specialist (chuyÊn gia) & consultant (ngƯỜi tƯ vẤn/cỐ vẤn)
trước hết từ ‘specialist’ có nghĩa là ‘chuyên gia’ như trong câu:
– this is the kind of telecommunication problem only specialists understand. – is a specialist in middle eastern affairs at the london school of economics
từ ‘consultant’ lại có nghĩa là ‘người tư vấn/cố vấn’ như trong ví dụ: – consultant to the president on economic affairs.
specialist (bÁc sĨ chuyÊn khoa) & consultant (bÁc sĨ tham vẤn)
tuy nhiên, khi nói về chủ đề and học thì ‘specialist’ lại có nghĩa ‘bác sĩ chuyên khoa’ như: – Professor a, an ophthalmologist, is talking about….
trái lại từ ‘consultant’ lại có nghĩa ‘bác sĩ tham vấn/cố vấn’ như trong cụm từ ‘a consultant in obstetrics’
xin giới thiệu một số thuật ngữ y học căn bản về nghề nghiệp liên quan đến y học
1. bac yes
2. bác sĩ chuyên khoa
3. các chuyên gia ngành and tế tương cận
1. bÁc sĨ
family doctor: bác sĩ điều trị
consulting physician: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. consultant
doctor on duty: bác sĩ trực. đn. doctor on call
emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
doctor: bác sĩ tai mũi họng
family doctor: bác sĩ gia đình
herbal doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. herbalist
specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting physician
consultant cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist
practitioner: người hành nghề and tế
medical: bác sĩ (anh)
general practitioner: bác sĩ đa khoa
acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. acupuncturist
specialist: bác sĩ chuyên khoa
specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
heart specialist: bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiologist/heart specialist
eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
fertility specialist/infertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist
infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
surgeon: bác sĩ khoa ngoại
oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
brain surgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
analyst (mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. shrink
coroner: bác sĩ pháp y
nutritionist: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
internist: bác sĩ khoa nội. đn. doctor
quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan
veterinarian/veterinarian: bác sĩ thú y
lưu ý: – tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.
a specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).
2. bÁc sĨ chuyÊn khoa
allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
andrologist: bác sĩ nam khoa
an esthetician/an esthesiologist: bác sĩ gây mê
cardiologist: bác sĩ tim mạch
dermatologist: bác sĩ da liễu
endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tieu hóa
ecologist-gynecologist: bác sĩ phụ khoa
h(a)ematologist: bác sĩ huyết học
hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
ophthalmologist: bác sĩ mắt. đn. eye doctor
orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
ENT/ENT specialist: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist
pathologist: bác sĩ giải phẫu bệnh/ bác sĩ bệnh lý học
proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
radiologist: bác sĩ x-quang
rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
obstetrician: bác sĩ sản khoa
pediatrician: bác sĩ nhi khoa
lưu ý: – tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:
-logo
-ian
-iatra
-ista
-logy > -logo. ví dụ, cardiology > cardiologist
-ics > -iciano ví dụ, obstetrics > obstetrician
-iatry > -iatra. ví dụ, psychiatry > psychiatrist
3. cÁc chuyÊn gia ngÀnh and tẾ tƯƠng cẬn
physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
chiropodist/chiropodist: chuyên gia/bác sĩ chuyên về chân
chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
orthotist: chuyên viên chỉnh hình
osteopath: chuyên viên nắn xương
prosthetic: chuyên viên phục hình
optical: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
technical: kỹ thuật viên
laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
x-ray technician: kỹ thuật viên x-quang
ambulance technician: nhân viên cứu thương
#doctor
comments
comments