Những câu chửi bậy thông dụng trong tiếng Anh (phần 3)

Chửi bậy tiếng anh

Chúng ta chẳng bao giờ thành thạo mọi thứ cả và đồng thời có những từ chửi bậy hoặc chửi thề tốt hơn người Anh. Swear Words (từ chửi bậy hoặc chửi thề) được sử dụng để diễn đạt cảm xúc rất mạnh mẽ, sự cáu giận cực độ và sự thất bại, cảm giác thất vọng hoàn toàn. Swear Words được coi là điều cấm kị (không nên làm), một điều gì đó bất lịch sự và không mấy thân thiện

1. Ass, arsehole –, Biến thể của ass và asshole. Cũng có thể được sử dụng để có nghĩa là bị làm phiền (“Can’t be arsed”) hoặc hành động ngốc (“Stop arsing about!”). Mang nghĩa nhẹ nhàng

  • Arse around/ about: Nói năng hành động lung tung
  • Be a pain in the arse: Bực mình
  • Work one’s arse off: Làm việc cật lực
  • My arse! Có ngu mới tin
  • You stupid arse! Mày ngu thế
  • Get off one’s arse: Nhấc mông lên làm gì

2. Bastard – n., Con cái hoặc con lai hoang dã; người có thể bị phản đối, có lẽ là người đã giành được một với bạn; tình huống khó chịu

  • You rotten bastard: Mày là đồ đồi bại
  • The poor bastard: Tội nghiệp thằng đó.
  • My headache is a real bastard: Tao đang đau đầu dữ dội

3. Bell, bellendn., đầu dương vật; ngu xuẩn. Sức mạnh trung bình. Xem thêm: dickhead, knobend.

  • Bell End: Đầu dương vật của đàn ông

4. Berk – n., Thằng ngốc. Rất nhẹ, nhưng rõ ràng có nguồn gốc từ tiếng lóng cho “Berkeley hunt”.

READ  Visual Composer Website Builder, Landing Page Builder, Custom

5. Bint – n., Từ đồng nghĩa với phụ nữ được sử dụng từ từ tiếng Ả Rập cho con gái hoặc gái. Tránh sử dụng vì còn có nghĩa là con đĩ.

6. Blimey, blimey O’Reilly, cor blimey, gorblimey – n., Sự biểu hiện của sự kinh ngạc. Tư tưởng đến từ cụm từ “Thiên Chúa mù tôi!” Nhẹ nhàng. Xem thêm: crikey (Chúa ơi! Trời đất ơi!)

7. Blighter -n., Người hoặc vật được coi là khinh thường / ghen tị/ kẻ phá hoại. Xem thêm cad, rotter, heo. Nhẹ nhàng.

8. Bloody – adv., Intensifier, phổ biến được sử dụng trong cụm từ “Bloody hell!” Rất phổ biến, sức mạnh trung bình.

  • Bloody well: Chắc chắn rồi, nhất định rồi

9. Blooming – adj., Về cơ bản một dạng rất “nhẹ nhàng”, Mang nghĩa “quá đồi”

  • A blooming fool: Ngu hết sức

10. Bollocks – n., Tinh hoàn. Được sử dụng để có nghĩa là rác rưởi hoặc vô nghĩa, như trong tiếng hét của sự hoài nghi “Bollocks!

  • Bollocks! Nhảm nhí hết sức

11. Bugger – n., Sodomite (nghĩa là người thực hành buggery); jerk; ngốc ngốc. Như một động từ, có thể có nghĩa là để sodomise; để hủy hoại (“Bạn đã buggered đó lên!”); hoặc để lốp. Cũng được sử dụng như là một dấu hiệu phiền nhiễu (“bugger!”); như là một biến thể nhẹ nhàng của “fuck” trong cụm từ “bugger off” và “bugger all”; và, trong cụm từ, “chơi ngớ ngẩn nh

  • To bugger something up: làm hư hỏng cái gì
  • To bugger about/ around: làm trò ngu xuẩn
  • Bugger me! Chết tôi rồi, tiêu tôi rồi
  • To bugger somebody around/ about: đối xử tệ với ạ
READ  Có nên mua ôtô Ford Mondeo 2.5V6 ? | Vatgia Hỏi & Đáp

12. Cad – n.,Người không đáng tin cậy để được coi với sự khinh thường / ghen tị. Xem thêm blighter, rotter, heo. Nhẹ nhàng.

  • Cad: đồ ti tiện

13. Cack – n., Chán. Cũng vậy: Cack-handed – adj, clumsy, inept. Một hành động cack-handed thường sẽ dẫn đến một cock-up. Nhẹ nhàng. Sử dụng vui vẻ.

14. Chav -n., Người lao động có phong cách thể thao đô thị. Rất bảo trợ. Tránh.

15. Cobblers – n., Vô nghĩa/ chuyện tầm phào. Rất nhẹ.

16. Cock-up – n., trình trạng bừa bãi

17. Codger – n., Một ông lão, thường cứng đầu. Nhẹ nhàng.

18. Crikey – n., Sự biểu hiện của sự kinh ngạc. Đồng nghĩa với Đấng Christ.

19. Cunt – n., Âm đạo; một người khó chịu hoặc ngu ngố. Mạnh mẽ, nhưng ít xúc phạm hơn ở Mỹ. Có thể được sử dụng như là một tính từ trong từ liên quan cuntish. Sử dụng cẩn thận, trừ khi viết một bài dựa trên các băng đảng East End.

20. Dickhead – n., Một người ngu ngốc, khó chịu, thường là một người đàn ông. Từ này ở mức độ vừa phải.

21. Duffer – n., Thằng ngốc. Nhẹ nhàng.

22. Feck – n,

  • Nghĩa gốc là một từ lóng được sử dụng ở Ireland với nghĩa là “ăn cắp” hoặc “ném bỏ”
  • Cũng là một từ để mô tả cấp độ trong chửi thề ở Ireland. Được sử dụng để (a) bộc lộ rằng bạn thật khó chịu, hoặc (b) để mô tả người khiến cho bạn cảm thấy bực tực.
READ  Ghế Sweetbox CGV Là Gì? Vì Sao Ghế Sweetbox CGV Lại Nổi Tiếng?

Từ này không liên quan gì đến từ FUCK, và không có nghĩa ám chỉ về tình dục, có thể được sử dụng với nghĩa lịch sự.

Trung tâm tiếng anh Tâm Nghiêm:

  • Phát triển kỹ năng ngôn ngữ cho trẻ em (nghe, nói, đọc, viết, tư duy logic) thông qua các hoạt động cuộc sống hàng ngày, thực hành các kỹ năng mềm; ôn tập ngữ pháp tiếng anh và chuẩn bị kiến thức nhằm giúp học sinh tạo dựng nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Anh cấp độ Elementary and Pre-intermediate.
  • Nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong các ngữ cảnh cụ thể trong đó tập trung cho trẻ cân đối được ngôn ngữ Tiếng Việt – Tiếng Anh khi tham gia tiếng Anh tại Tâm Nghiêm.
  • Giúp Trẻ từ 9 – 15 tuổi rèn luyện tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh học thuật để tham gia kỳ thi TOEFL JUNIOR, TOEFL PRIMARY, và V-OPLYMPIC Tiếng Anh.