Mách bạn 200+ Từ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử ý nghĩa

Mách bạn 200+ Từ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử ý nghĩa

Di tích lịch sử tiếng anh

Trong số các chủ đề từ vựng thì từ vựng tiếng Anh về lịch sử tương đối ngắn gọn và không có quá nhiều kiến thức. Hơn nữa, việc tìm kiếm thông tin về chủ đề này cũng không đơn giản. Vì thế hôm nay chúng tôi sẽ tổng hợp lại cho các bạn bài viết về các từ vựng liên quan đến lịch sử.

tu-vung-tieng-anh-ve-di-tich-lich-su

Từ vựng tiếng Anh về lịch sử nói chung

  • Domination: Sự đô hộ
  • Foreign invaders: Giặc ngoại xâm
  • The past event: Sự kiện trong quá khứ
  • Become more aware about future: Trở nên ý thức hơn về tương lai
  • Ancient civilization: Nền văn minh cổ
  • Origin: Cội nguồn
  • Rarely used in people’s lives: Hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con người
  • Victorious past: Quá khứ hào hùng
  • Historical highlights: Sự kiện lịch sử nổi bật
  • Develop the power of analysis: Phát triển khả năng phân tích
  • Historical knowledge: Kiến thức lịch sử
  • Independence: Độc lập
  • Experience and suffer in the past: Trải qua và chịu đựng trong quá khứ
  • Sacrifice one’s lives for something: Hy sinh cuộc sống cho cái gì đó
  • Heroine: Nữ anh hùng
  • Prominent leader: Lãnh tụ kiệt xuất
  • Socialist Republic of + a country: Nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa
  • Ancestors: Tổ tiên
  • Victorious past: Quá khứ hào hùng
  • Primitive times: Thời kỳ nguyên thủy
  • Have a tendency to look back: Có xu hướng nhìn lại quá khứ
  • Resistances: Kháng chiến
  • Ancestors: Tổ tiên
  • Delve into the history: Đi sâu/ đào sâu vào lịch sử
  • Antique shop: Cửa hàng đồ cổ
  • Historical figures: Các nhân vật lịch sử
  • Opponents of the study of history: Những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử
  • Colonization: Sự thuộc địa hóa
  • Sovereignty: Chủ quyền
  • Resemble to the present time: Giống với thời điểm hiện tại
  • Become more aware about future: Trở nên ý thức hơn về tương lai
  • Step by step: Từng bước
  • World-conflicts: Những xung đột thế giới
  • Historical highlight: Điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử
  • A historical perspective: Góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử
  • Differ from place to place: Khác biệt giữa nơi này và nơi khác
  • Have a tendency to look back: Có xu hướng nhìn lại quá khứ
  • Get inspiration from: Lấy cảm hứng từ
  • The past decade: Thập kỷ qua
  • Historical event: Sự kiện lịch sử
  • Colonial force: Sự quản chế của ngoại xâm
  • Foreign invaders: Giặc ngoại xâm
READ  VOTE là gì? ý nghĩa của Vote trên fb, bỏ phiếu, cách sử dụng?

Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nước

  • Patriotism: Lòng yêu nước
  • National anthem: Quốc ca
  • To cultivate patriotism: Xây đắp lòng yêu nước
  • Proclamation of Independence: Bản tuyên ngôn độc lập
  • To reclaim one’s sovereignty: Dành lại chủ quyền dân tộc
  • Historical relics: Tàn dư, sản vật lịch sử

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh

Từ vựng về chiến tranh là một phần từ vựng quan trọng vì đây là phần chính trong lịch sử của nhân loại. Chính vì thế phần tiếp theo về từ vựng lịch sử sẽ liên quan đến chiến tranh:

A-G

  • Civilian: Thường dân
  • Glorious victory: Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng
  • Border war: Chiến tranh biên giới
  • Chemical weapo: Vũ khí hóa học
  • Guerilla war: Chiến tranh du kích
  • Guerilla war: Chiến tranh du kích
  • Call for a ceasefire: Sự kêu gọi ngừng bắn
  • Deploy troops : Dàn quân, triển khai quân
  • Decisive battle: Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết định
  • Guerilla: Quân du kích
  • Atrocity: Sự tàn bạo
  • Collateral damage: Tổn thất ngoài dự kiến
  • Aggressive war: Chiến tranh xâm lược
  • Bring peace to nation : Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc
  • Avert war: Đẩy lùi chiến tranh
  • Gulf war: Chiến tranh vùng vịnh

H-P

  • Negotiate a peace agreement: Đàm phán hòa bình
  • Nuclear war: Chiến tranh hạt nhân
  • Political conflict : Xung đột chính trị
  • Kindle war: Châm ngòi chiến tranh
  • Lift a blockade : Thực hiện phong tỏa
  • Militant: Chiến sĩ
  • Occupy: Chiếm đóng
  • Local war: Chiến tranh cục bộ
  • Launch a counterattack : Tung đòn phản công
  • Join the army: Gia nhập quân đội
  • Mutilation: Tùng xẻo
  • National Mediation : Hòa giải dân tộc
  • Invaders : Quân xâm lược
  • Invade: Xâm lược
  • Liberation day: Ngày Giải phóng
  • Prisoner of war: Tù nhân chiến tranh
  • Insurgent : Người khởi nghĩa
READ  Sinh ngày 20/5 là cung gì – Bói ngày sinh theo cung hoàng đạo

Q-Z

  • To triumph over the enemy: Chiến thắng kẻ thù
  • Retreat: Rút quân
  • Troops: Phân đội kỵ binh
  • The violence escalates: Căng thẳng leo thang
  • Resistance war: Kháng chiến
  • Stage a massive demonstration : Tổ chức biểu tình
  • Radiation: Phóng xạ
  • War declaration: Sự tuyên bố chiến tranh
  • Triumph song: Bài ca chiến thắng
  • Rebel: Quân phiến loạn
  • Unconditional surrender : Sự đầu hàng vô điều kiện
  • The war broke out : Chiến tranh nổ ra
  • Total war: Chiến tranh tổng lực
  • Sign a peace treaty: Ký kết hiệp ước hoà bình
  • Victory day: Ngày Chiến thắng

Những từ vựng tiếng Anh về các di tích lịch sử của Việt Nam

Phần này đặc biệt dành cho những hướng dẫn viên du lịch hoặc những người muốn giới thiệu lịch sử văn hóa của Việt Nam đến với bạn bè quốc tế:

  • The Museum of History: Bảo tàng lịch sử
  • The ancient capital of the Nguyen Dynasty: Cố đô triều Nguyễn
  • Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn
  • The Quan Su Pagoda: Chùa Quán Sứ
  • The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật
  • The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất
  • The portico of the pagoda: Cổng chùa
  • The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
  • The Saigon port: Cảng Sài Gòn
  • The Hung Kings: Các vua Hùng
  • The Thien Mu Pagoda: Chùa Thiên Mụ
  • The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục
  • The Royal City: Đại nội
  • The Lenin park: Công viên Lênin
  • The Huong Pagoda: Chùa Hương
  • Bạn thấy đấy, bài từ vựng Tiếng Anh về lịch sử không dài đúng
  • The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội
  • The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
  • The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột

tieng-anh-ve-di-tich-lich-su

Từ vựng tiếng Anh về du lịch Việt Nam

Tiếp theo là mốt số từ vựng để các bạn hỗ trợ thêm khi giao lưu với người nước ngoài về các di tích lịch sử Việt Nam khi du lịch nhé.

  • One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm
  • International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa
  • To pick buds: Hái lộc
READ  Dán xe Sh màu xanh rêu, xanh lục, xanh lá cây hay xanh đen - Alobike

di-tich-lich-su-tieng-anh-la-gi

  • Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh
  • Full satisfaction guaranteed: Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn
  • Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ

di-tich-lich-su

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Anh xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