khi bạn muốn nhập học một ngôi trường hay một trung tâm giáo dục nào đó thì điều đầu tiên bạn quan tâm là gì? khi bạn muốn khám bệnh tại một bệnh viên hay một cơ sở y tế nào đó thì điều đầu tiên bạn quan tâm là gì? với những câu hỏi trên thì đa số câu trả lời sẽ là “cơ sở vật chất”. bạn sẽ quan tâm đến “cơ sở vật chất” của trường học và bệnh viên đó có đầy đủ, khang trang và hiện đại hay không. Chắc hẳn sẽ chẳng ai muốn học tập và thăm kham tại một trường học there are bệnh viện cũ kỹi với trang thiết bịc lạc hậu và nà nghèu vậy thì thế nào là “cơ sở vật chất”? “cơ sở vật chất” trong tiếng anh thì được gọi là gì? cùng tìm hiểu ngay nhé!
1. cơ sở vật chất trong tiếng anh là gì?
trong tiếng anh, cơ sở vật chất gọi là “ material installations”.
hình ảnh minh họa cơ sở vật chất trường học
2. thông tin chi tiết về “cơ sở vật chất”
phát âm: /mə’tiəriəl/ /fə’siliti/
loại từ: danh từ (noun)
nghĩa tiếng anh
material facilities are the buildings, rooms, equipment and services provided for a specific purpose
nghĩa tiếng việt
cơ sở vật chất là các tòa nhà, phòng, thiết bị và dịch vụ được cung cấp cho một mục đích cụ thể
3. các ví dụ anh – việt
video:
- material facilities are one of the important factors to improve the quality of training in some educational institutions today. Schools should be equipped with modern and adequate facilities to provide students and teachers with the best possible learning and teaching environment.
- cơ sở vật chất là một trong những yếu tố quan trọng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tại một số cơ sở giáo dy nay. Các trường học nên trang bị cơ sởt chất ầy ủ và hiện ại nhằm tạo điều kiện choc các em học sinh và giáo v víên có một môi trường học tập và dạy học tốt nhất nhất
- medical equipment facilities at iu hospital internal medicine department, considered the most modern in vietnam today, ensure that surgical procedures can be carried out safely and quickly. and convenient.
- cơ sở vật chất về trag bị thiết bị and tếi khoa nội của bệnh viện iu, ược đánh giá là hiện ại nhất tại việt nam hiện nay, ảm bảo choc cac các cac, nhanh chong và thu >
- Xuyen, an international general hospital, is equipped with modern and state-of-the-art facilities and equipment used for medical examination and treatment on a par with the most prestigious hospitals in the world with the leading team of doctors and medical experts in vietnam, Singapore, and Australia with high professional qualifications and experience.
- bệnh viện đa khoa quốc tế xuyên á ược trag bị cơ sở vật chất hiện ại hiện ại với các thiết bị máy móc dùng ể pHục vục vục việc kham và chữa bệnh ngang ngang ngang cùng với đội ngũ bác sĩ và chuyên gia and tế hàng đầu tại việt nam, singapore, Úc có trình độ chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm.
- One of the things to focus on when you want to open a language or computer center is investing in facilities. language center or information technology is like a miniature school with many different types of students, so it should be equipped with complete and modern facilities to better meet the needs of teachers and students.
- một trong những vấn đề mà bạn cần chú trọng khi bạn muốn mở một trung tâm ngoại ngữ hay tin học đó là đầu tư cơ sật. trung tâm ngoại ngữ hay tin học cũng giống như một ngôi trường thu nhỏ với nhiều đối tượng học viên khác nhau do đó bạn phải trang bị cơ sở vật chất đầy đủ và hiện đại để có thể đáp ứng được tốt nhất những nhu cầu của các giáo viên và học viên.
4. các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “cơ sở vật chất”
từ vựng tiếng anh về cơ sở vật chất trong trường học
từ vựng
nghĩa tiếng việt
desktop
ban học
blackboard
bảng đen (dùng để viết phấn)
white board
bảng trắng (dùng để viết but lông)
chalk
phấn
marker / marker
bút viết bảng (bút lông)
frying pan
quạt
air conditioning
máy lạnh (máy điều hòa)
projectors
maybe chiếu
computer room
phòng máy tính
wardrobe
phòng vệ sinh/phòng cất quần áo
costumes
phòng thay đồ
gym (viết tắt của gym)
phòng thể dục, nhà thi đấu
playground
sân chơi
library
the wine
conference room
giảng đường
laboratory (laboratory)
phòng thí nghiệm
residence
ký túc xá
campuses
khuôn viên ký túc xá
canteen
nhà ăn
locker
tủ đồ
playing field
sân vận động
sports hall
hội trường chơi thể thao, nhà thi đấu
từ vựng tiếng anh về cơ sở vật chất trong văn phòng
cabinet
tủ
filing cabinet
tủ đựng hồ sơ và tài liệu
desktop
ban làm việc
table
ban lớn dùng để họp hành
printer
maybe in
computer
can’t ban
portable
máy tính xách tay
copier
máy phô-tô
fax
can send fax
projector
maybe chiếu
display
man hình chiéu
blackboard
bảng trắng
shelf
kệ sách
chair
ghế
fan
quạt
air conditioning
major lạnh
cubicle
văn phòng chia ngăn, ô làm việc
building
tòa nhà
organizer
khay sắp xếp các dụng cụ
telephone
Điện thoại bàn
desk tray
kệ, jay đựng hồ sơ
stackable desk tray
kệ, khay đựng hồ sơ nhiều tầng
cơ sở vật chất văn phòng
từ vựng tiếng anh về cơ sở vật chất trong bệnh viện
từ vựng
nghĩa tiếng việt
block
tòa nhà
urgency and emergency service
khoa tai nạn và cấp cứu
admissions office
phòng tiếp nhận bệnh nhân đến khám bệnh
discharge office
phòng làm thủ tục xuất viện
canteen
nhà ăn bệnh viện
cashier
quầy jue ngân
diagnostic imaging/x-ray department
khoa chẩn đoán hình ảnh
delivery room
phòng sinh mổ
dispensary
nhà phát thuốc
emergency room/room
phòng cấp cứu
cleaning
phòng tạp vụ
hospitalization department
khoa bệnh nhân nội trú
intensive care unit (ICU)
Đơn vị chăm sóc tăng cường
isolation room/room
phòng cách ly
laboratory
phòng xét nghiệm
delivery room
khoa sản
nursery
Khoa nhi
nutrition and dietetics
khoa dinh dưỡng
outpatient service
khoa bệnh nhân ngoại trú
operating room/theater
phong mổ
sick room
buồng bệnh
resuscitator
máy hô hấp nhân tạo
compression bandage
gạc nén dùng để cầm máu
first aid bandages
các loại băng dùng để sơ cứu
ambulance
xe cứu thương
mặt nạ oxy
Ống tiem
Ống nghe
blood pressure monitor
máy dùng để đo huyết áp
life support
máy hỗ trợ thở
bộ dụng cụ tiểu phẫu
wheelchair
xe lăn
stretcher
giường có bánh lăn
exam light
Đèn dùng để khám bệnh
cơ sở vật chất bệnh viện
hy vọng với bài viết trên đây, studytienganh đã mang lại cho bạn đọc những thông tin bổ ích về “ cơ sở vật chất” trong tiếng anh!