịnh tại khoản 2 điều 1 thông tư 45/2013/tt-btc không phải trích khấu hao, chỉ mở dở-gÿ st the-ga. sản và không được ghi giảm nguồn vốn hình thành tài sản.
>>> xem them:
08 tài sản cố định không phải trích khấu hao
phương pháp trích khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
cách phân loại, tieu chuẩn, nhận biết tài sản cố định
châu thanh