Công thức tính điện áp hiệu dụng

điện áp hiệu dụng kí hiệu là gì

điện áp hiệu dụng kí hiệu là gì

bài viết trình bày phương pháp giải thoo hai cách công thức tính điện áp hiệu dụng , cách truyền thống và cách sử dụng máy tíanh fx500s gi -t. Đối với dạng bài tập này bạn đọc lưu ý tên gọi của các đại lượng và công thức tính của các đại lượng đó. hãy tham khảo với mobitool cách công thức tính điện áp hiệu dụng.

video công thức tính điện áp hiệu dụng

file tài liệu hiểu hơn về công thức tính điện áp hiệu dụng

tải về

quan hỆ giỮa cÁc ĐiỆn Áp hiỆu dỤng

phương pháp giải: dùng các công thức:

công thức tinh u:

công thức tính i:

công thức tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

ví dụ 1. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch r, l, c không phân nhánh. Điện áp hai đầu r là 80v, hai đầu l là 120v, hai bản tụ c là 60v. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:

a. 260v b. 140v c. 100v d. 20v

giải:Điện ápở hai đầu đoạn mạch:

Đápán c.

ví dụ 2: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch r, l, c không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100v, hai đầu cuộn cảm thuần l là 120v, hai bản tụ c là 60v. Điện áp hiệu dụng hai đầu r là:

a. 260v b. 140v c. 80v20v

Đápán c.

giải 2: sử dụng solve của máy tính fx 570es ( comp: mode 1 ) shift mode 1 : math

chú ý: nhập biến x là pím: alpha ) : màn hình xuất hiện x

nhập dấu = là pím : alpha calc :màn hình xuất hiện =

chức năng solve là phim: shift calc và sau đó nhấn phim =

hiển thị kết quả x=

công thức tính điện áp hiệu dụng

ví dụ 3. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch r, l, c không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200v, hai đầu l là 240v, hai bản tụ c là 120v. Điện áp hiệu dụng hai đầu r là:

a. 200v b. 120v c. 160v d. 80v

READ  ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HỒ CHÍ MINH VĂN PHÒNG LUẬT SƯ TRẦN LUẬT (TRAN LUAT LAW OFFICE)

Đápán c.

ví dụ 4: cho mạch như hình vẽ , điện trở r, cuộn dây thuần cảm l và tụ c mắc nối tiếp . các vôn kế có điện trở rất lớn , v1 chỉ ur=5(v), v2 chỉ ul=9(v), v chỉ u=13(v). hãy tìm số chỉ v3 biết rằng mạch có tính dung kháng?

a. 12(v)b. 21(v)c. 15(v) d. 51(v)

giải:áp dụng công thức tổng quát của mạch

N

ví dụ 5: cho một đoạn mạch rlc không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của cuộn day có thể thay đƻổ. khi thay ổi giá trị của l thì thấy ở thời điểm điện ap hiệu dụng giữa hai ầu điện trởc cực ại thì điện Áp này gốp bốnn điện ap hy hip hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi hi khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì điện áp này so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điğó></

a. 4.25 lần. b. 2.5 lần. c. 4 lần. d. 4(sqrt{2}) lần.

ĐÁp Án a

ví dụ 6: cho đoạn mạch như hình vẽ, l thuần cảm,

(u_{ab}=200cos(100pi t+frac{pi }{2}))(v) và (i=i_{0}cos(100pi t+frac{pi }{4}))(a ).

tìm số chỉ các vôn kế v1 và v2.

a. 200v b. 100v c. 200v và 100v d. 100v to 200v

Giải: Độ lệch pha của uAB so với i: Đáp án B.

ví de 7: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đọan mạch l,r,c mắc nối tiếp theo thứ tự đó . Điện áp hai đầu các đọan mạch chứa l,r và r,c lần lượt có biểu thức

giải:vẽ giản đồ véc tơ như hình vẽ ta có:

chọn a

ví dụ 9: cho mạch điện ab có hiệu điện thế không đổi gồm có biến trở r, cuộn day thuần cảm l và tụ điện c mắc nối tiếp. gọi u1, u2 ,u3 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng trên r, l và c. biết khi u1 = 100v, u2 = 200v, u3 = 100v. Điều chỉnh r để u1 = 80v, lúc ấy u2 có giá trị

