Con bò tiếng anh là gì? Phân biệt với con bò đực và con bò con

Con bò tiếng anh là gì? Phân biệt với con bò đực và con bò con

Con bê tiếng anh là gì

Chào các bạn, chúng ta lại gặp lại nhau trong chuyên mục tên các loài động vật trong tiếng anh, chuyên mục này sẽ giúp các bạn biết tên của các loài động vật thường gặp nhất cho đến những loài động vật hoang dã để các bạn có thể gọi tên chính xác chúng khi muốn nói tới các loài động vật này. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu con bò tiếng anh là gì và những từ vựng liên quan như con bò đực, con bò cái, con bò sữa hay con bò con.

Con bò tiếng anh là gì
Con bò tiếng anh là gì

Con bò tiếng anh là gì

Con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này được dùng để chỉ chung cho những con bò nói chung hoặc dùng để chỉ con bò cái, bò sữa.

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/cow.mp3

Để phát âm chuẩn từ con bò trong tiếng anh các bạn hãy ăn cứ vào phiên âm và cách đọc chuẩn theo file nghe ở trên. Phiên âm của từ cow đọc cũng khá dễ vì các từ trong phiên âm /kau/ bạn phát âm như tiếng việt thông thường.

Xem thêm: Cách đọc phiên âm của các từ tiếng anh

Con bò tiếng anh là gì
Con bò tiếng anh là gì

Phân biệt với con bò đực và con bò con

Như giải thích ở trên, con bò tiếng anh là cow nhưng đây là từ để chỉ chung cho các giống bò nói chung. Khi nói về con bò cái hay bò sữa thường cũng dùng là cow, nhưng nếu nói về con bò đực thì lại gọi là ox, con bò con gọi là calf. Vì thế, để tránh nhầm lẫn khi muốn chỉ chính xác một loại bò nào đó thì các bạn nên biết những từ liên quan như sau:

  • Dairy /’deəri/ – bầy bò sữa (trong trang trại)
  • Ox /ɔks/ – con bò đực
  • Bull-calf /’bul’kɑ:f/ – Con bò đực con
  • Buffalo /’bʌfəlou/ – con trâu
  • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
  • Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con
  • Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan (loài bò có màu đen trắng)
  • Yak /jæk/: bò Tây Tạng
  • Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
  • Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
  • Bull /bʊl/: con bò tót
READ  Biển Số Xe 73 Có ý Nghĩa Gì? Ý Nghĩa Phong Thủy Số 73

Nói thêm về việc tại sao lại cho cả từ vựng con trâu vào trong này, nguyên nhân vì nhiều bạn nhỏ bị nhầm lẫn giữa con bò với con trâu mặc dù nhìn nó không giống nhau tẹo nào. Chính vì thế nên mình thêm cả từ con trâu vào trong các từ vựng liên quan đến con bò để mọi người có thêm từ vựng khi phân biệt.

Con bò tiếng anh là gì
Con bò tiếng anh là gì

Như vậy, con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này dùng để chung cho các giống bò, các con bò nói chung. Khi nói về con bê (con bò con) thì có thể giải thích là young cow nhưng chính xác thì phải nói là calf, còn con bò đực cũng có từ vựng riêng là ox. Riêng con bò cái thì vẫn gọi chung là cow nên nhiều khi bò sữa cũng gọi là cow và tùy ngữ cảnh sẽ hiểu theo nghĩa khác nhau.