READ  Phương pháp và phạm vi kiểm toán nội bộ ngân hàng hiện nay?

a. 233.2v. b. 100(square root{2})v. c. 50(square root{2}) vs. d. 50v.

giải 1:

chọn a

giẢi 2:

chỌn a

ví dụ 10: một đoạn mạch ab gồm hai đoạn mạch am và mb mắc nối tiếp. Đoạn mạch am gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện c có điện dung thay ổi ược, đoạn mạch mb là cuộn dây thuần cảmco ộ tự cảm l. thay ổi c ể điện áp hiệu dụng của đoạn mạch am ạt cực ại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai ầu điện trện trở dở dở là. khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: a. uc = 100(square root{3}) v b. uc = 100 (square root{2}) v c. uc = 200v d. uc = 100v

giải:

chọn c

trẮc nghiỆm:

cau 1. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch r, l, c không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100v, hai đầu r là 80v , hai bản tụ c là 60v. mạch điện có tính cảm kháng.tính điện áp hiệu dụng hai đầu l:

a. 200v b. 20v c. 80v 120v

cau 2. cho đọan mạch rlc mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều, người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở 2 đầu r, l, c lảur; ul=80v;

uc = 40v Điện áp hiệu dụng uab ở 2 đầu đoạn mạch là :

a. 30v b. 40v c. 50v d. 150v.

câu 3: cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở r, cuộn dây thuần cảm l và tụ c, ặt vào hai ầu đoạn mạch v), lúc đó zl= 2zc và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là ur = 30v . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:

a. 30v b. 80v c. 60v d. 40v

câu 4: cho mạch điện như hình vẽ với uab = 300(v), unb = 140(v), dòng điện i trễ pha so với uab một góc φ (cosφ = 0, 8), cuộn day thuần cảm. vôn kế v chỉ giá trị:

READ  Cách mạng là gì? Hiểu thế nào về cách mạng tư sản, vô sản?

a. 100(v)b. 200(v)

c. 320(v)d. 400(v)

câu 5:chọn câu đúng. cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 5). người ta đo được các điện áp

uam = 16v, umn = 20v, unb = 8v. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ab là:

a. 44v b. 20v c. 28v d. 16v

câu 6:chọn câu đúng. cho mach điện xoay chiều như hình vẽ (hình 6). người ta đo được các điện áp uan =uab = 20v; umbra = 12v.

Điện áp uam, umn, unb lần lượt là:

a. am = 12v; um = 32v; unb=16v

b. am = 12v; um = 16v; unb=32v

c. uam = 16v; um = 24v; unb=12v

d. uam = 16v; um = 12v; unb=24v

câu 7: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = 200(sqrt{2}) cos (100πt)(v). măc các vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo thứ tự v1 ,v2 , v3 . biết v1 và v3 chỉ 200vvà dòng điện tức thời qua mạch cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên :

1/ số chỉ của v2 là :

a/ 400v b/ 400(square root{2})v c/ 200(square root{2})v d/ 200v

2/ biểu thức u2 là :

a/ 400cos(100πt + (frac{pi }{4}))v. b/400 cos(100πt – (frac{pi }{4}))v.

c/400 cos(100πt)v. d/200(square root{2})cos(100πt +(frac{pi }{2}))v

3/ biểu thức u3 là :

a/ 200 cos (100πt – (frac{pi }{2}))v. b/ 200(square root{2})cosine (100πt – (frac{pi }{2}) )v.

c/ 200 cos(100πt)v. d/ 200(square root{2})cos (100πt + (frac{pi }{2}) )v

câu 8: cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần r, cảm thuần l, tụ điện c nối tiếp, ặt vào 2 ầu ái đoạn m. v , vôn kế nhiệt đo điện áp các đoạn: 2 đầu r là 100v ; 2 Đầu tụ c là 60v thì số chỉ vôn kế khi mắc giữa 2 đầu cuộn cảm thuần l là

a. 40v b. 120v c. 160v d. 80v

câu 9: bằng nhau và bằng 20v. khi tụ bị nối tắt thì địện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:

a. 30(square root{2})v b. 10(square root{2})v c. 20v d. 10v

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *